Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiTính từSửa đổitransparent ((cũng) transpicuous) /trænts.ˈpɛr.ənt/ - Trong suốt.
- Trong trẻo, trong sạch.
- (Văn học) Trong sáng. a transparent style lối hành văn trong sáng
- minh bạch.
Tính từSửa đổitransparent /trænts.ˈpɛr.ənt/ - Rõ ràng, rõ rệt. a transparent attempt to deceive một mưu toan đánh lừa rõ rệttransparent lie lời nói dối rành rành
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổiCách phát âmSửa đổiTính từSửa đổi
|
Số ít
|
Số nhiều
|
---|
Giống đực
|
transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
|
transparents /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
| Giống cái
|
transparente /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/
|
transparentes /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/
| transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/ - Trong suốt.
- Trong trẻo. Teint transparent nước da trong trẻo
- Dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra. Une allusion transparente một lời ám chỉ dễ đoán
- Dễ đoán được tâm tình. Cest un homme transparent đó là một người dễ đoán được tâm tình
Danh từSửa đổi
Số ít
|
Số nhiều
|
---|
transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
|
transparent /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
| transparent gđ /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/ - Tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ).
- Màn đồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí).
Trái nghĩaSửa đổi- Opaque, trouble
- brumeux
- Epais
- Caché, obscur
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|