Say tiếng Việt là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saj˧˧ʂaj˧˥ʂaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaj˧˥ʂaj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 醝: say, ta

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • sậy
  • sẩy
  • sây
  • sấy
  • sầy
  • sảy

Tính từSửa đổi

say

  1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu. Say rượu.Say tít cung thang.Nói uống rượu say quá.
  2. Ham thích quá xa mức bình thường. Má hồng không thuốc mà say.Say như điếu đổ.
  3. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.

Đồng nghĩaSửa đổiham thích quá xa mức bình thường

  • say mê

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈseɪ/
[ˈseɪ]

Danh từSửa đổi

say  /ˈseɪ/

  1. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Vải chéo.
  2. Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). to say the lesson  đọc bàito say grace  cầu kinhto say no more  thôi nói, ngừng nóito say something  nói một vài lời

Nội động từSửa đổi

say nội động từ /ˈseɪ/

  1. Tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán. the United States Declaration of Independence says that all men are created equal  bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳngyou said you would do it  anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
  2. Đồn. it is said that...; they said that...  người ta đồn rằng...to hear say  nghe đồn
  3. Diễn đạt. that was very well said  diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay
  4. Viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ. there is not much to be said on that side  bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâuhave you anything to say for yourself?  anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không?
  5. Cho ý kiến về, quyết định về. there is no saying (it is hard to say) who will win  không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắngwhat do you say to a walk?  anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào?
  6. Lấy, chọn (làm ví dụ). let us say China  ta lấy Trung quốc làm ví dụ

Thành ngữSửa đổi

  • that is to say:
  1. Tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì. North America, that is to say the USA and Canada  bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
  • to say on: Tục nói.
  • to say out: Nói thật, nói hết.
  • to say no: Từ chối.
  • to say yes: Đồng ý.
  • to say someone nay: Xem nay.
  • to say the word: Ra lệnh nói lên ý muốn của mình.
  • it goes without saying: Xem go.
  • you may well say so: Điều anh nói hoàn toàn có căn cứ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)