Trái nghĩa với từ bay là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbeɪ/

Hoa Kỳ[ˈbeɪ]

Tính từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. Hồng. a bay horse — ngựa hồng

Danh từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. Ngựa hồng.

Danh từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. (Địa lý,địa chất) Vịnh.

Danh từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. Gian (nhà); ô (chuồng ngựa).
  2. Phần nhà xây lồi ra ngoài.
  3. Nhịp (cầu).
  4. (Quân sự) Chỗ tránh nhau (trong chiến hào).

Danh từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. (Thực vật học) Cây nguyệt quế.
  2. (Số nhiều) Vòng nguyệt quế.

Danh từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. Tiếng chó sủa.

Thành ngữSửa đổi

  • to be (stand) at bay: Cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng.
  • to bring (drive) to bay: Dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường.
  • to hold (keep) somebody at bay: Giữ không cho ai lại gần.
  • to turn to bay: Chống lại một cách tuyệt hảo.

Động từSửa đổi

bay /ˈbeɪ/

  1. Từ lóng (trái nghĩa bám): Học sinh thi rớt.
  2. Sủa (chó).

Thành ngữSửa đổi

  • to pay the moon: Sủa trăng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaj˧˧ɓaj˧˥ɓaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˥ɓaj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 󰄁: bay
  • 𩈂: bay
  • 排: bề, vời, vài, bay, bai, bầy, bày, bài, bời, phơi, bới
  • 𠖤: bay
  • 𠎩: bay, bây
  • 𩙻: bay
  • 𨭍: bay
  • 󰊻: bê, be, bay, bây
  • 𢒎: phi, bay
  • 󰔅: bay
  • 悲: bi, bay, bầy, bây, bấy
  • 󰀂: bay
  • 𨅥: bay
  • 飛: phi, bay
  • 蜚: phỉ, phi, bay
  • 拜: phai, phải, bái, bay, bây, vái, bới

Từ tương tựSửa đổi

  • bây
  • bày
  • bẩy
  • bậy
  • bảy
  • bầy
  • bẫy

Danh từSửa đổi

bay

    1. Dụng cụ có lưỡi bằng sắt, hoặc thép mỏng, cán tròn, dùng để xây, trát, miết cho phẳng. Dùng bay trát nhà. Bay thợ xây.
    2. Dao mỏng hình lá trúc dùng để cạo sơn dầu khi vẽ.
    3. Dụng cụ có thân tròn, hai đầu mỏng, vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng.
  1. Mày. Tụi bay uống dữ quá. Mẹ con nhà bay.

Phó từSửa đổi

bay

  1. Một cách dễ dàng, nhanh chóng. Chối bay. Cãi bay . Việc này nó làm bay.

Động từSửa đổi

bay

  1. Di chuyển trên không trung. Chim bay . Máy bay đang bay trên trời.
  2. Phất phơ chuyển động theo làn gió. Cờ bay trên đỉnh tháp.
  3. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh. Đạn bay vèo vèo.
  4. Đi bằng máy bay. Nghe tin ấy anh vội bay về nhà.
  5. Phai nhạt, biến mất. Áo bay màu . Rượu bay hết mùi.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

bậy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bậy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bậy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bậy nghĩa là gì.

- t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.
  • Thiên Thai Tiếng Việt là gì?
  • nước thuốc Tiếng Việt là gì?
  • lèo khèo Tiếng Việt là gì?
  • mày trắng Tiếng Việt là gì?
  • khoa giáp Tiếng Việt là gì?
  • Tân Chánh Hiệp Tiếng Việt là gì?
  • sự thật Tiếng Việt là gì?
  • ngang ngửa Tiếng Việt là gì?
  • hộc tốc Tiếng Việt là gì?
  • luân lưu Tiếng Việt là gì?
  • thủng thẳng Tiếng Việt là gì?
  • cắt thuốc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bậy trong Tiếng Việt

bậy có nghĩa là: - t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.

Đây là cách dùng bậy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bậy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.