Stay in place là gì

1. So I found them a place to stay.

Vậy nên tôi sắp xếp cho họ một chỗ tạm bợ ở đây.

2. She offers a place to stay and food.

Bả cung cấp chỗ ở và thức ăn.

3. She's just a girl in trouble who needs a place to stay.

Cô ấy chỉ là một cô gái đang gặp rắc rối cần một chỗ ở thôi.

4. Friend, you need a place to stay the night.

Đằng nào cũng phải tìm chỗ ngả lưng qua đêm nay

5. I know you don't have a place to stay.

Anh biết em không có chỗ nương thân.

6. Do visiting friends and relatives need a place to stay?

Bạn bè và người thân của họ từ xa đến thăm có cần chỗ ở không?

7. This meta-human will not be able to stay in his mist form for long.

Cái gã Người Siêu Đẳng này không thể... duy trì trạng thái sương độc lâu đâu.

8. she's a nice woman who took us in and gave us a place to stay.

Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.

9. One you can change if you stay away from that dreaded place.

Cậu có thể thay đổi nó nếu cậu tránh xa vùng đất kinh hoàng đó.

10. Following their work in Sibu, most settlers choose to stay and called the place their new home.

Sau khi hoàn thành công việc tại Sibu, hầu hết người định cư lựa chọn ở lại và xem đây là quê hương mới của mình.

11. And, to Phi·leʹmon, he writes: ‘Get a place ready for me to stay there.’

Và ông viết cho Phi-lê-môn: ‘Xin anh tìm một chỗ sẵn sàng cho tôi ở trọ tại đó’.

12. Why did we have to live here in the first place and stay around this measly, crummy old town?

Sao chúng ta phải sống trong cái thị trấn nhếch nhác này từ khi mới sinh ra?

13. Stay in public.

Cố gắng ở nơi công cộng.

14. With Tohru having no place to stay, Kobayashi offers to let the dragon stay at her home and become her personal maid, to which she agrees.

Không có nơi nào để ở, Kobayashi quyết định giữ con rồng trong nhà cô.

15. Stay hungry, stay foolish!

Dục tốc bất đạt.

16. Stay in formation, everyone.

Giữ vững hàng ngũ nhé mọi người.

17. You know, if you need a place to stay, we can fix up that old spare room.

Nếu cháu muốn một chỗ ở, chúng ta có thể dọn dẹp cái phòng kia.

18. Remember, stay hungry, stay foolish...

Nhớ đấy, dục tốc bất đạt.

19. I learned to stay unaware of periods in order to stay decent.

Tôi đã học cách không để tâm đến nó để hợp với khuôn phép.

20. Okay, but stay in bed.

nhưng ở lại giường nhé.

21. Stay in the trees now!

Nấp trong lùm cây ngay!

22. Do, please, stay in touch.

Hãy giữ liên lạc, nhé.

23. I can't stay in the open.

Không thể ra nơi thoáng đãng.

24. Besides, Dragon can't stay in Monga

Bên cạnh đó, thằng Long cũng không thể ở lại Monga.

25. Yeah, got to stay in shape.

Ừ, phải giữ dáng.

In place là một cấu trúc không quá phổ biến trong tiếng Anh, thậm chí với một số người chưa thực sự tìm hiểu quá sâu về tiếng Anh thì đây là một cụm từ lạ. Trên thực tế, đây là một cụm từ mang ý nghĩa trang trọng được dùng phổ biến trong các văn bản học thuật. Chính vì vậy, những ai không hay đọc các văn bản mang tính trang trọng hoặc không làm các bài luận văn bằng tiếng Anh sẽ hiếm khi thấy được cấu trúc này và khó để hiểu được ý nghĩa của nó. Vậy In place là gì và cấu trúc In place trong tiếng Anh dùng như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc của các bạn cũng như để những người dùng tiếng Anh được tiếp cận gần hơn, nhiều hơn với tiếng Anh, bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn những thông tin vô cùng bổ ích là lý thú về In place. 


Stay in place là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm từ In place

1. Ý nghĩa của in place và ví dụ minh hoạ

In place – ở đúng vị trí

Ví dụ:

  • I made sure when leaving that all the shelves had been in place of the house before the new family moved in so why did they have to change it?

  • Tôi đảm bảo khi rời đi rằng tất cả các kệ đã được giữ nguyên vị trí của ngôi nhà trước khi gia đình mới chuyển đến, vậy tại sao họ phải thay đổi nó?

