So sánh các đời xe kia morning

  • Về Kia
  • Sản phẩm
  • Sorento Hybrid
  • Kia Connect Lite
  • So sánh các đời xe kia morning
  • Giá xe
  • Tin tức và ưu đãi
  • Dịch vụ
  • Đại lý
  • Liên hệ
  • So sánh các đời xe kia morning

Kích thước - trọng lượng

Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions Chiều dài cơ sở / Wheel base Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance Bán kính quay vòng / Minimum turning radius Trọng lượng Không tải / Weight curb Trọng lượng Toàn tải / Weight gross Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity Số chỗ ngồi / Seat capacity

Động cơ - hộp số

Kiểu / Model Loại / Type Dung tích xi lanh / Displacement Công suất cực đại / Max. power Mô men xoắn cực đại / Max. torque Hộp số / Transmission Dẫn động / Wheel drive

Khung gầm

Hệ thống treo trước /Suspension front Hệ thống treo sau/Suspension rear Hệ thống phanh trước / Brakes System Front Hệ thống phanh sau / Brakes System Rear Phanh dừng / Parking Brake Cơ cấu lái / Power Steering Lốp xe / Tires Mâm xe / Wheel

Ngoại thất

Đèn pha Full LED điều chỉnh theo góc lái / Full LED headlamps with AFLS (Adaptive Front Lighting System) Đèn pha tự động / Auto headlamps Hệ thống rửa đèn pha / Headlamp washers Đèn LED chạy ban ngày / LED daytime running lights Cụm đèn sau dạng LED / LED rear combination lamps Đèn sương mù dạng LED / LED Front fog lamps Đèn phanh lắp trên cao / Hight Mounted Stop Lamp (HMSL) Viền cửa kính mạ Crôm / Belt-line chrome Tay nắm cửa mạ Crôm / Chrome belt-line Nẹp cốp sau mạ Crôm / Chrome rear garnish Gạt mưa tự động / Automatic wipers Đèn chào / Welcome light Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ / Electrically adjustable,heated, retractable outer mirror with LED repeated lamp Gương chiếu hậu nhớ vị trí/ Integrated memory outside mirror position

Nội thất

Kính cách âm, cách nhiệt / Solar, Acoustic laminated glass Kính sau tối màu / Privacy rear glass Trần xe bọc da lộn / Chamude Suede roof trim Tay lái bọc da / Leather steering wheel Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh / Steering wheel with audio remote control Chế độ điện thoại rảnh tay / Handsfree phone Cần số điện tử SBW / SBW type Gear Knob Màn hình hiển thị trên kính HUD/ Head Up Display Tay lái điều chỉnh bằng điện 4 hướng nhớ vị trí / Electric tilt & telescopic steering wheel with Integrated Memory Ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí / Power integrated memory system driver's seat Ghế phụ chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí / Power integrated memory system front passenger's seat Hàng ghế sau điều chỉnh điện tích hợp đệm lưng / Power rear seat with lumbar support Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch / Full TFT LCD 12.3" DVD,MP3,USB,AUX,Radio Hệ thống loa Hi-end LEXICON 17 loa / LEXICON Hi- end System sound with 17 speakers Hệ thống giải trí hàng ghế sau cao cấp / Premium rear seat entertainment system Tựa tay hàng ghế sau tích hợp điều chỉnh âm thanh và điều hoà / Rear armlest with audio and air condition remote control Sấy kính trước - sau / Power mirror heated - front / rear Điều hòa tự động 3 vùng độc lập / Triple zone Auto air conditioner Hệ thống lọc khí bằng ion / Clean air system Hệ thống sưởi và làm mát hàng ghế trước - sau / Heated, Ventilated (Cooling) front - rear seats Cửa gió hàng ghế phía sau / Rear air vent Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt/ All power safety window Gương chiếu hậu trong chống chói ECM / Electric Chromic Mirror Cửa sổ trời toàn cảnh / Panoramic Sunroof Rèm che nắng cửa sau chỉnh điện/ Power rear sunshade Rèm che nắng hàng ghế sau / Rear curtain Ghế bọc Da Nappa / Nappa leather seat Cửa hít tự động / Power door latch

An toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock brake system Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD / Electronic brake-force distribution Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / Brake assist Hệ thống cân bằng điện tử ESP cao cấp / Premium electronic stability program Hệ thống ổn định thân xe cải tiến AVSM / Advanced Vehicle Safety Management Hệ thống ga tự động thông minh ASCC / Advance smart cruise control Phanh tay điện tử / Electric Parking Brake (EPB) Hệ thống nâng gầm điện tử / Electronic controlled suspension 4 chế độ vận hành thông minh / Smart Drive Mode Select (Sport/Normal/Comfort & Snow) Chìa khoá thông minh khởi động bằng nút nhấn / Smat key with start stop button Hệ thống chống trộm / Burglar alarm Chống sao chép chìa khóa / Immobilizer Dây đai an toàn các hàng ghế / All row seat belts Túi khí / Airbags Khóa cửa trung tâm / Central door lock Khóa cửa tự động theo tốc độ / Speed sensing auto door lock Cảnh báo điểm mù BSD / Blind Spot Detect Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau / Front- Rear parking sensors Camera 360 độ / Around view camera

