Thanks for gift là gì

50+ lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay nhất

bởi Admin1 | Blog

Thanks for gift là gì

1 (20%) 10 votes

Trong cuộc đời chúng ta sẽ có những người bạn thân thiết, những người thân yêu. Sẽ có nhiều lần chúng ta nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ họ đúng không nào. Khi đó ta sẽ cần gửi những lời cảm ơn chân thành đến họ chứ. Dưới đây, Step Up sẽ mang đến những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại. Mời các bạn tham khảo nhé.

Nội dung bài viết

  • 1. Lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh
  • 2. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà từ đồng nghiệp
  • 3. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình
  • 4. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu
  • 5. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè

1. Lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh

Sinh nhật là ngày mà chúng ta được sinh ra. Với ngày đặc biệt này chúng ta sẽ nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bạn bè. Dưới đây là lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh vô cùng hay để các bạn sử dụng nhé.

  • Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day  my birthday.
    Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay  ngày sinh nhật của tôi.
  • I sincerely thank your enthusiasm for me on todays birthday.
    Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay.
  • I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.
    Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều.
  • I am very happy and happy for everyones presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you  have given me.
    Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.
Thanks for gift là gì
  • Birthday is always the day I feel happiest and happiest. Thank you very much. Thanks to everyone, my youthfulness is more complete.
    Sinh nhật luôn là ngày mà em cảm thấy vui và hạnh phúc nhất. Cảm ơn mọi người rất nhiều. Nhờ có mọi người à thanh xuân của em thêm trọn vẹn.
  • I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.
    Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
  • The gifts that everyone gave me I really like and I will cherish them. Hopefully next year, on this day, we will meet all of you here.
    Những món quà mà mọi người dành tặng cho em em đều rất thích và em sẽ trân trọng chúng. Hy vọng năm sau, vào ngày này lại được gặp mặt tất cả mọi người đang óc mặt tại đây.
  • If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.
    Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người.
  • Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.
    Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người.
  • Thank you for coming to your birthday party. Good things will happen to you.
    Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật của mình. Những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn.
  • The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.
    Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của  mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.

Xem thêm: 50+ lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất

2. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà từ đồng nghiệp

Nếu bạn làm việc tại một tập đoàn đa quốc gia hay một công ty nước ngoài nào đó, khi nhận được quà từ đồng nghiệp bạn lại băn khoăn không biết cảm ơn như thế nào ngoài câu thank you? Đừng lo lắng, dưới đây là một số lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà từ đồng nghiệp mà bạn có thể sử dụng nhé.

Thanks for gift là gì
  • I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.
    Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn.
  • This beautiful gift is for me. This is wonderful. Thank you very much.
    Món quà xinh đẹp này là dành cho tôi sao. Điều này thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • Your gift surprised me very much. Thank you for taking these sweet things for me.
    Món quà của bạn khiến tôi vô cùng bất ngờ. Cảm ơn bạn vì đã dành những điều ngọt ngào này cho tôi.
  • Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.
    Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó.
  • The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.
    Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó.
  • Your gift is special. Every time I see it I immediately miss you. Thank you very much.
    Món quà của bạn thật đặc biệt. Mỗi lần nhìn thấy nó tôi liền nhớ đến bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.
    Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng.
  • The gift made me feel my presence in everyones heart. Thank you very much.
    Món quà khiến tôi cảm nhận được sự hiện diện của tôi trong lòng mọi người. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • Look how lovely the new gift is. Thank you very much.
    Nhìn món quà mới đáng yêu làm sao. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.
    Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi.
  • Thank you bosss meaningful gift. The boss is always healthy and successful.
    Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công.
  • Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.
    Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều.
  • Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.
    Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.

Xem thêm: 50+ lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

3. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình

Bạn và những người thân yêu có thường xuyên gửi tặng nhau những món quà ý nghĩa không? Chúng ta đôi khi quên mất rằng với gia đình cũng không thể thiếu đi những lời cảm ơn đầy tình cảm. Dưới đây là những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình.

