Sau member là gì

Thành viên công ty (tiếng Anh: Members of a Company) là người đã góp tài sản vào công ty. Khi nghiên cứu chế độ pháp lí cần quan tâm tới hai vấn đề chính, đó là sự hình thành và mất đi tư cách thành viên; các quyền và nghĩa vụ của thành viên.

  • 13-01-2020Đăng kí kinh doanh (Business Registration) là gì? Trình tự thủ tục
  • 13-01-2020Việc làm bền vững (Decent work) là gì?
  • 13-01-2020Ngân sách dự án (Project Budget) là gì? Phân loại lập ngân sách dự án
  • 13-01-2020Lập kế hoạch dự án (Project Planning) là gì? Ý nghĩa, vai trò của việc lập kế hoạch dự án
  • 13-01-2020Nhà quản lí dự án (Project Manager) là ai? Vai trò trách nhiệm của nhà quản lí dự án

Sau member là gì

Hình minh hoạ (Nguồn: icmg)

Thành viên công ty

Khái niệm

Thành viên công ty trong tiếng Anh được gọi là Members of a Company.

Thành viên công ty là người đã góp tài sản vào công ty.

Khi nghiên cứu chế độ pháp lí của thành viên công ty, các nhà làm luật quan tâm tới hai vấn đề chính, đó là:

- Sự hình thành và mất đi tư cách thành viên;

- Các quyền và nghĩa vụ của thành viên.

Sự hình thành và mất đi tư cách thành viên công ty

- Hình thành tư cách thành viên công ty

Thông thường, tư cách thành viên công ty được hình thành bằng ba con đường:

+ Góp vốn vào công ty

Là con đường chủ yếu để trở thành thành viên công ty. Tuỳ theo từng loại hình công ty, cách thức góp vốn sẽ khác nhau.

+ Mua lại phần vốn góp của thành viên công ty

Tuỳ theo từng loại công ty, việc chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác có những qui định khác nhau.

+ Hưởng thừa kế mà người để lại di sản thừa kế là thành viên công ty

Tuỳ theo từng loại hình công ty, trong điều lệ của công ty có qui định khác nhau về việc hưởng thừa kế phần vốn góp để trở thành thành viên công ty.

- Mất tư cách thành viên công ty

Thông thường, tư cách thành viên công ty có thể mất đi khi thành viên nhượng lại phần vốn góp của mình cho người khác, hay khi thành viên đó chết.

Ngoài ra, tư cách thành viên công ty cũng có thể mất đi khi Điều lệ công ty qui định, như trong trường hợp khai trừ thành viên, thu hồi tư cách thành viên, hay khi họ tự nguyện rút khỏi công ty.

Quyền và nghĩa vụ cơ bản của thành viên công ty

Mỗi loại hình công ty khác nhau thì quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty cũng khác nhau. Điều đó di Luật Doanh nghiệp và điều lệ công ty qui định, song về nguyên tắc chung thành viên công ty có những quyền và nghĩa vụ cơ bản sau:

- Quyền lợi

+ Quyền chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác

+ Quyền được chia lợi nhuận

+ Quyền được chia các phần dự trữ

+ Quyền được chia các giá trị tài sản còn lại sau khi thanh lí công ty

+ Quyền bỏ phiếu

+ Quyền được thông tin

- Các nghĩa vụ của thành viên công ty

+ Nghĩa vụ góp vốn thành lập công ty

+ Thực hiện Điều lệ công ty

+ Chia lỗ cùng với công ty khi công ty kinh doanh thua lỗ

(Tài liệu tham khảo: Giáo trình Luật Thương mại, TS. Bùi Ngọc Cường, NXB Giáo dục)

Sau member là gì
Đăng kí kinh doanh (Business Registration) là gì? Trình tự thủ tục

13-01-2020 Việc làm bền vững (Decent work) là gì?

13-01-2020 Ngân sách dự án (Project Budget) là gì? Phân loại lập ngân sách dự án

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ member trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ member tiếng Anh nghĩa là gì.

member /'membə/* danh từ- (sinh vật học) chân, tay, chi- bộ phạn (của một toàn thể)- thành viên, hội viên=a member of the Vietnam Workers' Party+ đảng viên đảng Lao động Việt-nam- vế (của một câu, một phương trình)!unruly member- cái lưỡi

member- vế; phần tử; bộ phận; chi tiết; khâu- contronlled m. đối tượng điều khiển- left m., first m. vế trái, vế thứ nhất

- right m., second m. vế phải, vế thứ hai


  • self-cocking tiếng Anh là gì?
  • excavators tiếng Anh là gì?
  • metaphase tiếng Anh là gì?
  • sorrowfully tiếng Anh là gì?
  • quinquagenary tiếng Anh là gì?
  • corallum tiếng Anh là gì?
  • Short run tiếng Anh là gì?
  • marshlands tiếng Anh là gì?
  • marconigraph tiếng Anh là gì?
  • rightness tiếng Anh là gì?
  • subrogation tiếng Anh là gì?
  • bureaucratism tiếng Anh là gì?
  • tinselly tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của member trong tiếng Anh

member có nghĩa là: member /'membə/* danh từ- (sinh vật học) chân, tay, chi- bộ phạn (của một toàn thể)- thành viên, hội viên=a member of the Vietnam Workers' Party+ đảng viên đảng Lao động Việt-nam- vế (của một câu, một phương trình)!unruly member- cái lưỡimember- vế; phần tử; bộ phận; chi tiết; khâu- contronlled m. đối tượng điều khiển- left m., first m. vế trái, vế thứ nhất- right m., second m. vế phải, vế thứ hai

Đây là cách dùng member tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ member tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

member /'membə/* danh từ- (sinh vật học) chân tiếng Anh là gì? tay tiếng Anh là gì? chi- bộ phạn (của một toàn thể)- thành viên tiếng Anh là gì? hội viên=a member of the Vietnam Workers' Party+ đảng viên đảng Lao động Việt-nam- vế (của một câu tiếng Anh là gì? một phương trình)!unruly member- cái lưỡimember- vế tiếng Anh là gì? phần tử tiếng Anh là gì? bộ phận tiếng Anh là gì? chi tiết tiếng Anh là gì? khâu- contronlled m. đối tượng điều khiển- left m. tiếng Anh là gì? first m. vế trái tiếng Anh là gì? vế thứ nhất- right m. tiếng Anh là gì? second m. vế phải tiếng Anh là gì?

vế thứ hai