Think straight là gì

Sử dụng từ “can’t” kết hợp với một số động từ khác sẽ tạo ra nhiều cụm từ hay và ý nghĩa. Nếu chúng ta dịch theo sát nghĩa đen thì nó được hiểu là “không thể + động từ”. Tuy nhiên, sau khi đã kết hợp động từ với can’t thì những cụm từ được tạo thành còn có những sắc thái nghĩa khác để nhấn mạnh điều mà người nói đang muốn đề cập tới.
 

Think straight là gì

Câu nói có cụm từ bắt đầu với can't (Ảnh: dichthuathanoi).


1. Can't help   Cụm từ "can't help" được hiểu là "không kiểm soát được” hoặc “không thể làm khác được".  

Ví dụ: My sister can't help thinking that her keys will turn up eventually (Chị tôi không thể nào dừng suy nghĩ rằng chìa khóa của chị ấy sẽ xuất hiện lúc nào đó).

  2. Can't stand  

Trong trường hợp là nội động từ, thì "stand" nghĩa là "đứng". Nhưng còn nếu là ngoại động từ (cần tân ngữ theo sau), thì “stand” lại có nghĩa là "chịu đựng". "Can't stand" mang nghĩa là "rất ư là không thích”, hoặc không thể chịu đựng được". 

Ví dụ: I can't stand Dave when he smokes cigar. (Tôi cực kỳ không thích Dave khi anh ta hút xì gà). 3. Can't bear   Giống như từ "stand", "bear" mang nghĩa là là "chịu đựng" trong tình huống là ngoại động từ. Cụm từ "can't bear" cũng được hiểu là "cực kỳ không thích". 

4. Can't take (it)

 

Nghĩa của cụm từ này là không thể chịu đựng thêm nữa. Câu nói "I can't take it anymore" là một câu quen thuộc của người bản địa.

  5. Can't hear myself think  Nghĩa là không thể tập trung. Ví dụ: if you can't hear yourself think, it means there is so much noise around. (Nếu như bạn không thể tập trung được, nghĩa là có quá nhiều tiếng ồn xung quanh).    6. Can't afford   Nghĩa là không có đủ tiền. Ví dụ: They can’t afford a new flat. (Họ không có đủ tiền cho một căn hộ mới).   7. Can't take my eyes off someone   Theo nghĩa đen, cụm từ này nghĩa là "không thể rời mắt khỏi ai đó". Nó cũng có nghĩa khác là "bị hấp dẫn bởi ai đó".  8. Can't wait Cụm từ này có nghĩa đen là "không thể chờ", nhưng thực ra nó mang nghĩa "hứng thú cái gì đó".  

Ví dụ: She can’t wait to see her husband. (Cô ấy phấn khích để được gặp chồng mình).

 

9. Can't think straight

 

Thực tế cụm từ này có nghĩa hơi khác nếu dịch đúng theo nghĩa đen. Nhưng, theo nghĩa bóng nó có nghĩa là “không thể cố để suy nghĩ một cách đúng đắn, cẩn thận”.

  Ví dụ: Now, I am so confused, I can’t think straight anymore (Ngay bây giờ, tôi rất bối rối, tôi không thể nghĩ cẩn thận cái gì cả). 10. Can't win   Cụm từ này dùng để nói là dù bạn làm gì đi nữa, bạn vẫn không thể thành công.   

Ví dụ: Whatever you do, I am not happy – you just can’t win. (Dù bạn làm cái gì đi nữa, bạn vẫn không thể thành công làm tôi vui lên).

  11. Can't be bothered   Dịch nôm thì cụm từ này là "không thể bị làm phiền". Nhưng mọi người nên hiểu theo nghĩa bóng nghĩa là "không có hứng thú làm gì cả". Ví dụ: Do you want to go swimming today? No, I really can't be bothered. (Bạn có muốn đi bơi hôm nay không? Không, Tôi không có hứng thú). Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn không thể dùng "can know", "can't know", mà phải dùng động từ "tell". Ví dụ: You can't tell that this bread is cheap. (Bạn không thể nói rằng ổ bánh mỳ này rẻ tiền được).

>> Những cụm động từ - phrasal verbs với OUT OF

Nguồn: vnexpress


 

Think straight là gì

11 cụm có chứa "can't" nói trên hay được người bản ngữ sử dụng.Thay vì dịch nghĩa đen là "không thể + động từ", những cụm này còn chứa sắc thái nghĩa khác nhằm nhấn mạnh điều người nói đang nói tới.