In place – được tổ chức, được sắp xếp

Ví dụ:

  • Please wait until 5 pm so that we can hang out after a long long time. I have to work to finish the agenda and report that all the arrangements are in place for the upcoming meeting next week.

  • Hãy đợi tôi đến 5 giờ chiều để chúng ta có thể đi chơi sau một thời gian dài. Tôi phải làm việc để hoàn thành chương trình nghị sự và báo cáo rằng mọi việc sắp xếp đã sẵn sàng cho cuộc họp sắp tới vào tuần tới.

In place - ở tại một vị trí, không tiến cũng không lùi; tại chỗ

Trong hoàn cảnh của ý nghĩa này, In place được dùng trong tiếng Anh-Mỹ còn trong tiếng Anh-Anh, người ta dùng cụm từ On the spot với ý nghĩa tương tự.

Ví dụ:

  • Seemingly he is running in place rather than trying to move gradually in order to catch on with other competitors.

  • Có vẻ như anh ấy đang chạy tại chỗ hơn là cố gắng di chuyển dần dần để bắt kịp các đối thủ khác.

In place – không có chút tiến bộ nào, không đạt được bất kỳ tiến bộ nào

Ví dụ:

  • It was John’s teacher who told him that if kept staying in place, there would be no chance left for him to pass the exam with his parent’s expectations.

  • Chính giáo viên của John đã nói với anh ấy rằng nếu cứ giữ nguyên vị trí thì sẽ không còn cơ hội nào để anh ấy vượt qua kỳ thi với sự kỳ vọng của cha mẹ.

In place of sth / sb – thay cho cái gì đó, thay cho ai đó

Ví dụ:

  • My personal trainer told me that I can take in fresh fruit in place of vegetables if I want something new for my diet.

  • Huấn luyện viên cá nhân của tôi nói với tôi rằng tôi có thể ăn trái cây tươi thay cho rau nếu tôi muốn một cái gì đó mới cho chế độ ăn uống của mình.


Stay in place là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ In place

2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với in place trong tiếng anh

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

In situ

Tại chỗ

 

(ở vị trí ban đầu hoặc nơi mà một thứ gì đó nên ở)

  • Shareholders of the firm share an opinion that there should be a new chief executive in situ as soon as possible.

  • Các cổ đông của công ty có chung quan điểm rằng nên có một giám đốc điều hành mới tại chỗ càng sớm càng tốt.

Set up

Thiết lập, sắp xếp, bố trí

 

(cách mà mọi thứ được tổ chức hoặc sắp xếp)

  • What a lovely room that is set up for an introverted person like you. I hope that you will love and enjoy living here.

  • Thật là một căn phòng đáng yêu được thiết lập cho người hướng nội như bạn. Tôi hy vọng rằng bạn sẽ yêu thích và tận hưởng cuộc sống ở đây.

Immobile

Bất động

 

(không di chuyển hoặc không thể di chuyển)

  • When getting to know about his father’s health situation, Alex sat in immobile, which seemingly showed that he didn’t know what to do next.

  • Khi biết về tình hình sức khỏe của bố, Alex ngồi bất động, điều này dường như cho thấy anh không biết phải làm gì tiếp theo.

Stationary

Đứng im

 

(không di chuyển hoặc không thay đổi)

  • The proportion of inflation has been said to stay stationary for several weeks, which is an ever good news for me when working for this company.

  • Tỷ lệ lạm phát được cho là đứng yên trong vài tuần, đó là một tin tốt đối với tôi kể từ khi làm việc cho công ty này.

Steadfast

Kiên định

 

(giữ nguyên trong thời gian dài và không thay đổi nhanh chóng hoặc bất ngờ)

  • The team has stayed steadfast in the support for novel ideas, even when those are infeasible ones.

  • Nhóm đã kiên định ủng hộ những ý tưởng mới lạ, ngay cả khi đó là những ý tưởng không khả thi.

Stay in place là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với In place

Thông qua bài viết này, bạn đọc có thể ứng dụng được In place một cách dễ dàng và chính xác nhất. Ngoài ra, bài viết cũng đã cung cấp một nguồn từ/cụm từ đồng nghĩa rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu mở rộng vốn từ của bạn đọc. Hy vọng sau bài viết này, bạn đọc có thể bỏ túi được cho mình những kiến thức cần thiết và bổ ích, chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!