Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Tài liệu gồm có 51 trang Word đẹp và chuẩn. Kèm file PDF để các em có thể lưu nhanh về điện thoại để làm tư liệu học tập.
 

 

TẢI VỀ FILE PDF FILE WORD

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,101,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,259,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,210,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,8,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,190,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,17,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,349,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,197,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,11,Khái niệm Toán học,64,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,55,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,289,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,7,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,12,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,9,Số học,56,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,37,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,132,Toán 11,173,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,36,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,271,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

  • Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u(-3;5). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?

Quảng cáo

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Các vectơ khác vectơ – không, cùng phương (tọa độ tỉ lệ) với u thì đều là VTCP của đường thẳng Δ.

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Do đó vectơ ở phương án D không phải là VTCP.

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Đường thẳng Δ có hệ số góc k = 4 nên có vectơ chỉ phương u = (1;4). Do đó C là phương án đúng.

Chú ý. Học sinh có thể nhầm sâng các loại phương trình khác của đường thẳng như các phương án ở A và B. Đây đều là phương trình của đường thẳng nhưng không là phương trình tham số.

Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:

A. m = 3     B. m=3/2

C. m=-3/2     D. m = - 3

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Hai đường thẳng song song khi:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và

Góc giữa hai đường thẳng là:

A. α = 30o     B. α=45o     C. α=60o     D. α=90o

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Hai đường thẳng lần lượt có các vectơ chỉ phương là u1=(1;3) và u2=(-1;2) nên ta có

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Do đó góc giữa hai đường thẳng là α = 45o.

Câu 5: Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

A. m=±1

B. m = 1 và m = 4

C. m=±4

D. m = - 1 và m = 4

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Sử dụng công thức khoảng cách ta có:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Chú ý. Học sinh có thể thử lại các phương án được đưa ra để chọn đáp án đúng, tuy nhiên sẽ tốn nhiều thời gian hơn là làm bài toán trực tiếp.

Quảng cáo

Câu 6: Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

A. x – 2y + 8 = 0

B. 2x + 5y – 11 = 0

C. 3x – y + 9 = 0

D. x + y – 1 = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 7: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Bằng việc lần lượt giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ta có tọa độ các đỉnh của tam giác là

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Ta có công thức tính diện tích tam giác ABC là:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 8: Cho điểm A(3; 5) và các đường thẳng d1: y = 6, d2: x = 2. Số đường thẳng d qua A tạo với các đường thẳng d1, d2 một tam giác vuông cân là

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Do d1 ⊥ d2 nên d có tính chất trên thì d tạo với tía Ox góc 45o hoặc 135o. Mà d1, d2 cắt nhau tại B(2; 6) nên AB tạo với Ox góc 135o. Do đó, trong hai đường thẳng kề trên chỉ có đường thẳng tạo với Ox góc 45o thỏa mãn yêu cầu, còn đường thẳng tạo với Ox góc 135o phải loại bỏ do khi đó không tạo thành tam giác. Đáp án là phương án B.

Chú ý. Học sinh thường quên xét góc của AB tạo với Ox và chọn luôn phương án là hai đường thẳng.

Câu 9: Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Nếu n là vectơ pháp tuyến của một đường thẳng thì kn (với k ≠ 0) đều là vectơ pháp tuyến của đường thẳng.

Vì thế có vô số vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.

Quảng cáo

Câu 10: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u=(2;-3). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của Δ?

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Nếu u là vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì ku (với k ≠ 0) đều là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

Vì vậy các vectơ có tọa độ tỉ lệ với u=(2;-3) đều là vectơ chỉ phương.

Ta có:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Do đó, trong các vectơ đã cho có u1 không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆.

Câu 11: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u=(2;-3). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Gọi u; n lần lượt là vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 12: Cho đường thẳng Δ có phương trình

Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của Δ?

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 13: Cho đường thẳng Δ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Đường thẳng Δ có phương trình y = 4x – 2 ⇔ 4x – y – 2 = 0 nên có một vectơ pháp tuyến là n=(4;-1)

Câu 14: Cho đường thẳng Δ có phương trình

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word
Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng Δ?

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Điểm nằm trên đường thẳng ∆ nếu tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng ứng với một giá trị t nào đó.

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 15: Cho đường thẳng Δ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng Δ?

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 16: Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

A. 0     B. 1     C. 2     D. Vô số

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Phương trình tham số tùy thuộc vào điểm được chọn trên đường thẳng và vectơ chỉ phương của đường thẳng.

Mà 1 đường thẳng có vô số điểm và có vô số vectơ chỉ phương nên có vô số phương trình tham số của đường thẳng.

Câu 17: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0; y0) có vectơ chỉ phương u=(a;b) là:

A. b(x-x0 ) - a(y-y0 )=0

B. a(x+x0 ) + b(y+y0 )=0

C. a(x-x0 ) + b(y-y0 )=0

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Đường thẳng có vectơ pháp tuyến n=(b;-a) nên phương trình của đường thẳng là b(x-x0)-a(y-y0)=0

Câu 18: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0 ;y0 ) có vectơ pháp tuyến n=(a;b) là:

A. b(x - x0) - a(y - y0) = 0

B. a(x + x0) + b(y + y0) = 0

C. a(x - x0) + b(y - y0) = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u = (3;4) là:

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Câu 20: Phương trình tổng quát của Δ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n=(1;-2)là:

A. 3(x + 1) + 4(y – 2) = 0

B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0

C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0

D. (x + 3) – 2(y + 4) = 0

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng file word

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.