Danh sách các giai đoạn Mặt trăng (Moonphase) của năm 2023 Show vì Sydney, New South Wales, Úc ghi chú. Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày được biểu thị bằng *Tổng số các pha âm lịch của tháng 1 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 1. 1237Jan-07-202310. 09. 55 AM AEDT *Trăng tròn2. Jan-15-202313. 13. 27 PM AEDT *Trăng cuối quý 3. 1238Jan-22-202307. 55. 30 AM AEDT *Trăng non4. Jan-29-202302. hai mươi. 25 AM AEDT *Trăng quý đầu tiên Tổng số các pha âm lịch của tháng 2 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 5. Feb-06-202305. 30. 44 AM AEDT *Trăng tròn6. Feb-14-202303. 03. 16 giờ sáng AEDT *Mặt trăng cuối quý 7. 1239Feb-20-202318. 09. 05:00 AEDT *Trăng non8. Feb-27-202319. 06. 37 giờ chiều AEDT *Trăng quý đầu tiên Tổng số các pha âm lịch của tháng 3 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 9. Mar-07-202323. 42. 49 PM AEDT *Trăng tròn10. Mar-15-202313. 10. 18 giờ chiều AEDT *Trăng cuối quý 11. 1240Mar-22-202304. 26. 45 AM AEDT *Trăng non12. Mar-29-202313. 33. 12 giờ trưa AEDT *Trăng quý đầu tiên Tổng số các pha âm lịch của tháng 4 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 13. Tháng Tư-06-202314. 37. 19 PM AESTTrăng tròn14. Tháng Tư 13-202319. 12. 54 PM AESTTrăng cuối quý 15. 1241Apr-20-202314. mười lăm. 48 PM AESTNew Moon16. 28-04-202307. hai mươi mốt. 08 AM AESTTrăng quý đầu tiên Tổng số các đợt âm lịch của tháng 5 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 17. May-06-202303. 36. 47 AM AESTTrăng tròn18. May-13-202300. 29. 26 AM AESTTrăng cuối quý 19. 1242May-20-202301. 55. 57 AM AESTNew Moon20. May-28-202301. 23. 50 AM AESTTrăng quý đầu tiên Tổng số các giai đoạn âm lịch của tháng 6 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. hai mươi mốt. Jun-04-202313. 43. 56 PM AESTTrăng tròn22. Tháng 6-11-202305. 32. 27 AM AESTMặt trăng 23 Quý trước. 1243Jun-18-202314. 39. 10 giờ tối AESTNew Moon24. Jun-26-202317. 51. 19 PM AESTTrăng quý đầu tiên Tổng số các đợt âm lịch của tháng 7 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 25. Jul-03-202321. 40. 31 PM AESTTrăng tròn26. Jul-10-202311. 49. 08 AM AESTTuần trăng cuối cùng27. 1244Jul-18-202304. 33. 06 AM AESTNew Moon28. Jul-26-202308. 08. 12 giờ sáng AESTTrăng quý đầu tiên Tổng số các pha âm lịch của tháng 8 năm 2023. 5 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 29. Tháng 8-02-202304. 33. 27 AM AESTTrăng tròn30. Tháng tám-08-202320. 29. 57 PM AESTTrăng cuối quý 31. 1245Aug-16-202319. 38. 49 PM AESTNew Moon32. 24-Aug-202319. 58. 22 PM AESTMoon33 quý đầu tiên. 31-08-202311. 37. 05 AM AESTTrăng tròn Tổng số các pha âm lịch của tháng 9 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 3. 4. Sep-07-202308. 22. 32 AM AESTTuần trăng cuối cùng35. 1246Sep-15-202311. 40. 05 AM AESTNew Moon36. 23-09-202305. 32. 39 AM AESTTrăng quý đầu tiên37. Sep-29-202319. 58. 21 giờ tối AESTTrăng tròn Tổng số các pha âm lịch của tháng 10 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 38. Oct-07-202300. 49. 01 AM AEDT *Tuần trăng cuối cùng39. 1247Oct-15-202304. 55. 09 AM AEDT *New Moon40. 22-Oct-202314. 30. 14 giờ chiều AEDT *Mặt trăng đầu tiên41. 29-Oct-202307. 24. 28 AM AEDT *Trăng tròn Tổng số các pha âm lịch của tháng 11 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 42. Tháng 11-05-202319. 38. 45 PM AEDT *Mặt trăng cuối quý43. 1248Nov-13-202320. 27. 15 giờ chiều AEDT *Trăng non44. 20-11-202321. năm mươi. 50 PM AEDT *Moon45 quý đầu tiên. 27-11-202320. 16. 42 PM AEDT *Trăng tròn Tổng số các pha âm lịch của tháng 12 năm 2023. 4 nguyệt sanKhông. ngày. Thời gian. chu kỳ mặt trăng. 46. Dec-05-202316. 51. 58 PM AEDT *Moon47 Quý trước. 1249Dec-13-202310. 32. 07 AM AEDT *New Moon48. Dec-20-202305. 40. 28 AM AEDT *Moon49 quý đầu tiên. Dec-27-202311. 33. 43 AM AEDT *Trăng tròn Trăng tròn tiếp theo ở Úc là ngày nào?Trăng tròn tiếp theo là vào 7 tháng 3 năm 2023 . Trăng non tiếp theo là vào 21 Tháng ba 2023.
Có bao nhiêu lần trăng tròn vào năm 2023?Vào năm 2023, sẽ có 13 lần trăng tròn . Hầu hết các tháng đều có 1 lần trăng tròn trừ tháng 8. Vào tháng 8 năm 2023, một mặt trăng xanh nằm trong lịch trình. Đánh dấu lịch của bạn cho phù hợp.
Trăng tròn ở NSW lúc mấy giờ?Moon Phases 2023 – Lunar Calendar for Sydney, New South Wales, Úc Tháng 10 năm 2023 có trăng tròn không?Ngày 28 tháng 10 năm 2023 (Trăng tròn của Thợ săn)
. 24 giờ chiều. m. EDT hoặc 9. 24 giờ chiều. m. UTC. Trăng tròn tháng 10 sẽ là trăng tròn ở Kim Ngưu. |