Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 23

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải bài tập Tiếng Anh 5 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 SGK chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo lời giải chi tiết dưới đây.

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác sự xuống giọng trong câu hỏi có từ hỏi.

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe va khoanh tron a hoặc b. Sau đó nói to các câu)

Bài nghe:

1. What do you do in your free time?

I clean the house.

2. What does she do in her free time?

She goes skating.

3. What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4. What do they do in their free time?

They work in the garden.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mình dọn nhà.

2. Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3. Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi xem phim.

4. Họ làm gì vào thời gian rảnh?

Họ làm việc trong vườn.

Let's chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What do you do?

What do you do

In your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons.

What does he do in his free time?

He goes fishing. He goes fishing.

What does she do in her free time?

She goes shopping.

She goes shopping.

Hướng dẫn dịch:

What do you do?

Bạn thường làm gì?

Vào thời gian rảnh?

Mình xem hoạt hình.

Mình xem hoạt hình.

Cậu ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cậu ấy đi bơi. Cậu ấy đi bơi.

Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?

Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mua sắm.

Read and draw lines to match. (Đọc và vẽ các đường nối)

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng (Red river). Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.

Write about what your family do at weekends. (Viết về điều gia đình bạn thường làm vào ngày cuối tuần)

1. My name is Van Anh.

2. At weekend, I often play football with my friends.

3. My father often reads newspapers.

4. My mother usually cleans the house.

5. My brother often goes fishing.

Project (Dự án)

Interview two classmates about what they do in their free time. (Phỏng vấn hai bạn cùng lớp về điều họ thường làm trong thời gian rảnh)

Học sinh tự thực hành.

Colour the stars. (Tô màu các ngôi sao)

Now I can ... (Bây giờ em có thể)

Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động giải trí.

• Nghe và hiểu các bài nghe về các hoạt động giải trí.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 23

• Đọc và hiểu các bài đọc về các hoạt động giải trí.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 23

• Viết về điểu gia đình bạn thường làm trong những ngày cuối tuần.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 23

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 13 Lesson 3 lớp 5 trang 22, 23 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend? giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2

1. Mark the stress…(Đánh dấu trọng âm (‘) vào những từ. Sau đó nói lớn tiếng những từ này.)

1. ‘countryside

2. ‘Sunday

3. ‘Islands

4. ‘seaside

5. ‘picnic

2. Complete with the words…(Hoàn thành với những từ ở trên và đọc to những câu đó)

1. Sunday

2. seaside

3. picnic

4. countryside

5. islands

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ thăm ông bà chúng tôi vào Chủ nhật.

2. Những bạn cùng lớp của tôi sẽ ở bãi biển vào tháng tới.

3. Họ sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.

4. Ông bà tôi sống ở miền quê.

5. Có nhiều đảo ở vịnh Hạ Long.

1. Put the words in the correct columns. (Xếp các từ vào đúng cột.)

Place: beach, island, seaside, village, countryside

Time: weekend, tomorrow, month, today, year

Hướng dẫn dịch:

Địa điểm: bờ biển, hòn đảo, bờ biển, ngôi làng, vùng quê

Thời gian: cuối tuần, ngày mai, tháng, hôm nay, năm

2. Complete the sentences… (Hoàn thành những câu sau với những từ ở B1.)

1. countryside/village

2. beach

3. island

4. village

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ ở miền quê/ngôi làng vào tháng tớỉ.

2. Phong và Nam sẽ chơi bóng đá trên bãi biển vào chiều nay.

3. Họ sẽ đi bằng thuyền vòng quanh các đảo vào ngày maỉ.

4. Ba mẹ tôi sống ở một ngôi làng nhỏ ở miền quê.

1. Read and match (Đọc và nối câu)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Tôi sẽ đi dã ngoại.

2. Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?

Tôi sẽ ở miền núi.

3. Tại sao bạn ở nhà?

Bởi vì tôi bận rộn.

4. Bạn sẽ thăm những hòn đảo khi nào?

Cuối tuần này.

5. Bạn sẽ thăm Hội An phải không?

Vâng, tôi sẽ ghé thăm.

2. Write the answers ( Viết câu trả lời)

1. I’ll be at the zoo.

2. I’ll go to the zoo and see animals.

3. I’ll have a holiday next week.

4. I’ll go to the beach next Saturday.

5. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?

Tôi sẽ ở sở thú.

2. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Tôi sẽ đi sở thú và xem những con thú.

