Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04/3/2021 của Bộ Y tế bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Thông tư số 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ Y tế V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính… - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung. Mục lục Tìm từ trong trang XongTải văn bản Văn bản tiếng việt Thông tư 03/2021/TT-BYT DOC (Bản Word) Thông tư 03/2021/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ) Lưu Theo dõi hiệu lực VB Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản. Báo lỗi Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu... Tình trạng hiệu lực: Đã biết Hiệu lực: Đã biết Tình trạng: Đã biết BỘ Y TẾ Số: 03/2021/TT-BYT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021
THÔNG TƯ Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam _________
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dẫn thi hành Luật dược; Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).
Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT Bãi bỏ mã số hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. Điều 2. Điều khoản áp dụng Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược. Điều 3. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Trách nhiệm thi hành Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát); -Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, cổng thông tin điện tử Chính phủ); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Bộ Tài chính (để phối hợp); - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp); - Bộ trưởng BYT (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo); - UBND các tỉnh/TP trực thuộc Tư; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; - Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam; - Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài; - Trung ương Hội Đông y Việt Nam; - CTTDT BYT, TTTDT Cục QLYDCT; - Lưu: VT, PC, YDCT (03). KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
Phụ lục Danh mục hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được bãi bỏ tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 (Kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT STT trong TT48/2018/ TT-BYT Mô tả hàng hóa Mã số hàng hóa Tên dược liệu (tiếng Việt) Tên dược liệu (tiếng Latinh) Bộ phận dùng
1 9 Bạc hà Mentha arvensis Lamiaceae Toàn cây 1211.90.19 Mentha piperita Lamiaceae 1211.90.19 2 11 Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) Lablab purpureas Fabaceae Hạt 0713.33.90 3 16 Bạch đàn Eucalyptus globulus Myrtaceae Lá 1211.90.19 Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae 1211.90.19 Eucalyptus exserta Myrtaceae 1211.90.19 4 17 Bạch đậu khấu Amomum krervanh Zingiberaceae Hạt 0908.31.00 Amomum compactum Zingiberaceae 0908.31.00 5 27 Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) Prumus armeniaca Rosaceae Quả đã chế muối 2008.50.00 6 32 Bạch quả (hạt) Ginkgo biloba Ginkgoaceae Hạt 1211.90.19 7 39 Bạch vi Cynanchum atratum Asclepiadaceae Rễ và thân rễ 1211.90.19 Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae 1211.90.19 8 48 Bầu đất Gynura sarmentosa Asteraceae Toàn cây 1211.90.19 9 52 Binh lang (Hạt cau) Areca catechu Arecaceae Hạt 1211.90.19 10 54 Bổ béo Gomphandra tonkinensis Icacinaceae Rễ củ 1211.90.19 11 55 Bồ bồ Adenosma capitatum Scrophulariaceae Toàn cây 1211.90.19 12 56 Bọ chó Buddleia asiatica Loganiaceae Hoa 1211.90.19 13 58 Bồ công anh nam Lactuca indica Asteraceae Lá 1211.90.19 14 62 Bồ hòn Sapindus mukorossi Sapindaceae Quả 1211.90.19 15 