Thương mại điện tử trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh thương mại điện tử là gì? Bạn đã bao giờ tìm hiểu về lĩnh vực này chưa? Đây là một chủ đề khá thú vị. Cùng Toomva khám phá trong bài viết nhé!

Nghe đến tiếng Anh thương mại, nhiều bạn sẽ cảm thấy khá khô khan và nhàm chán. Vậy còn Shopee, Lazada, Tiki, Sendo thì sao nhỉ? Chỉ cần nhìn những cái tên đình đám này thôi là ta đã phấn khích tột độ rồi, đúng không nào? Vậy hôm nay hãy cùng Toomva học tiếng Anh thương mại một cách rất khác, học thuật ngữ tiếng Anh Thương mại Điện tử – Electronic Commerce hay E-Commerce nhé!

Thương mại điện tử trong tiếng anh là gì năm 2024

Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất

  1. Affiliate Marketing – /əˈfɪlɪeɪt ˈmɑːkɪtɪŋ/ – Tiếp thị liên kết
  2. Agent – /ˈeɪʤənt/ – Đại lý
  3. Acquirer – /əˈkwaɪərə/ – Ngân hàng thanh toán
  4. Point of sale – /pɔɪnt ɒv seɪl/ – Điểm bán hàng
  5. Mobile Commerce (M-Commerce) – /ˈməʊbaɪl ˈkɒmə(ː)s/ – Thương mại di động
  6. Exchange – /ɪksˈʧeɪnʤ/ – Nới trao đổi hàng hoá, buôn bán
  7. Electronic broker (e-broker) – /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈbrəʊkə/ – Nhà môi giới điện tử
  8. Application Service Provider – /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/ – Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
  9. Auction Online – /ˈɔːkʃ(ə)n ˈɒnˌlaɪn/ – Đấu giá trực tuyến
  10. Authentication – /ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃ(ə)n/ – Xác thực, xác nhận
  11. Merchant account – /ˈmɜːʧənt əˈkaʊnt/ – Tài khoản thanh toán (của công ty, doanh nghiệp)
  12. Electronic distributor – /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪsˈtrɪbjʊtə/ – Nhà phân phối điện tử
  13. Electronic bill presentment – /ɪlɛkˈtrɒnɪk bɪl prɪˈzɛntmənt/ – Gửi hoá đơn điện tử
  14. Encryption – /ɪnˈkrɪpʃ(ə)n/ – Mã hoá
  15. Ebook – /ˈiːbʊk/ – Sách điện tử
  16. Gateway – /ˈgeɪtweɪ/ – Cổng kết nối
  17. Back-end-system – /bæk-ɛnd-ˈsɪstɪm/ – Hệ thống phụ trợ
  18. Buck-mail – /bʌk-meɪl/ – Gửi thư điện tử với số lượng lớn
  19. Electronic data interchange – /ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈdeɪtə ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤ/ – Trao đổi dữ liệu điện tử
  20. E-Enterprise – /iː-ˈɛntəpraɪz/ – Doanh nghiệp điện tử
  21. E- Business – /iː- ˈbɪznɪs/ – Kinh doanh điện tử
  22. Offline media – /ˌɒfˈlaɪn ˈmiːdiə/ – Truyền thông ngoại tuyến
  23. Consumer Behavior – /kənˈsjuːmə bɪˈheɪvjə/ – Hành vi người tiêu dùng
  24. Discount Rate – /ˈdɪskaʊnt reɪt/ – Tỷ lệ chiết khấu thanh toán
  25. Processing service provider – /ˈprəʊsɛsɪŋ ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/ – Nhà cung cấp dich vụ xử lý thanh toán trực tuyến
  26. Payment gateway – /ˈpeɪmənt ˈgeɪtweɪ/ – Cổng thanh toán
  27. Online Payment Methods – /ˈɒnˌlaɪn ˈpeɪmənt ˈmɛθədz/ – Thanh toán trực tuyến
  28. Online Shopping Platform – /ˈɒnˌlaɪn ˈʃɒpɪŋ ˈplætfɔːm/ – Trang mua sắm trực tuyến
  29. Monthly Fee – /ˈmʌnθli fiː/ – Phí hàng tháng
  30. E-Commerce Exchange – /iː-ˈkɒmə(ː)s ɪksˈʧeɪnʤ/ – Sàn giao dịch thương mại điện tử
  31. Electronic Distributor – /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪsˈtrɪbjʊtə/ – Nhà phân phối điện tử
  32. Paid Listing – /peɪd ˈlɪstɪŋ/ – Danh sách phải trả
  33. Traditional Retail Models – /trəˈdɪʃənl ˈriːteɪl ˈmɒdlz/ – Mô hình bán lẻ truyền thống
  34. E-Tailing – /iː-ˈteɪlɪŋ/ – Bán lẻ trực tuyến
  35. E-Customs Document – /iː-ˈkʌstəmz ˈdɒkjʊmənt/ – Chứng từ hải quan điện tử
  36. E-Wallet – /iː-ˈwɒlɪt/ – Ví điện tử
  37. Partial Cybermarketing – Bán hàng trực tuyến một phần
  38. Pure Cybermarketing – Bán hàng trực tuyến thuần tuý
  39. Autoresponder – Hệ thống trả lời tự động
  40. Pure cybermarketing – Tiếp thị ảo thuần tuý
  41. Partial cybermarketing – Tiếp thị ảo một phần
  42. American standard code for information interchange (ASCII) – Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
  43. Auxiliary analogue control channel (AACC) – Kênh điều khiển analog phụ
  44. Microcommerce – Vi thương mại

Để biết nghĩa chi tiết của từng từ, mời bạn truy cập từ điển của Toomva.

Lưu về máy Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất

  • Download Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử thông dụng nhất (pdf) (Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)

Thương mại điện tử trong tiếng anh là gì năm 2024

Có nhiều thuật ngữ quen thuộc với bạn nhưng bạn không nghĩ nó thuộc lĩnh vực tiếng Anh thương mại điện tử, phải không nào? Những chia sẻ trong bài viết này không chỉ hữu ích với các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành thương mại mà còn hữu ích với tất cả mọi người trong thời đại chỉ cần một cú click chuột là bạn đã có thể mua mọi món hàng hoá.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả! Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo của Toomva!

Chuyên ngành thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Thương mại điện tử trong tiếng Anh là Electronic Commerce, viết tắt là E-commerce, E-comm hoặc EC.

E

E-commerce (Electronic commerce) hay còn được gọi là thương mại điện tử – là các hoạt động mua hoặc bán các sản phẩm thông qua dịch vụ trực tuyến. Thương mại điện tử tiện lợi đến mức bạn có thể mua bán sản phẩm trên toàn thế giới ở bất kì thời gian nào.

Nhân viên quản lý sàn thương mại điện tử tiếng Anh là gì?

Nhân Viên Sàn Thương Mại Điện Tử (E-Commerce Executive)

Thương mại điện tử khác marketing như thế nào?

Digital Marketing là dùng internet để tìm kiếm, chào đón, thu hút, tìm hiểu, duy trì quan hệ và chào hàng. Mục đích để khách hàng biết mình, tạo và tăng thị phần. Trong khi đó, thương mại điện tử là dùng internet để giới thiệu sản phẩm, thu hút, tìm hiểu, đàm phán và bán hàng.