3. Bạn sẽ có một kỳ nghỉ khi nào?

Tôi sẽ có một kỳ nghỉ vào tuần tới.

4. Bạn sẽ đi đến bãi biển khi nào?

Tôi sẽ đi đến bờ biền vào thứ Bảy tới.

1. Read and reply (Đọc và đáp lại)

a. I’ll be at the English Club.

b. I’ll go to the countryside.

c. Next Sunday. I’ll go for a picnic next Sunday.

d. I’ll play sports and cook dinner.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?

Tôi sẽ ở câu lạc bộ tiếng Anh.

b. Bạn sẽ làm gì vào tháng tới?

Tôi sẽ đi đến miền quê.

c. Bạn sẽ đi dã ngoại khi nào?

Chủ nhật tới. / Tôi sẽ đi dã ngoại vào Chủ nhật tới.

d. Bạn sẽ làm gì sau giờ học/sau khi tan học?

Tôi sẽ chơi thể thao và nấu bữa tối.

2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)

a. I’ll be at the Club music/the sports centre.

b. I’ll go to the zoo/the mountains.

c. Next Saturday/week/month. I’ll go for a picnic next Saturday/ week/ month.

d. I’ll play badminton/football and do homework.

Hướng dẫn dịch:

a) Tôi sẽ ở câu lạc bộ âm nhạc/trung tâm thể thao.

b) Tôi sẽ đi đến sở thú/miền núi.

c) Thứ Bảy tới. / Tôi sẽ đì dà ngoại vào thứ Bảy/tuần/tháng tới.

d) Tôi sẽ chơi cầu lông/bóng đá và làm bài tập về nhà.

1. Read and complete. ( Đọc và hoàn thành)

(l) weekend (2) go (3)do
(4) tootball (5) swim (6) islands

Hướng dẫn dịch:

A: Bọn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

B: Tôi sẽ đi dã ngoại.

A: Bạn sẽ đi đâu?

B: Tôi sẽ đi Nha Trang.

A: Bạn sẽ làm gì ở đó?

B: Tôi sẽ chơi bóng đá trên bãi biển và tắm biển.

A: Bạn sẽ thăm những hòn đảo phải không?

B: Vâng, tôi sẽ thăm.

2. Look, read and complete (Nhìn, đọc và hoàn thành)

(l) sunbathe

(2) build sandcastles

(3)swim

(4) have dinner

(5) go for a wall

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi là Tony. Tôi sẽ ở Phú Quốc với gia đình tôi vào ngày mai. Tôi sẽ có nhiều niềm vui. Vào buổi sáng, tôi nghĩ mẹ và ba tôi sẽ tắm nắng. Chị gái và tôi sẽ xây lâu đài cát trên bãi biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ tắm biển. Chúng tôi thích bơi. Vào buổi tối, chúng tôi sẽ ăn tối ở nhà hàng gần biển. Sau đó chúng tôi sẽ đi dạo dọc bờ biển. Tôi hy vọng chúng tôi sẽ có một khoảng thời gian đẹp ở Phú Quốc.

1. Put the words …(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu.)

1. Where will you go this weekend?

2. What will you do tomorrow?

3. When will you play football?

4. Why will you stay at home tomorrow?

5. Will you go to school this afternoon?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ đi đâu vào tuần này?

2. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

3. Bạn sẽ chơi bóng đá khi nào?

4. Tại sao bạn ở nhà vào ngày mai?

5. Bạn sẽ đi học vào buổi chiều nay phải không?

2. Complete the table …(Hoàn thành bảng về bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này.)

Saturday morning: I will water flowers in the garden.

Saturday afternoon: I will play football with my friends.

Saturday evening: I will watch cartoons on TV.

Sunday morning: I will play with my neighbors.

Sunday afternoon: I will visit my grandparents with parents.

Sunday evening: I will prepare lessons for the following day.

Hướng dẫn dịch:

Sáng thứ 7: Tôi sẽ tưới hoa trong khu vườn.

Chiều thứ 7: Tôi sẽ chơi bóng đá với những người bạn.

Tối thứ 7: Tôi sẽ xem phim hoạt hình trên tivi.

Sáng chủ nhật: Tôi sẽ chơi với những người bạn hàng xóm.

Chiều chủ nhật: Tôi sẽ thăm ông bà với bố mẹ tôi.

Tối chủ nhật: Tôi sẽ chuẩn bị bài học cho ngày hôm sau.