66 Bông Gossypium spp. Malvaceae Hạt 1207.29.00 Vỏ rễ 1211.90.19 16 67 Bông báo Thunbergia grandiflora Acanthaceae Lá, vỏ rễ 1211.90.19 17 68 Bồng bồng Callotropis gigantea Asclepiadaceae Lá 1211.90.19 18 69 Bỏng nổ Fluggea virosa Euphorbiaceae Vỏ thân, Vỏ rễ 1211.90.19 19 73 Bưởi bung Acronychia laurifolia Rutaceae Lá, vỏ thân, rễ 1211.90.19 20 75 Cà gai leo Solatium procumbens Solanaceae Rễ 1211.90.19 21 77 Cải trời Blume a lac era Asteraceae Toàn cây 1211.90.19 Blume a subcapitata Asteraceae 1211.90.19 22 81 Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo) Scoparia dulcis Scrophulariaceae Toàn cây 1211.90.19 23 86 Cao lương khương (Riềng) Alpinia officinarum Zingiberaceae Thân rễ 1211.90.19 24 87 Cát căn (Sắn dây) Pueraria thompsoni Fabaceae Rễ củ 1211.90.19 25 95 Chanh trường Solarium spirale Solanaceae Lá 1211.90.19 26 97 Chè dây Ampelopsis cantoniensis Vitaceae Thân,cành lá 1211.90.19 27 98 Chè vằng Jasminum subtriplinerve Oleaceae Thân mang lá 1211.90.19 28 99 Chỉ thiên Elephantopus scaber Asteraceae Toàn cây 1211.90.19 29 103 Diệp hạ châu (Chó đẻ) Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae Toàn cây 1211.90.19 30 104 Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) Phyllanthus amarus Euphorbiaceae Toàn cây 1211.90.19 31 106 Chử thực tử Broussonetia papyrifera Moraceae Quả 1211.90.19 32 108 Chua me Oxalis acetosella Oxalidaceae Toàn cây 1211.90.19 Oxalis corniculata Oxalidaceae Toàn cây 1211.90.19 Oxalis deppei Oxalidaceae Toàn cây 1211.90.19 33 110 Chút chít Rumex wallichii Polygonaceae Toàn cây Lá 1211.90.19 34 111 Cỏ bạc đầu Kyllinga monocephala Cyperaceae Toàn cây 1211.90.19 35 112 Cỏ mần trầu Eleusine indica Poaceae Toàn cây 1211.90.19 36 113 Cỏ ngọt Stevia rebaudiana Asteraceae Thân rễ 1211.90.19 37 114 Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) Eclipta prostrata Asteraceae Toàn cây 1211.90.19 38 117 Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae Rễ củ 1211.90.19 Liriope muscari Convallariaceae 1211.90.19 39 118 Cỏ trói gà Drosera spp. Droseraceae Toàn cây 1211.90.19 40 121 Cốc nha Oryta sativa Poaceae Hạt nảy mầm 1211.90.19 41 123 Cói Cyperus malaccensis Cyperaceae Củ 1211.90.19 42 124 Cối xay Abutilon indicum Malvaceae Phần trên mặt đất của cây 1211.90.19 43 125 Cơm cháy Sambucus javanica Sambucaceae Lá 1211.90.19 44 126 Cơm nếp Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae Toàn cây 1211.90.19 45 130 Củ gió Tinospora capillipes Menisperm aceae Rễ củ 1211.90.19 46 132 Củ nâu Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae Củ 1211.90.19 47 133 Cúc bách nhật Gomphrena globosa Amaranthaceae Hoa 1211.90.19 48 135 Cúc hoa trắng Chrysanthemum sinense Asteraceae Hoa 1211.90.19 49 137 Cúc hoa xoắn Inula cappa Asteraceae Toàn cây và rễ 1211.90.19 50 141 Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae Hoa 1211.90.19 51 142 Đại bi Blumea balsamifera Asteraceae Cành mang lá 1211.90.19 52 144 Đại hồi Illicium verum Illiciaceae Quả 0909.61.20 53 146 Đại phong tử (Chùm bao lớn) Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae Hạt 1211.90.19 1211.90.19 54 147 Đại phù bình Pistia stratiotes Araceae Toàn cây 1211.90.19 55 148 Đại phúc bì Areca catechu Arecaceae Vỏ quả 1211.90.19 56 150 Đại thanh diệp Isatis indigotia Brassicaceae Lá 1211.90.19 57 153 Đàn hương Santatum album Santalaceae Lõi gỗ được thái thành miếng 1211.90.19 58 160 Đậu chiều Cajanus indicus Fabaceae Hạt 1211.90.19 59 161 Đậu đen (Đạm đậu sị) Vigna cylindrica Fabaceae Hạt 0713.39.90 60 162 Đậu khấu Amomum cardamomum Zingiberaceae Quả 