Bảo hành

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100Km)

Mức tiêu thụ Kết hợp Trong đô thị Ngoài đô thị

Số loại sản phẩm

Hatchback

So sánh các đời xe kia morning

Morning

  • Kia Morning AT Luxury

So sánh các đời xe kia morning

New Morning

  • New Morning X-Line
  • New Morning GT-Line
  • New Morning AT
  • New Morning Premium
  • New Morning MT

Sedan

So sánh các đời xe kia morning

Soluto

  • Kia Soluto MT
  • Kia Soluto MT Deluxe
  • Kia Soluto AT Deluxe
  • Kia Soluto AT Luxury

So sánh các đời xe kia morning

K3

  • Kia K3 1.6 Premium
  • Kia K3 1.6 Luxury
  • Kia K3 1.6 MT
  • Kia K3 2.0 Premium
  • Kia K3 1.6 Turbo GT

So sánh các đời xe kia morning

K5

  • Kia K5 2.0 LUXURY
  • Kia K5 2.0 PREMIUM
  • Kia K5 2.5 GT-LINE

SUV

So sánh các đời xe kia morning

Seltos

  • Seltos 1.4L Turbo Luxury
  • Seltos 1.6L AT Premium + Kia Connect Lite
  • Seltos 1.4L Turbo Deluxe
  • Seltos 1.4L Turbo Premium
  • Seltos 1.6L AT Luxury
  • Seltos 1.6L AT Deluxe
  • Seltos 1.4L GT-Line + Kia Connect Lite
  • Seltos 1.4T X-Line + Kia Connect Lite
  • Seltos 1.4T X-Line
  • Seltos 1.4L GT-Line
  • Seltos 1.4L Turbo Premium + Kia Connect Lite
  • Seltos 1.6L AT Premium

So sánh các đời xe kia morning

Sorento

  • Sorento (All New) - 2.2D Luxury
  • Sorento (All New) - 2.2D Premium AWD
  • Sorento (All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite
  • Sorento (All New)- 2.5G Premium
  • Sorento (All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite
  • Sorento (All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu
  • Sorento (All New) - 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite
  • Sorento (All New) - 2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen
  • Sorento (All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen
  • Sorento (All New) - 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite
  • Sorento (All New) - 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu
  • Sorento (All New) - 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu
  • Sorento (All New) - 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu

So sánh các đời xe kia morning

Carnival

  • Carnival 2.2D LUXURY (8S)
  • Carnival 2.2D PREMIUM (8S)
  • Carnival 2.2D PREMIUM (7S)
  • Carnival 2.2D SIGNATURE (7S)
  • Carnival 3.5G SIGNATURE (7S)

So sánh các đời xe kia morning

Sonet

  • Kia Sonet 1.5 DELUXE
  • Kia Sonet 1.5 LUXURY
  • Kia Sonet 1.5 PREMIUM

So sánh các đời xe kia morning

Sportage

  • Sportage 2.0G Luxury
  • Sportage 2.0G Premium
  • Sportage 2.0G Signature (X-Line)
  • Sportage 2.0G Signature
  • Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line)
  • Sportage 1.6T Signature AWD
  • Sportage 2.0D Signature (X-Line)
  • Sportage 2.0D Signature

So sánh các đời xe kia morning

Carens All New

  • Carens All New 1.5G MT Deluxe
  • Carens All New 1.5G IVT
  • Carens All New 1.5G Luxury
  • Carens All New 1.4T Premium
  • Carens All New 1.4T Signature (6S)
  • Carens All New 1.5D Premium
  • Carens All New 1.5D Signature (7S)
  • Carens All New 1.4T Signature (7S)
  • Carens All New 1.5D Signature (6S)
  • Carens All New 1.5D Signature (6S)

HYBRID

So sánh các đời xe kia morning

Sorento Hybrid

  • Sorento Hybrid 1.6L Premium (Nội thất Đen)
  • Sorento Hybrid 1.6L Signature (Nội thất Đen)

So sánh các đời xe kia morning

Sorento Plug-in Hybrid

  • Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nội thất Nâu)
  • Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Nội thất Đen)

Xe Kia Morning đời 2023 giá bao nhiêu?

Nằm trong phân khúc xe phổ thông cỡ nhỏ hạng A của Thaco, KIA Morning 2023 ra mắt với 5 phiên bản gồm MT, GT, AT Deluxe, AT Premium và X-Line. Giá xe Kia Morning 2023 niêm yết hiện nay đang giao động từ 369 triệu đồng đến 439 triệu đồng.

Xe Kia Morning chạy 100km bao nhiêu lít xăng?

Theo công bố của Cục Đăng kiểm Việt Nam, KIA Morning 2021 có mức tiêu thụ là 5,8 lít xăng/100km đường hỗn hợp; 7,9 lít/100km với đường đô thị và ở đường trường chỉ tiêu thụ 4,7 lít/100km. Khối lượng bản thân của Morning là 940kg.

Bình xăng Kia Morning 2016 bao nhiêu lít?

Dung Tích Bình Xăng dòng xe Kia.

Xe Kia Morning có bao nhiêu phiên bản?

Kia Morning 2023 có tất cả 5 phiên bản gồm: GT-Line, X-Line, Premium, AT và MT.