Thành viên hợp danh tiếng Anh là gì

Công ty hợp danhdịch sang tiếng Anh là Partnership /ˈpɑ:t.nə.ʃɪp/.

Công ty hợp danh có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu, cùng kinh doanh dưới một tên chung, gọi là thành viên hợp danh, chịu mọi trách nhiệm về công ty.

Công ty hợp danhcòn có thể thêm các thành viên góp vốn, những thành viên này chỉ chịu trách nhiệm về những khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn họ đã góp vào.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến công ty:

Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Xí nghiệp, hãng.

Corporation /ˌkɔ:.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.

Holding company/ˈhəʊl.dɪŋ ˌkʌm.pə.ni/: Công ty mẹ.

Subsidiary /səbˈsɪd.i.ə.ri/: Công ty con.

Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Công ty liên kết.

State-owned enterprise: Công ty nhà nước.

Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/:Công ty tư nhân.

Joint venture company: Công ty liên doanh.

Limited liability company (Ltd): Công ty TNHH.

Joint stock company (JSC): Công ty cổ phần.

Ex: The partnership he jointly founded, is emerging as one of the leading headhunters for senior board appointments.

(Công ty hợp danh do ông ấy cùng sáng lập, đang nổi lên là một trong những công ty săn đầu người cho các cuộc hẹn của hội đồng quản trị cấp cao).

Ex: In particular, in some partnerships, all partners share liabilities and profits equally.

(Đặc biệt, trong một số công ty hợp danh, tất cả các thành viên đều chia sẻ các khoản nợ và lợi nhuận như nhau).

Bàì viết công ty hợp danh tiếng Anh là gìđược soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.