0908.11.00 61 163 Đậu nành Glycine soja Fabaceae Hạt 1201.90.00 62 164 Đậu rụa Canavalia gladiata Fabaceae Hạt 0713.39.90 63 165 Đậu xanh Vigna aureus Fabaceae Hạt 0713.39.90 64 171 Dây xanh Cocculus sarmentosus Menispermaceae Rễ 1211.90.19 65 175 Địa liền Kaempferia galanga Zingiberaceae Củ 1211.90.19 1211.90.19 66 178 Diếp cá Houttuynia cordata Saururaceae Toàn cây 1211.90.19 67 179 Điều nhuộm Bixa Orellana Bixaceae Lá 1211.90.19 68 180 Đinh hương Syzygium aromaticum Myrtaceae Nụ hoa 0907.10.00 69 189 Đơn núi Maesa indica Myrsinaceae Lá 1211.90.19 70 190 Đơn răng cưa Maesa baiansae Myrsinaceae Lá 1211.90.19 71 192 Đông qua bì (Vỏ bí đao) Bennicasa hispida Cucurbitaceae Vỏ quả 1211.90.19 72 198 Gấc Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae Áo hạt 1211.90.19 73 199 Giáng hương Dalbergia odorifera Leguminosae Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ 1211.90.19 74 201 Gừng (Can khương, Sinh khương) Zingiber officinale Zingiberaceae Thân rễ 0910.11.00 75 202 Gừng dại Zingiber cassumunar Zingiberaceae Thân rễ 0910.11.00 76 203 Gừng gió Zingiber zerumbet Zingiberaceae Thân rễ 0910.11.00 77 207 Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) Sesamum indicum Pedaliaceae Hạt 1207.40.10 78 208 Hắc giới tử Brassica nigra Brassicaceae Hạt 1211.90.19 79 210 Hạt bí ngô Cucurbita pepo Cucurbitaceae Hạt 1207.99.90 80 213 Hồ tiêu Piper nigrum Piperaceae Quả 0904.11.20 81 214 Hoa hiên Hemerocallis fulva Liliaceae Toàn cây 1211.90.19 82 227 Hoàng tinh Polygonatum kingianum Convallariaceae Thân rễ 1211.90.19 Polygonatum sibiricum Convallariaceae 1211.90.19 Polygonatum cyrtonema Convallariaceae 1211.90.19 83 230 Hồng bì Clausena lansium Rutaceae Quả 1211.90.19 84 231 Hồng đậu khấu Alpinia galanga Zingiberaceae Quả 1211.90.19 85 233 Húng chanh Coleus aromaticus Lamiaceae Lá 1211.90.19 86 234 Húng quế Ocimum basilicum Lamiaceae Toàn cây 1211.90.19 87 235 Hương bài Dianella ensifolia Liliaceae Rễ 1211.90.19 88 237 Hương nhu tía Ocimum tenuiflorum Lamiaceae Đoạn đầu cành mang hoa 1211.90.19 89 238 Hương nhu trắng Ocimum gratissimum Lamiaceae Đoạn đầu cành mang hoa 1211.90.19 90 249 Ké hoa đào Urena lobata Malvaceae Toàn cây 1211.90.19 91 250 Ké hoa vàng Sida cordifolia Malvaceae Lá 1211.90.19 Sida rhombifolia Malvaceae 1211.90.19 Sida scoparia Malvaceae 1211.90.19 92 252 Kê quan hoa (Mào gà đỏ) Celosia cristata Amaranthaceae Hoa 1211.90.19 93 253 Keo giậu Leucaena glauca Mimosaceae Hạt 1211.90.19 94 266 Kim vàng Barleria lupulina Acanthaceae Lá 1211.90.19 95 267 Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiếu kinh giới, Bài hương thảo) Elsholtzia ciliate Rosaceae Ngọn cành mang lá 0712.90.90 96 269 Lá khế Averrhoa carambola Oxalidaceae Lá 1211.90.19 97 271 Lá lốt Piper lolot Piperaceae Phần trên mặt đất 1211.90.19 98 272 Lá men Mosla dianthera Lamiaceae Lá 1211.90.19 99 273 Lá xoài Mangifera indica Anacardiaceae Lá 1211.90.19 100 275 Lạc tiên tây Passiflora incarnata Passiflorac eae Toàn cây 1211.90.19 101 276 Lai Aleurites moluccana Euphorbiaceae Quả 1211.90.19 102 277 La bạc tử (Hạt cải củ) Raphanus sativus Brassicaceae Hạt 1211.90.19 103 279 Lậu lô Rhaponticum uniflorum Asteraceae Rễ 1211.90.19 104 280 Liên tâm Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Cây mầm 1211.90.19 105 281 Liên diệp Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Lá 1211.90.19 106 283 Liên nhục (hạt Sen) Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Hạt 1211.90.19 107 284 Liên tu Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Nhị hoa 1211.90.19 108 