Huyện lập thạch vĩnh phúc có bao nhiêu xã năm 2024

Thông tin tóm tắt

Huyện lập thạch vĩnh phúc có bao nhiêu xã năm 2024
» Atlas trực tuyến

Tỉnh Vĩnh Phúc có diện tích tự nhiên 1.235,13 km², dân số 1.054,49 nghìn người, là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng - Việt Nam, có tọa độ: từ 21°08’ (tại xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo) đến 21°19' (tại xã Tráng Việt, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội) vĩ độ bắc; từ 105° 109’ (xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô) đến 105°47’ (xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên) kinh độ đông. Trên địa bàn có 9 đơn vị hành chính: thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên và 7 huyện: Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương, Bình Xuyên, Tam Đảo, Vĩnh Tường, Yên Lạc với 112 xã, 25 phường và thị trấn. - Phía bắc giáp hai tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang, đường ranh giới là dãy núi Tam Đảo. - Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ, ranh giới tự nhiên là sông Lô. - Phía nam giáp Hà Nội, ranh giới tự nhiên là sông Hồng. - Phía đông giáp hai huyện Sóc Sơn và Đông Anh – Hà Nội.

Huyện lập thạch vĩnh phúc có bao nhiêu xã năm 2024
Ảnh: LinkTravel.com.vn.

Vĩnh Phúc nằm ở vị trí địa lý của nhiều nút giao thông quan trọng là đường bộ, đường sắt, đường hàng không, đường thuỷ toả đi khắp đất nước; thuận lợi trên trục phát triển kinh tế của Việt Nam và trở thành một bộ phận cấu thành của vành đai phát triển công nghiệp các tỉnh phía Bắc Việt Nam. Tỉnh Vĩnh Phúc nằm liền kề với thủ đô Hà Nội, tiếp giáp với sân bay quốc tế Nội Bài, là điểm đầu của Quốc lộ 18 đi cảng nước sâu Cái Lân (Quảng Ninh), hành lang kinh tế Côn Minh - Hà Nội - Hải Phòng, Quốc lộ 2 Việt Trì - Hà Giang - Trung Quốc, hành lang đường 18 và đường vành đai IV thành phố Hà Nội... có hệ thống đường sắt Hà Nội - Lào Cai, Quốc lộ 2 chạy dọc tỉnh. Vĩnh Phúc có 4 sông chính là sông Hồng, sông Lô, sông Phó Đáy và sông Cà Lồ. Vĩnh Phúc nằm trong vùng quy hoạch du lịch trọng điểm quốc gia: Có khu nghỉ mát Tam Đảo, với độ cao gần 1.000 m so với mực nước biển, nằm trong khu rừng nguyên sinh khoảng 1.500 ha. Các hồ có diện tích vài trăm ha mặt nước như Đại Lải, Làng Hà, Đầm Vạc... Nhiều di tích lịch sử, văn hoá được xếp hạng quốc gia như: Tây Thiên, Tháp Bình Sơn…

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2010

2011

2014

2015

2016

Tổng số (người)

1,008,337

1,014,598

1,041,936

1,054,492

1,066,021

Tp. Vĩnh Yên

95,682

96,876

101,644

102,602

103,617

Tx. Phúc Yên

92,575

93,744

96,459

97,548

98,543

  1. Lập Thạch

119,461

119,978

122,126

123,376

124,725

  1. Tam Dương

95,322

95,839

98,604

99,491

100,526

  1. Tam Đảo

69,624

69,993

72,009

72,446

73,289

  1. Bình Xuyên

109,472

110,288

113,769

115,467

116,815

  1. Yên Lạc

146,382

146,953

150,369

151,947

153,107

  1. Vĩnh Tường

190,646

191,385

195,403

199,242

201,904

  1. Sông Lô

89,173

89,542

91,553

92,373

93,495

Dân số toàn tỉnh qua các năm (người)

Lực lượng lao động (người)

Lao động

2010

2011

2014

2015

2016

Lực lượng lao động (người)

606,840

608,372

621,189

631,383

629,770

Nam

298,721

299,475

300,863

300,686

310,248

Nữ

308,119

308,897

320,326

330,697

319,522

Thành thị

121,834

122,142

126,154

129,660

129,092

Nông thôn

485,006

486,230

495,035

501,723

500,678

Lao động đang làm việc (người)

599,522

596,726

613,075

620,096

620,203

Nhà nước

41,698

45,306

50,762

65,898

55,865

Ngoài nhà nước

523,945

521,675

510,169

487,438

488,922

K/vực có vốn đt nước ngoài

33,879

29,745

52,144

66,760

75,416

Thành thị

118,376

120,718

130,440

126,530

125,976

Nông thôn

481,146

476,008

482,635

493,566

494,227

Tỉ lệ thất nghiệp (%)

1.5

1.5

1.08

2.01

1.7

Nam (%)

1.1

1.1

0.82

1.89

2.13

Nữ (%)

1.9

1.9

1.36

2.12

1.23

Thành thị (%)