1. Can't wait:

Nghĩa đen của cụm này là "không thể chờ", nhưng thực tế mang nghĩa "phấn khích về điều gì đó".

Ví dụ:

-I can't wait to see Dad. It's been a year.

2.Can't stand:

Khi là nội động từ, "stand" có nghĩa "đứng". Còn khi là ngoại động từ (cần tân ngữ theo sau), từ này có thêm nghĩa "chịu đựng". "Can't stand" là "cực kỳ không thích, không chịu nổi cái gì".

Ví dụ:

- None of us can stand this place.

- Nobody can't stand Tom when he smokes a cigar.

3.Can't bear:

Tương tự "stand", "bear" cũng có thêm nghĩa "chịu đựng" khi là ngoại động từ. Cụm "can't bear" cũng là "cực kỳ không thích".

4. Can't help:

Cũng nằm ngoài nghĩa đen, cụm từ "can't help" mang nghĩa "không kiểm soát được" "không thể làm khác đi". Ví dụ:

-I can't help thinking that the keys will turn up eventually (Tôi không thể ngừng suy nghĩ rằng chìa khóa sẽ xuất hiện trở lại lúc nào đó)

5.Can't take (it):

Câu quen thuộc của người bản ngữ là "I can't take it anymore". Với cụm này, người nghe cần hiểu là "tôi không thể chịu đựng nó nữa".

6. Can't be bothered:

Nếu dịch nôm cụm này sẽ thành "không thể bị làm phiền". Tuy nhiên người nghe, đọc cần hiểu theo nghĩa bóng là "không có hứng thú làm việc gì".

Ví dụ:

-Do you want to go the gym today?

- No, I really can't be bothered.

7. Can't afford: không có đủ tiền

8. Can't take my eyes off someone:

Dịch nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là "không thể rời mắt khỏi ai đó", cũng có nghĩa là "bị hấp dẫn bởi ai đó".

9.You can't win:

Cụm này ùng để nói rằng dù bạn làm gì như thế nào, bạn vẫn không thể thành công.

Ví dụ:

-Whatever I do, she isn’t happy – you just can’t win.

10. Can't think straight:

Nhiều người có thể hiểu theo nghĩa đen thành "không thể nghĩ thẳng", nhưng thực tế cụm từ này có nghĩa hơi khác một chút là không thể tập trung để suy nghĩ một cách đúng đắn, cẩn thận.

Ví dụ:

- "I just can’t think straight", she said, trying not to cry.

11.-Can't hear myself think: không thể tập trung

Think straight là gì

Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn không sử dụng "can know", "can't know". Thay vào đó là động từ "tell". Ví dụ:

- You can tell he is from Japan because of his accent. (Bạn có thể nói rằng anh ta đến từ Nhật Bản nhờ vào giọng nói)

- You can't tell that this bread is cheap. (Bạn không thể nói rằng ổ bánh mỳ này rẻ tiền được)

Y Vân

think straight Thành ngữ, tục ngữ


think straight

think clearly, be rational "I'm so tired I can't think straight. Let me rest; then we can talk."

think straight

To think rationally or calmly. This phrase is often used in the negative to convey the opposite. Don't assign him anything else right now—he's so stressed about this case that he can't think straight. After working a 36-hour shift, I can't think straight and only want to climb into bed.Learn more: straight, think

think straight

to think clearly. (Often negative.) I'm so tired I can't think straight.Learn more: straight, think

ˈthink straight

think in a clear or logical way: You’re not thinking straight. If you leave your job, how will you support your family?Learn more: straight, think
Learn more:
Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "think straight", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ think straight, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ think straight trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. I can't even think straight, I'm so freaking hungry.

2. I'm so doggone exhausted, I can't even think straight.

3. Previous to always think straight side will fall back side is.

4. You are horrified, you can not think straight, as you stare at the broken body.

5. But if you are schizophrenic, you can not think straight, concentrate, hold down a job.

6. Then I got a publishing deal that turned into my book, Can't Think Straight: A Memoir of Mixed-Up Love.

7. You don't you hear that loud, high pitched, incessant humming coming from the vents that is making it impossible for me to think straight, let alone string together one coherent sentence?