Thành phố lớn tiếng anh là gì năm 2024

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đô thị (urban) nha! - a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn - city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố - urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị - intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ - residential area: khu dân cư - industrial zone: khu công nghiệp - meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ - migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố

Một đô thị hay thành phố là một khu vực có mật độ gia tăng các công trình kiến trúc do con người xây dựng so với các khu vực xung quanh nó.

1.

Hội đồng cam kết thực hiện một chương trình tái tạo đô thị.

The council is committed to a programme of urban regeneration.

2.

Phoenix là một trong những đô thị lớn nhất và phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ.

Phoenix is one of the United States' largest and fastest-growing urbans.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến đô thị (urban) nha!

- a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn

- city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố

- urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị

- intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ

- residential area: khu dân cư

- industrial zone: khu công nghiệp

- meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ

- migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố

Ở thời hiện đại, đa số chúng ta đều kiếm việc ở những khu đô thị lớn nhưng đôi khi lại không biết cách diễn tả hết những đặc trưng của thành phố mà chúng ta đang sống. Hãy cùng LeeRit điểm qua một số từ/cụm từ liên quan đến chủ đề này nhé.

Thành phố lớn tiếng anh là gì năm 2024

Cuộc sống ở thành phố với towering skyscrapers hay high-rise buildings (những tòa nhà chọc trời) kèm theo noise pollution (ô nhiễm tiếng ồn) vì gần industrial zone (khu công nghiệp) thường làm con người ta mệt mỏi và khi đó chúng ta chỉ muốn tận hưởng sự yên bình ở a small coastal city (một thành phố nhỏ ven biển) hoặc tìm đến a cozy little house on the outskirts of the city (một căn nhà ở ấm cúng ở khu vực ngoại ô thành phố).

Cuộc sống ở suburb (vùng ngoại ô) hoặc countryside (miền quê) thì rất khác so với hectic pace (nhịp điệu sống bận rộn) ở thành phố. Những thành phố lớn thường xuyên diễn ra cảnh bustling streets are strewn with little (những con phố tấp ngập người bị rải đầy rác) và người ta lúc nào cũng phải spend hours in traffic jams/traffic congestion (kẹt xe hàng tiếng đồng hồ).

Nếu đến các thành phố lớn của Mỹ như los Angeles, chúng ta sẽ thấy the narrow cobblestone streets (những con phố nhỏ trải bằng đá) ở thành phố thì gắn liền với quaint shops (những cửa hiệu mang phong cách cổ) cùng với gourmet restaurants (nhà hàng sang trọng dành cho dân sành) và local cuisine (những món ăn đặc trưng của khu vực).

Các thành phố lớn thường có residential area (khu dân cư sinh sống) những khu shopping malls (trung tâm thương mại mua sắm) với fashionable boutiques (những cửa hàng thời trang hiện đại) và entertainment area (khu vực giải trí).

Ở một số khu vực thành phố có nhiều tourist attractions (địa điểm du lịch), chúng ta đôi khi sẽ bắt gặp những khu open-air markets (chợ ngoài trời), nơi mà có rất nhiều street vendors (những người bán hàng ngoài phố) mời gọi bạn mua souvenirs (quà lưu niệm). Hay mốt của thời nay chính là ngồi nhâm nhi ở các trendy cafés (quán cà phê có phong cách theo xu hướng thời đại) hoặc pavement cafés (những quán cà phê mà người ta sắp xếp bàn trên các vỉa hè cho khách vừa ngồi vừa nhìn đường phố).

Khi vào các inner-city areas (khu ổ chuột) tham quan, chúng ta cũng phải cẩn thận vì ở đây tỷ lệ street crime (trộm vặt đường phố) là khá cao.

Đặc điểm chung của các thành phố lớn đó là chúng đều có cultural diversity (sự đa dạng về văn hóa do thành phố lớn thường là nơi tụ họp của dân tứ xứ đổ về) và a pulsating nightlife (cuộc sống về đêm nhộn nhịp với câu lạc bộ và quán bar) là một trong những điều thú vị dành cho khách du lịch.

Advertisements portraying a successful life in the big city do not always originate with merchants.

Các lời quảng cáo miêu tả một cuộc sống thành đạt ở đô thị không luôn luôn xuất phát từ giới thương mại.

Yet, he admits that it is hard to live near a big city.

Thế nhưng, anh thừa nhận rằng thật là khó khi sống gần một thành phố lớn.

And they have big cities, and the cities are all dependent on oil.

Và họ có thành phố lớn, những thành phố đều phụ thuộc vào dầu.

In the Big Cities

Trong các thành phố lớn

" They were on their way to the Big City. "

Họ đang trên đường tới thành phố,

Well, officer friendly from up the road a ways, welcome to the big city.

Cảnh sát thân thiện đến từ ngoại ô, chào mừng đến thành phố lớn.

Long way from the big city, huh, superstar?

Xa thành phố lớn quá đúng không siêu sao?

I came to the big city to become a star.

Tôi đến thành phố để trở thành 1 siêu sao.

Public entertainment is almost non-existent even in the big cities.

Giải trí công cộng hầu như không tồn tại, thậm chí trong các thành phố lớn.

Shrek and Donkey, two stubborn friends off on a world and big city adventure.

Shrek và lừa, 2 người bạn can đảm cùng phiêu lưu lên thành phố!

Not home, land and big city like this,

Không có căn nhà, quốc gia hay thành phố nào lớn thế này.

We have to hit a big city.

Chúng ta cần thành phố lớn hơn.

An elephant and llama who are from the Big City.

Cùng với lạc đà và llama, alpaca cùng thuộc họ lạc đà.

In 1912 she moved to Buenos Aires, seeking the anonymity afforded by a big city.

Năm 1912, bà chuyển đến Buenos Aires, tìm kiếm sự ẩn danh tại thành phố lớn.

You can see the big cities all have their own set of unique atmospheres,

Có thể thấy những thành phố lớn tất cả có bầu không khí riêng của chúng,

"Half of young big-city dwellers have non-western background".

Centraal Bureau voor de Statistiek (CBS). ngày 21 tháng 11 năm 2016. ^ "Half of young big-city dwellers have non-western background".