Cụm động từ Shave off có 2 nghĩa: Show Nghĩa từ Shave offÝ nghĩa của Shave off là: Ví dụ cụm động từ Shave offVí dụ minh họa cụm động từ Shave off: - He has SHAVED OFF his moustache and looks much younger. Anh ấy đã cạo hết râu và trông trẻ hơn nhiều. Nghĩa từ Shave offÝ nghĩa của Shave off là: Ví dụ cụm động từ Shave offVí dụ minh họa cụm động từ Shave off: - He SHAVED a few thousand OFF the budget for the year. Anh ấy đã giảm xuống một vài nghìn ngân sách mỗi năm. Một số cụm động từ khácĐộng từ Shave chỉ có một cụm động từ là Shave off. |