Transparent nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /trænts.ˈpɛr.ənt/
[trænts.ˈpɛr.ənt]

Tính từSửa đổi

transparent ((cũng) transpicuous) /trænts.ˈpɛr.ənt/

  1. Trong suốt.
  2. Trong trẻo, trong sạch.
  3. (Văn học) Trong sáng. a transparent style   lối hành văn trong sáng
  4. minh bạch.

Tính từSửa đổi

transparent  /trænts.ˈpɛr.ənt/

  1. Rõ ràng, rõ rệt. a transparent attempt to deceive   một mưu toan đánh lừa rõ rệttransparent lie   lời nói dối rành rành

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
transparents
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
Giống cái transparente
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/
transparentes
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃t/

transparent  /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

  1. Trong suốt.
  2. Trong trẻo. Teint transparent   nước da trong trẻo
  3. Dễ thấy, dễ đoán, dễ nhận ra. Une allusion transparente   một lời ám chỉ dễ đoán
  4. Dễ đoán được tâm tình. Cest un homme transparent   đó là một người dễ đoán được tâm tình

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/
transparent
/tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

transparent gđ /tʁɑ̃s.pa.ʁɑ̃/

  1. Tờ phóng (để lồng xuống dưới mà viết cho thẳng hàng trên giấy không kẻ).
  2. Màn đồng đèn (màn có vẽ hay không, chiếu đèn phía sau để tạo nên một cảnh trang trí).

Trái nghĩaSửa đổi

  • Opaque, trouble
  • brumeux
  • Epais
  • Caché, obscur

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)