2.3

2.4

1.78

2.37

2.48

Nông thôn (%)

1.3

1.3

0.89

1.9

1.49

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người)

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người)

Lực lượng lao động phân theo giới (người)

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người)

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2010

2011

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)

43,255

52,899

64,476

70,408

76,862

Nông lâm thủy sản

3,428

4,613

5,106

5,419

5,692

Công nghiệp và xây dựng

18,707

25,003

29,523

31,661

34,242

Dịch vụ

8,394

9,853

13,954

15,622

17,352

Thuế SP trừ trợ giá

12,725

13,429

15,894

17,707

19,577

Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

43,255

48,220

55,520

60,247

65,432

Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) Thu ngân sách (tỷ VNĐ)

19,794

23,204

26,651

33,178

42,391

Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ)

14,483

17,203

19,393

23,899

24,818

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ)

14,483

15,297

15,569

19,046

19,624

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng)

Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng)

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp

2010

2011

2014

2015

2016

Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

7,298,977

9,759,319

10,239,526

10,904,824

11,511,635

Trồng trọt

3,337,637

4,176,812

4,246,239

4,196,047

4,050,042

Chăn nuôi

3,546,512

5,089,326

5,016,447

5,687,366

6,418,720

Dịch vụ và hoạt động khác

414,828

493,181

976,840

1,021,411

1,042,873

Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

7,298,977

7,564,472

8,286,805

8,686,209

8,953,212

Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng)

Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng)

Trồng trọt

Trồng trọt

2010

2011

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

3,337,637

4,176,812

4,246,239

4,196,047

4,050,042

Cây hàng năm

2,897,130

3,655,141

3,620,439

3,571,659

3,400,927

Cây lâu năm

440,507

521,672

625,800

624,388

649,115

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng)

Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng)

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm (tạ/ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)

53.03

56.63

56.53

55.86

50.44

Tp. Vĩnh Yên

48.75

52.54

51.99

51.15

50.09

Tx. Phúc Yên

45.67

52.51

48.93

47.9

49.36

  1. Lập Thạch

50.92

53.96

54.54

54.02

52.21

  1. Sông Lô

49.76

51.09

53.35

53.31

50.03

  1. Tam Dương

52.4

55.2

52.99

52.43

51.03

  1. Tam Đảo

42.56

48.1

47.8

44.87

47.09

  1. Bình Xuyên

47.22

53.77

52.34

53.49

50.55

  1. Yên Lạc

61.44

65.7

65.81

65

53.55

  1. Vĩnh Tường

60.41

62.03

63.37

62.35

48.39

Diện tích lúa các năm (ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm (ha)

59,300

59,300

58,600

58,400

58,400

Tp. Vĩnh Yên

2,500

2,600

2,500

2,500

2,500

Tx. Phúc Yên

3,600

3,800

3,600

3,700

3,800

  1. Lập Thạch

7,200

7,300

7,100

7,200

7,300

  1. Sông Lô

5,400

5,400

5,300

5,300

5,200

  1. Tam Dương

6,600

6,600

6,600

6,700

6,600

  1. Tam Đảo

4,700

4,500

4,600

4,600

4,500

  1. Bình Xuyên

7,800

8,000

7,800

7,600

7,700

  1. Yên Lạc

9,000

8,900

9,000

9,000

9,100

  1. Vĩnh Tường

12,500

12,200

12,100

11,800

11,700

Diện tích cây hàng năm (ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây hàng năm (ha)

100,718

98,308

95,694

96,845

95,933

Tp. Vĩnh Yên

3,486

3,332

3,339

3,326

3,296

Tx. Phúc Yên

5,119

5,364

5,132

5,376

5,335

  1. Lập Thạch

13,255

13,508

13,197

13,620

13,833

  1. Sông Lô

9,888

9,890

10,009

9,978

9,916

  1. Tam Dương

10,570

10,322

9,961

10,261

10,362

  1. Tam Đảo

8,396

7,714

7,596

7,972

8,044

  1. Bình Xuyên

11,484

11,338

10,852

10,788

10,482

  1. Yên Lạc

16,455

15,937

15,250

15,307

15,079

  1. Vĩnh Tường

22,066

20,903

20,358

20,216

19,586

Diện tích cây lâu năm (ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây lâu năm (ha)

8,313

8,216

8,258

8,312

8,347

Tp. Vĩnh Yên

208

200

190

191

189

Tx. Phúc Yên

943

897

963

961

961

  1. Lập Thạch

1,846

1,852

1,889

1,895

1,918

  1. Sông Lô

1,476

1,480

1,452

1,443

1,429

  1. Tam Dương

1,189

1,216

1,115

1,104

1,107

  1. Tam Đảo

1,084

1,039

989

986

999

  1. Bình Xuyên

679

668

704

707

707

  1. Yên Lạc

397

401

441

509

507

  1. Vĩnh Tường

490

464

515

517

530

Diện tích cây ăn quả (ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Diện tích trồng cây ăn quả (ha)