285 Lô căn Phragmites communis Gramineae Thân rễ 1211.90.19 109 292 Long não Cinnamomum camphora Lauraceae Thân cành mang lá 1211.90.19 110 293 Long nha thảo Agrimonia nepalensis Rosaceae Cây 1211.90.19 111 294 Long nhãn Euphoria longana Sapindaceae Áo hạt 2008.99.20 112 297 Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) Portulaca oleracea Portulacaceae Cả cây 1211.90.19 113 298 Mã đề Plantago major Plantaginaceae Lá 1211.90.19 114 302 Mạch ba góc Fagopyrum esculentum Polygonaceae Cả cây 1211.90.19 115 307 Mần tưới Eupatorium staechadosmum Asteraceae Cả cây 1211.90.19 116 308 Mật mông hoa Buddleia officinalis Loganiaceae Nụ hoa 1211.90.19 117 309 Mạch nha Hordeum vulgare Poaceae Quả chín nảy mầm 1211.90.19 118 312 Mía dò Costus speciosus Zingiberaceae Thân rễ 1211.90.19 119 316 Mỏ quạ Cuclura cochinchinensis Moraceae Rễ, lá 1211.90.19 120 317 Mơ tam thể Paederia tomentosa Rubiacea Lá 1211.90.19 121 321 Mộc miết tử (Hạt Gấc) Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae hạt 1211.90.19 122 329 Nga truật (Nghệ đen) Curcuma zedoaria Zingiberaceae Thân rễ 0910.30.00 123 330 Ngải cứu Artemisia vulgaris Asteraceae Cả cây 1211.90.19 124 332 Nghệ Curcuma longa Zingiberaceae Thân rễ 0910.30.00 125 336 Ngọt nghẹo Gloriosa superba Lilliaceae Cả cây 1211.90.19 126 342 Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu) Bubalus bubalis Bovidae Sừng trâu 0507.90.90 127 346 Nguyệt quế hoa Rosa chinensis Rosaceae Hoa 1211.90.19 128 349 Nhân trần Adenosma caeruleum Scrophulariaceae Cả cây 1211.90.19 129 352 Nhàu Morinda citrifolia Rubiacea Quả 1211.90.19 130 353 Nhục đậu khấu Myristica fragrans Myristicaceae Hạt 0908.11.00 131 360 Ô rô đại kế Cnicus japonicum Asteraceae Toàn cây 1211.90.19 132 361 Óc chó (Hồ đào) Jugians regia Juglandaceae Hạt 0802.32.00 133 365 Phật thủ Citrus medica var digitata Rutaceae Quả 0805.90.00 134 366 Phi tử Torreya grandis Taxaceae Hạt 1211.90.19 135 373 Quế chi Cinnamomum cassia Lauraceae Cành 0906.11.00 Cinnamomum loureiri Lauraceae 0906.11.00 Cinnamomum zeylanicum Lauraceae 0906.11.00 136 374 Quế nhục Cinnamomum cassia Lauraceae Vỏ thân 0906.11.00 Cinnamomum loureiri Lauraceae 0906.11.00 Cinnamomum zeylanicum Lauraceae 0906.11.00 137 377 Rau đắng biển Bacopa monnieri Scrophulariaceae Toàn cây 1211.90.19 138 378 Rau đắng đất Glinus oppositifolius Aizoaceae Toàn cây 1211.90.19 139 379 Rau má (Tinh tuyết thảo) Centella asiatica Apiaceae Cả cây 1211.90.19 140 381 Râu ngô Zea mays Poaceae Râu ngô 1211.90.19 141 383 Rung rúc Berchemia lineata Rhamnaceae Cả cây 1211.90.19 142 384 Sả Cymbopogon spp. Poaceae Cả cây 1211.90.19 143 385 Sa nhân Amomum longiligulare Zingiber aceae Quả, hạt 1211.90.19 Amomum villosum Zingiberaceae 1211.90.19 144 389 Sài đất Wedelia sinensis Asteraceae Cả cây 1211.90.19 145 396 Sắn thuyền Syzygium resinosa Myrtaceae Rễ củ 1211.90.19 146 399 Sơn đậu căn Sophora tonkinensis Fabaceae Rễ 1211.90.19 147 410 Tang diệp Morus alba Moraceae Lá 1211.90.19 148 412 Tang thầm Morus alba Moraceae Quả 1211.90.19 149 413 Tạo giác (quả Bồ kết) Gleditsia australis Fabaceae Quả 1211.90.19 150 415 Táo mèo Docynia indica Rosaceae Quả 1211.90.19 151 417 Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài) Piper longum Piperaceae Quả 1211.90.19 152 429 Thanh đại Isatis indigotica Drassicaceae Bột cây (cả cây lấy bột) 1211.90.19 153 431 Thanh quả (Trám trắng) Canarium album Burseraceae Quả 1211.90.19 154 432 Thảo quả (Thảo đậu khấu) Amomum aromaticum Zingiberaceae Quả 1211.90.19 155 435 Thị đế Diospyros kaki Ebenaceae Đài quả 1211.90.19 