Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây

Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin...

Câu hỏi: Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?

A. Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN.

B. Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN.

C. Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN.

D. Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN.

Đáp án

C

- Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết) !!

Lớp 12 Sinh học Lớp 12 - Sinh học

Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể...

Câu hỏi: Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?

A Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN.

B Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN.

C Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN.

D Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN.

Đáp án

C

- Hướng dẫn giải

Phương pháp giải:

Giải chi tiết:

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi thử THPT QG môn Sinh - Sở GD&ĐT Cà Mau - năm 2018 (có lời giải chi tiết)

Lớp 12 Sinh học Lớp 12 - Sinh học

Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây? 

A. Axit amin + ADN + ATP axit amin – ADN. 

B. Axit amin + mARN + ATP axit amin – mARN. 

C. Axit amin + tARN + ATP axit amin – tARN. 

D. Axit amin + rARN + ATP axit amin – rARN.

Các câu hỏi tương tự

- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin

- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan

- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine

Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là

A. 5´ XUA 3´. 

B. 5´ XTA 3´. 

C. 3´ XUA 5´. 

D. 3´ XTA 5´.

(1). Các thực nghiệm cho thấy có khoảng 45 loại tARN vận chuyển cho các axit amin trong khi chỉ có 20 axit amin, điều này chứng tỏ có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trên bộ ba mà tARN mang theo.

(3). Cần có sự khớp mã theo nguyên tắc bổ sung giữa các ribonucleotide trên mARN và tất cả các ribonucleotide trên mỗi phân tử tARN.

Có bao nhiêu khẳng định đúng:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ?

(2) Có 4 loại ARN vận chuyển axit amin kết thúc.

(4) Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại, mARN phân giải và giải phóng các nucleotit vào môi trường nội bào.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra ở trong nhân của tế bào nhân thực.

(3) Trong quá trình dịch mã trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(4) Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN, rARN.

A. (2), (3). 

B. (1), (3).

C. (2), (4). 

D. (1), (4).

Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả lời không đúng.

Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây

(1) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, côđon và anticôđon.

(2) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticôđon 5’UAX3’.

(3) mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn cho quá trình phiên mã và mang bộ ba mở đầu là 3’GUA5’.

(4) tARN có 3 thùy tròn nên chỉ có thể mang tối đa 3 axit amin cho 1 lần tới ribôxôm.

(5) Axit amin gắn ở đầu 3'– OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xét các phát biểu sau đây

(1) Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin

(2) Phân tử tARN và rARN là những phân tử có cấu trúc mạch kép

(3) Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì mARN có hàm lượng cao nhất.

(4) Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?

I. Số lượt tARN bằng số codon trên mARN.

II. Với hai loại nuclêôtit A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau.

III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.

IV. Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.


A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.