Từ 28 10 2023 đến nay đã bao nhiêu ngày năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 28/10; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Bảy ngày 28 tháng 10 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/10

  • Dương lịch: 28/10/2023.
  • Âm lịch: 14/9/2023.
  • Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng.
  • Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Kỷ Mùi - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày âm lịch hôm nay: Mão, Hợi
  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, Ất Sửu.

Từ 28 10 2023 đến nay đã bao nhiêu ngày năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 28/10

Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 28/10, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 28/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Xuất hành hôm nay âm lịch 28/10

Ngày xuất hành: Thanh long đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần.

Việc nên và không nên làm ngày 28/10

Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Ngày 28/10/2023 là ngày Nguyệt kỵ. Dân gian cho rằng ngày này làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Dần (3h-5h)

- Đinh Mão (5h-7h)

- Kỷ Tỵ (9h-11h)

- Nhâm Thân (15h-17h)

- Giáp Tuất (19h-21h)

- Ất Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Từ 28 10 2023 đến nay đã bao nhiêu ngày năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Địa phá: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc

- Băng tiêu ngoạ hãm: Không tốt cho nhiều việc

- Hà khôi(Cẩu Giảo): Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Trùng Tang: Nên tránh cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Trùng phục: Tránh giá thú; an táng- Chu tước hắc đạo: Không nên về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Hình: Không tốt cho nhiều việc

- Ngũ hư: Không tốt đối với khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Tứ thời cô quả: Nên tránh cưới hỏi

Trực

Trực Thu: Thu hoạch tốt nhưng không nên khởi công, xuất hành, an táng

Nhị thập bát tú

- Sao: Nữ.

- Ngũ Hành: Thổ.

- Động vật: Dơi.

Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Không tốt.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều khó thành, nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.