7,737

7,750

7,724

7,772

7,811

Tp. Vĩnh Yên

200

199

189

188

185

Tx. Phúc Yên

757

716

779

774

779

  1. Lập Thạch

1,705

1,710

1,747

1,753

1,776

  1. Sông Lô

1,446

1,449

1,423

1,406

1,399

  1. Tam Dương

1,147

1,193

1,080

1,072

1,073

  1. Tam Đảo

1,015

972

919

918

954

  1. Bình Xuyên

653

660

693

698

689

  1. Yên Lạc

385

394

429

495

482

  1. Vĩnh Tường

431

456

467

467

475

Hiện trạng sử dụng đất (ha)

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số (ha)

123,515

55,676

32,285

17,248

7,747

Tp. Vĩnh Yên

5,039

2,126

123

1,700

615

Tx. Phúc Yên

11,949

3,660

4,476

1,948

1,180

  1. Lập Thạch

17,223

9,742

4,016

1,862

691

  1. Tam Dương

10,825

6,297

1,106

1,840

911

  1. Tam Đảo

23,470

5,417

14,725

1,948

690

  1. Bình Xuyên

14,848

6,580

3,522

3,053

684

  1. Yên Lạc

10,765

6,406

1,522

1,236

  1. Vĩnh Tường

14,400

8,445

1,882

1,209

  1. Sông Lô

14,996

7,003

4,317

1,493

531

Chăn nuôi

Chăn nuôi

2010

2011

2014

2015

2016

GT SX theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)

3,546,512

3,663,378

4,170,579

4,530,998

5,025,372

Trâu, bò

259,766

230,359

353,721

402,157

425,899

Lợn

1,808,638

1,775,369

1,995,913

2,227,527

2,532,698

Gia cầm

1,371,445

1,581,700

1,675,781

1,835,383

2,003,326

Tổng số trâu (con)

26,960

24,230

20,470

20,160

20,080

Tổng số bò (con)

138,700

120,060

99,310

102,950

112,420

Tổng số lợn (con)

548,700

498,100

509,520

547,740

688,320

Tổng số gia cầm (nghìn con)

7,337

8,464

8,117

8,392

9,751

Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (nghìn lít)

3,395

3,616

11,883

15,744

15,686

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng)

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng)

Thủy sản

Thủy sản

2010

2011

2014

2015

2016

Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

400,373

630,348

839,387

901,022

886,685

Khai thác

33,075

38,558

51,741

53,948

66,457

Nuôi trồng

329,162

564,896

583,497

582,205

572,380

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng)

Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng)

Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS (ha)

6,990

7,011

6,943

6,963

6,866

Tp. Vĩnh Yên

542

611

416

423

394

Tx. Phúc Yên

291

281

313

304

283

  1. Lập Thạch

793

799

809

813

798

  1. Sông Lô

950

950

950

950

904

  1. Tam Dương

216

228

318

298

277

  1. Tam Đảo

81

72

53

57

56

  1. Bình Xuyên

1,175

1,127

1,150

1,116

1,107

  1. Yên Lạc

1,336

1,344

1,354

1,406

1,460

  1. Vĩnh Tường

1,607

1,599

1,580

1,596

1,587

Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn)

Năm

2010

2011

2014

2015

2016

Sản lượng TS (tấn)

16,427

17,845

19,201

19,758

19,409

Tp. Vĩnh Yên

627

732

646

660

624

Tx. Phúc Yên

629

629

644

645

615

  1. Lập Thạch

1,144

1,265

1,411

1,401

1,349

  1. Sông Lô

1,157

1,256

1,420

1,492

1,490

  1. Tam Dương

615

648

901

744

715

  1. Tam Đảo

136

132

149

150

145

  1. Bình Xuyên

1,641

1,755

2,037

2,032

2,022

  1. Yên Lạc

4,672

5,146

5,991

6,284

6,332

  1. Vĩnh Tường

5,807

6,283

6,002

6,351

6,117

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

2010

2011

2014

2015

2016

GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)

79,498

91,150

86,867

95,427

100,096

Diện tích rừng (ha)

28,548

28,313

33,744

33,929

33,278

Rừng tự nhiên

9,367

9,359

11,946

11,942

11,951

Rừng trồng

19,181

18,954

21,797

21,987

21,328

Tp. Vĩnh Yên

153

153

163

163

129

Tx. Phúc Yên

4,226

4,209

4,727

4,761

4,683

  1. Lập Thạch

4,064

4,010

4,299

4,302

4,590

  1. Tam Dương

1,046

1,043

1,419

1,419

969

  1. Tam Đảo

12,415

12,368

15,143

15,334

15,079

  1. Bình Xuyên

2,912

2,863

4,107

3,972

3,697

  1. Yên Lạc H. Vĩnh Tường H. Sông Lô

3,732

3,667

3,886

3,977

4,131

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Tổng số (ha)

32,285

13,069

3,862

15,355

Giá trị sản xuất lâm nghiệp (1000 triệu đồng)

Diện tích rừng qua các năm (ha)

Diện tích 3 loại rừng (ha)