So sánh các loại lu rung năm 2024

Tại thị trường Việt Nam hiện, đối với dòng xe lu rung mới chúng ta có thể kể đến các thương hiệu khá phổ người dùng có thể biết đến như: Sakai, Hamm, Dynapac, Bomag,..

Từ năm 2015, trên thị trường bắt đầu xuất hiện thêm một sản phẩm mới với nhãn hiệu CASE do Công ty Cổ phần thiết bị Tín Quang độc quyền phân phối.

CASE Construction Equipment là một trong những tập đoàn về máy công trình hàng đầu của Mỹ, được thành lâp từ năm 1842, Với bề dày kinh nghiệm dòng sản phẩm CASE rất đa dạng bao gồm: Máy đào bánh xích, Xe lu rung, Máy xúc đào liên hợp, Máy xúc lật, máy san gạt, máy ủi,..

Ở bài viết này chúng tôi tập trung so sánh thông số kỹ thuật của phân khúc xe lu rung 11 tấn, cụ thể là model 1107EX-D của CASE và CA250D của Dynapac. Cả hai dòng xe lu rung này đều được CASE và Dynapac lắp ráp tại nhà máy đặt tại Ấn Độ.

So sánh các loại lu rung năm 2024

CASE 1107EX-D

So sánh các loại lu rung năm 2024

Dynapac CA250D

Xe lu rung CASE model 1107EX-D là dòng có tải trọng 11 tấn, lực rung lớn nhất lên đến 28 tấn, động cơ FPT tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế máy dễ dàng bảo trì, sửa chữa, khoan lái cao thoải mái cho người vận hành, dễ dàng quan sát.

Bảng so sánh thông số kỹ thuật

Thông số CASE DYNAPAC MODEL 1107EX D CA 250D Động cơ S8000 4BT 3.9C BSIII Không đề cập FPT Cummins Công suất động cơ HP@2500 RPM 100 102 Dung tích xy lanh (cc) 3900 Không đề cập Momen xoăn lớn nhất @ MAX RPM ( N.m.) 458 @ 1300 rpm Không đề cập Hệ thống làm mát Chất lỏng Chất lỏng Tải trọng (kg) 11030 11200 Tải trọng cầu trước (kg) 6470 6300 Tải trọng cầu sau (kg) 4670 4900 Tải trọng tuyến tính cầu trước (kg/cm) 30 30 Tần số rung (HZ) 31 33 34 33 Biên độ rung (mm) 1.8 1.7 0.8 0.8 Lực ly tâm trước/sau 264 kN 248 146 kN 121 TOTAL APPLIED FORCE 33357 NA 21358 NA Toốc độ di chuyển khi làm việc 0-5.5 KMPH 0-10 KMPH Tốc độ di chuyển 0-11.5 KMPH 0-10 KMPH Khả năng leo dốc (%) 36 57% Bán kính quay (m) 3.65 3.1 Góc dao động của trống lu ±15˚ ±9˚ Góc lái ±37˚ ±38˚ Thùng nhiên liệu (lít) 235 250 Thùng dầu thủy lực (lít) 70 Không đề cập Thùng dầu (cát te) động cơ (lít) 9.5 Không đề cập Thùng chứa chất làm mát 18 Không đề cập Kích thước chung Chiều dài(mm) 5508 5550 Chiều rộng(mm) 2324 2324 chiều cao (mm) 3373 2952 Chiều rộng trống lu (mm) 2150 2130 Khoảng cách hai trục bánh xe (mm) 3003 2879 Bề dày trống lu(mm) 32 25 Đường kính trống lu (mm) 1500 1523 Khoảng sáng gầm xe (mm) 382 453

Xe lu rung CASE 1107EX-D sử dụng động cơ FPT (Tiền thân là tập đoàn Fiat) mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, dễ dàng bảo trì. FPT hiện nay là một trong 4 tập đoàn sản xuất động cơ lớn nhất trên toàn cầu.

So sánh các loại lu rung năm 2024

Với dòng model S8000 này được trang bị công suất động cơ lên đến 100Hp, momen xoắn cực cực đại lên đến 458Nm/1300 rpm, thông số momen xoắn lớn nhất trong các động cơ cùng phân khúc, ý nghĩa của momen xoắn là đặc trưng của khả năng chịu tải, thể hiện sức mạnh của động cơ.

So sánh các loại lu rung năm 2024

Lực ly tâm trước của CASE lên đến 264 kN, trong khi đó của Dynapac 248kN, tổng lực tác dụng cao hơn giúp khả năng cao hơn giúp độ đầm nén cao hơn. Lực rung cực đại của CASE lên đến gần 28 tấn, trong khi đó của Dynapac là 26 tấn.

So sánh các loại lu rung năm 2024

Độ dày của trống lu CASE lên đến 32mm, lớn nhất trong các phân khúc trên thị trường, giúp kéo dài tuổi thọ của trống lu, nâng cao khả năng đầm nén vật liệu.

Xe lu rung CASE Với chi phí đầu tư thấp, hiệu quả làm việc của thiết bị tương đương đang phân phối trên thị trường. Sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho khách hàng.