Trần tôn giả gỗ giá bao nhiêu 1m2

.Đặc điểm của tôn trần vân gỗ:
+) Khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt.

+) Tăng cường khả năng chống cháy- chống ẩm.

+) Tính thẩm mỹ- Độ bền cao.

+) Thân thiện,bảo vệ môi trường.

+) Dễ dàng thi công lắp đặt- Tiết kiệm chi phí.

+) Có thể tái sử dụng sản phẩm.

Trung tâm phân phối Tôn Việt gửi tới quý khách hàng sản phẩm tôn trần vân gỗ dùng trong nội thất như trần nhà, vách ngăn....

Tôn trần có 3 xuất sứ chính : Tôn trần của Trung Quốc, Đài Loan và Hàn Quốc

Trần tôn giả gỗ giá bao nhiêu 1m2

Trần tôn giả gỗ giá bao nhiêu 1m2

BẢNG BÁO GIÁ SẢN PHẨM PANEL

VÁCH - TRẦN TÔN PU 3 LỚP
CÁCH ÂM - CÁCH NHIỆT - CHỐNG CHÁY

Đơn vị tính: VNĐ

ĐƠN GIÁ
STT LOẠI TÔN MÀU BỀ MẶT MÃ SẢN PHẨM KIỂU SẢN PHẨM
(đồng/mét dài)

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV01 Tôn + PU + Giấy bạc 57.000
1 Màu trắng sữa
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV02 Tôn + PU + Tôn 83.000

Tôn nhập khẩu (Hàn Quốc) SV03 Tôn + PU + Giấy bạc 87.000
2 Màu vân gỗ đậm
Tiêu chuẩn mạ : AZ 150 SV04 Tôn + PU + Tôn 117.000

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV05 Tôn + PU + Giấy bạc 72.000
3 Màu trắng sứ, ghi sáng
Tiêu chuẩn mạ : AZ 70 SV06 Tôn + PU + Tôn 103.000

Tôn nhập khẩu (Hàn Quốc) SV07 Tôn + PU + Giấy bạc 87.000
4 Màu cát vàng hoa chim
Tiêu chuẩn mạ : AZ 150 SV08 Tôn + PU + Tôn 117.000

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV09 Tôn + PU + Giấy bạc 54.000
5 Màu trắng bông ( 0.25 mm )
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV10 Tôn + PU + Tôn 78.000

63.000 ( dày )
SV11 Tôn + PU + Giấy bạc
Tôn nhập khẩu (Đài Loan) 51.000 (mỏng)
Màu vân gỗ nhạt
6 Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) 87.000 (dày)
SV12 Tôn + PU + Tôn
75.000(mỏng)

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV13 Tôn + PU + Giấy bạc 51.500
7 Màu vân gỗ bóng
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV14 Tôn + PU + Tôn 75.500

Tôn nhập khẩu (Nhật Bản) SV15 Tôn + PU + Giấy bạc 83.000
8 Màu vân gỗ 3D
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV16 Tôn + PU + Tôn 110.000

Tôn Trung Quốc SV17 Tôn + PU + Giấy bạc 46.000
9 Màu trắng sữa ( 0.22 mm )

Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV18 Tôn + PU + Tôn 72.000

Tôn Trung Quốc SV19 Tôn + PU + Giấy bạc 45.000
10 Màu vân gỗ bóng ( 0.22 mm )
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV20 Tôn + PU + Tôn 71.000

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV21 Tôn + PU + Giấy bạc 59.000
Màu hoa văn thảm cao cấp
11
( 0.27 +- 0.22 mm )
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV22 Tôn + PU + Tôn 89.000

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV23 Tôn + PU + Giấy bạc 63.000
12 Màu vân gỗ thông
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV24 Tôn + PU + Tôn 93.000

Tôn nhập khẩu (Hàn Quốc) SV25 Tôn + PU + Giấy bạc 87.000
13 Màu vân gỗ 4D
Tiêu chuẩn mạ : AZ 150 SV26 Tôn + PU + Tôn 117.000

Tôn nhập khẩu (Đài Loan) SV27 Tôn + PU + Giấy bạc 47.000
14 Màu vân gỗ cánh gián
Tiêu chuẩn mạ : Kẽm ( Zn ) SV28 Tôn + PU + Tôn 73.000

PHỤ KIỆN

ĐƠN GIÁ
STT Tên, quy cách sản phẩm KIỂU SẢN PHẨM
(đồng/cây)

loại 4m/cây 60.000
1 Phào tôn trắng
loại 6m/cây 63.000

loại 4m/cây 67.000
2 Phào đại trắng
loại 6m/cây 93.500

loại 4m/cây 66.000
3 Phào tôn gỗ
loại 6m/cây 92.000

loại 4m/cây 74.000
4 Phào đại gỗ
loại 6m/cây 104.000

loại 4m/cây 55.000
5 Phào tôn bóng
loại 6m/cây 92.000

loại 4m/cây 65.000
6 Phào đại bóng
loại 6m/cây 87.000

7 Phào nhôm, đa năng trắng Loại 6m/cây 130.000

8 Phào nhôm, đa năng gỗ Loại 6m/cây 160.000

9 H nối Loại 6m/cây 163.000

10 U chân tường màu trắng Loại 6m/cây 113.000

Trần tôn giả gỗ giá bao nhiêu 1m2

* QUY CÁCH SẢN PHẨM :
- Chiều dầy sản phẩm: 16mm +_ 18mm.
- Khổ sản phẩm/ Khổ hiệu dụng: 390mm/360mm
- Chiều dài sản phẩm cắt theo yêu cầu của Quý Khách hàng
* BỀ MẶT SẢN PHẨM :
- Bề mặt phẳng: (SP390-18A)
- Bề mặt 2 gân nhỏ (SP390- 18C)
- Bề mặt 03 sóng phẳng (SP390-18D)
- Bề mặt vân sóng nước (SP390-18E)

- Báo giá giao tại nhà máy chưa có vận chuyển

- Đãcó VAT


THÔNG TIN CÔNG TY :

Trần tôn giả gỗ giá bao nhiêu 1m2
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI TÔN VIỆT

Địa chỉ văn phòng: Nhà NV6.16 - KĐT Viglacera Đường Hữu Hưng - Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội.

Nhà Máy: KCN An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội

Điện thoại: 0966606846

Email:

Website:https://www.tonviet.com

Facebook:https://www.facebook.com/Tonlanh26