Thanks for gift là gì
  • Thank you dad for giving me this special gift. I love you.
    Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố.
  • Mothers gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.
    Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều.
  • Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.
    Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp.
  • Thank you sister for giving me the item I love the most.
    Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất.
  • Dad is always the one who understands you best. Dads gift is very much. Thank you so much, dad.
    Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều.
  • Dad is always the one who understands you best. Dads gift is very much. Thank you so much, dad.
    Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều.
  • Parents are the most wonderful people in the world. Im so happy because Im a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.
    Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ.
  • I always give the best things for you and this gift too. Im so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.
    Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.
Thanks for gift là gì
  • Great gift, son. Im proud about you.
    Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con.
  • Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.
    Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này.
  • I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.
    Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ.
  • Im very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.
    Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con.
  • Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.
    Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ.
  • I know that a family member shouldnt say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.
    Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ.
  • Your happy smile is your biggest gift. Thank you, daughter for the gift.
    Nụ cười vui vẻ của con chính là món quà lớn nhất của bố rồi. Cảm ơn con gái vì món quà nhé.

Xem thêm: 50+ lời chúc buổi sáng bằng tiếng Anh hay nhất

4. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu

Bạn đang trong một mối quan hệ yêu đương. Những lần được người yêu tặng quà bạn thật bối rối vì không biết phải đáp lại như thế nào? Dưới đây là những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu.

Thanks for gift là gì
  • Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.
    Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh.
  • You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you
    Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh.
  • You are such a great lover. Thanks for that gift of yours. Love you forever.
    Anh đúng là người yêu tuyệt vời. Cảm ơn món quà mà của anh nhé. Yêu anh mãi mãi.
  • Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.
    Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều.
  • I dont need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.
    Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em.
  • Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.
    Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em.
  • Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.
    Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh.
  • Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you
    Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh.
  • A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!
    Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh!
  • From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.
    Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh.
  • I thought I couldnt be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.
    Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh.
  • Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.
    Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.

5. Lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè

Dưới đây là những lời cảm ơn món quà bằng tiếng Anh của bạn bè hay và ý nghĩa.

Thanks for gift là gì
  • Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
    Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi.
  • Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
    Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều.
  • Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.
    Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn.
  • You are my best friend. Your gift for me is great. Please look forward to the gift that I will give you.
    Bạn đúng là bạn thân của tôi. Món quà bạn dành cho tôi rất tuyệt. Hãy chờ món quà mà tôi sẽ dành cho bạn nhé.
  • Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.
    Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn.
  • Our friends are close so things like gifts are not too clumsy. Thank you.
    Bạn bè chúng ta thân nhau nên những thứ như quà cáp có phải khách sáo quá rồi không. Cảm ơn bạn nhé.
  • Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.
    Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi.
  • Thank you for always being with me. I feel blessed to have a friend as a friend. Be together forever
    Cảm ơn bạn đã luôn bên tôi. Tôi thấy mình thật may mắn khi có một người bạn là bạn. Mãi bên nhau bạn nhé.
  • Khi buồn có một đứa bạn mang quà đến thì còn gì hạnh phúc bằng. Cảm ơn bạn nhiều nhé.
  • Quà cáo không quan trọng nhưng đôi khi nó cũng khiến tôi thấy bạn thật đáng yêu. Cảm ơn bạn thân yêu của tôi nhé.
  • Những món quà đã được tôi sắp xếp gọn gàng trong tủ để đồ. Tôi rất hạnh phúc khi nhận được nó. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • Bạn luôn có mặt khi tôi cần bạn nhất. Món quà của bạn đã phần nào bù đắp những khoảng trống hiện tại trong lòng tôi. Cảm ơn bạn nhé.

Trên đây, Step Up đã mang đến cho các bạn những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho những người thân yêu. Hy vọng sau bài viết này các bạn đã có thể thể hiện thành ý khi muốn cảm ơn ai đó về một món quà mà họ dành cho các bạn.

Step Up chúc các bạn học tập tốt!