156 460 Tiểu hồi Foeniculum vulgare Apiaceae Quả chín 1211.90.19 157 462 Tô diệp Perilla frutescens Lamiaceae Lá 1211.90.19 158 464 Tô ngạnh Perilla frutescens Lamiaceae Thân 1211.90.19 159 465 Tô tử Perilla frutescens Lamiaceae Quả 1211.90.19 160 469 Tỏi Allium sativum Alliaceae Thân hành 0703.20.90 161 471 Tỏi lào (tỏi đỏ) Eleutherine subaphylla Iridaceae Củ 1211.90.19 162 473 Trạch lan Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae Phần trên mặt đất 1211.90.19 163 475 Tràm Melaleuca cajeputi Myrtaceae Cành mang lá 1211.90.19 164 487 Ty qua lạp Luffa cyclindrica Cucurbitaceae Xơ quả 1211.90.19 165 488 Úc lý nhân Prunus japonica Rosaceae Hạt 1211.90.19 Prunus humilis Rosaceae 1211.90.19 Prinus tomentosa Rosaceae 1211.90.19 166 492 Vối Cleitocalyx operculatus Myrtaceae Vỏ cây, lá, nụ hoa 1211.90.19 167 493 Vối rừng Syzygium cuminii Myrtaceae Vỏ thân, lá 1211.90.19 168 495 Vọng giang nam Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae Cả cây 1211.90.19 169 496 Vông nem Erythrina varlegata Fabaceae Lá 1211.90.19 170 497 Vù hương (Xá xị) Cimamomum parthenoxylon Lauraceae Rễ,Thân, lá, quả 1211.90.19 171 506 Xuyên luyên tử (Quả xoan đào) Melia toosendan Meliaceae Quả 1211.90.19 172 508 Xuyên tiêu Zanthoxylum nitidum Rutaceae Quả 1211.90.19 Zanhoxylum spp. Rutaceae 1211.90.19
thuộc tính Thông tư 03/2021/TT-BYTThông tư 03/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhậtSố hiệu:03/2021/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhậtLoại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Trường SơnNgày ban hành:04/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhậtÁp dụng: Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Tình trạng hiệu lực:Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu , Y tế-Sức khỏe , Thực phẩm-Dược phẩmTÓM TẮT VĂN BẢNBộ Y tế bãi bỏ 172 dược liệu XNK tại Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT Ngày 04/03/2021, Bộ Y tế đã ra Thông tư 03/2021/TT-BYT về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Theo đó, Bộ Y tế bãi bỏ 172 dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT bao gồm: Bạc hà – Mã số 1211.90.19; Bạch biển đậu – Mã số 0713.33.90; Bạch đàn – Mã số 1211.90.19; Bạch đậu khấu – Mã số 0908.31.00; Bầu đất – Mã số 1211.90.19; Binh lang (hạt cau) – Mã số 1211.90.19; Cà gai leo – Mã số 1211.90.19; Đại hồi – Mã số 0909.61.20;… Bên cạnh đó, trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 48/2018/TT-BYT Xem chi tiết Thông tư03/2021/TT-BYT tại đây tải Thông tư 03/2021/TT-BYTThông tư 03/2021/TT-BYT DOC (Bản Word) Thông tư 03/2021/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)Tình trạng hiệu lực: Đã biết Hiển thị: Văn bản gốc có dấu (PDF) Văn bản gốc có dấu (PDF) Văn bản gốc (Word) Đang tải nội dung văn bản. Vui lòng đợi... Đang tải dữ liệu. Quý khách vui lòng đợi... Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi văn bản tiếng việt Thông tư 03/2021/TT-BYT DOC (Bản Word) Thông tư 03/2021/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ) văn bản TIẾNG ANH * Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF. Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi 19006192 Theo dõi LuatVietnam trên TẠI ĐÂY Quyết định 753/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm Thông tư 17/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm Quyết định 169/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch triển khai của Bộ Tài chính thực hiện Quyết định 38/QĐ-TTg ngày 12/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hoá nhập khẩu giai đoạn 2021-2023 |