Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Main features of the place

- a collection of temples, pagodas, shop houses and private homes 

(một bộ sưu tập gồm các đền, chùa, cửa hiệu và nhà riêng)

- historic structures: the Phuc Kien Assembly Hall, the Japanese Covered Bridge and the ancient houses 

(những công trình kiến trúc lịch sử: Hội quán Phúc Kiến, Chùa Cầu Nhật Bản và những ngôi nhà cổ)

- museums 

(các bảo tàng)

- local artisans 

(những nghệ nhân địa phương)

- streets decorated with colourful lanterns 

(những con phố được trang trí đèn lồng nhiều màu sắc)

- the Thu Bon river 

(sông Thu Bồn)

LESSON 3 (Bài học 3)

Bài 1.  Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

ea     reading        He's reading.

aw drawing          She's drawing a picture.

Bài 2.  Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

1. reading 2. drawing

Audio script

1. My sister is reading.

2. Linda is drawing in her room.

Bài 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

What are you doing?

What are you doing?

I'm drawing. I'm drawing.

What is she doing?

She's singing. She's singing.

What is he doing?

He's reading. He's reading.

What are they doing?

They're dancing. They're dancing.

Bạn đang làm gì?

Bạn đang làm gì?

Mình đang vẽ tranh. Mình đang vẽ tranh.

Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang hát. Cô ấy đang hát.

Cậu ấy đang làm gì?

Cậu ấy đang đọc sách. Cậu ấy đang đọc sách. Họ đang làm gì?

Họ đang nhảy múa. Họ đang nhảy múa.

Bài 4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) is (2) in (3) watching (4) playing (5) listening

Tên tôi là Quân. Hôm nay, gia đình tôi ở nhà. Chúng tôi ở trong phòng khách. Ba tôi đang xem ti vi. Mẹ tôi đang chơi đàn piano. Anh trai tôi đang nghe nhạc và tôi đang hát. 

Bài 5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. His family is at home.

Gia đình cậu ấy ở nhà.

2. His father is watching TV.

Bố cậu ấy đang xem ti vi.

3. His mother is playing the piano.

Mẹ cậu ấy đang chơi đàn piano.

4. His brother is listening to music.

Anh trai cậu ấy đang nghe nhạc.

5. He is singing. Cậu ấy đang hát.

Bài 6. Project. (Đề án/Dự án).

Nói cho bạn ở lớp biết họ đang làm gì.

He is playing the piano. Cậu ấy đang chơi đàn piano.

He is listening to phone. Cậu ấy đang nghe điện thoại.

He is listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.

She is singing. Cô ấy đang hát.

She is dancing. Cô ấy đang nhảy múa.

Giaibaitap.me

Giải bài tập Unit 14. Are there any posters in the room? (Có tấm áp phích quảng cáo nào trong phòng không?) trang 56 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải: 

1. cup

2. fan

Tạm dịch:

1. cái cốc

2. cái quạt

2. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải: 

1. room

2. table

3. sofa

4. cupboard

Tạm dịch:

1. Đây là phòng khách.

2. Có 1 cái bàn.

3. Có 1 cái sofa.

4. Có 1 cái giá để bát.

3. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải:

1. c

2. d

3. b

4. a

Tạm dịch:

1. Có 1 cái bàn trong phòng ngủ.

2. Có 4 bức tranh trên bàn.

3. Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng khách không?

4. Có bao nhiêu áp phích ở đó?

2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải: 

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở sau cửa.

2. Những cái bút chì của tôi ở đâu? - Chúng ở dưới ghế.

3. Có bao nhiêu cái cốc ở đó? - Có 2 cái.

4. Có ghế sofa nào trong phòng khách không? - Có.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải:

1. There is a picture on the wall.

2. Are there any tables in the room?

3. How many chairs are there?

4. There are five chairs.

Tạm dịch:

1. Có 1 bức tranh trên tường.

2. Có bất kỳ cái bàn nào trong phòng không?

3. Có bao nhiêu cái ghế ở đó?

4. Có 5 cái ghế.

C. SPEAKING (Nói)

Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Tạm dịch: 

a. Có tấm áp phích / bản đồ nào trong phòng của bạn hay không?

b. Có bất kì quả bóng/ áp phích/ bức ảnh nào trong phòng của bạn không?

c. Có bao nhiêu bàn học/ ghế trong phòng học của bạn?

d. Có bao nhiêu cái bàn/ ghế ở đó?

D. READING  (Đọc)

1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

Hướng dẫn giải:

1. kitchen

2. TV

3. two

4. chairs

5. on

Tạm dịch:

Đây là phòng bếp của chúng tôi. Có 1 cái tủ bát cạnh cửa. Có 1 cái TV trên tủ bát. Có 2 tranh treo tường trên tường. Có 1 cái bàn và 6 cái ghế. Có nồi cơm điện trên bàn.

2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu)

 

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

 Hướng dẫn giải:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

 Tạm dịch:

1. Có một cái tủ quân áo gần cửa.

2. Có 1 cái TV trên bàn.

3. Có 2 cái áp phúc trên tường.

4. Có 6 cái ghế ở bàn.

5. Có 1 cái nồi cơm trên bàn.

E. WRITING  (Viết)

1. Read and write. (Đọc và viết)

1. A: Are there any chairs in the room? 
B: Yes, __________ .

2. A: Are there any posters on the wall? 
B: No, __________ .

3. A: Are there any cups in the cupboard? 
B: Yes, __________ .

4. A: Are there any photos on the table? 
B: No, __________ .

 Hướng dẫn giải:

1. there are.

2. there aren't.

3. there are.

4. there aren't.

 Tạm dịch:

1. A: Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng không?

B: Có.

2. A: Có bất kỳ tấm áp phích nào trong phòng không?

B: Không.

3. A: Có bất kì cái cốc nào trong tủ bát không?

B: Có.

4. A: Có bất kì bức tranh nào trên bàn không?

B: Không.

2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57

 Hướng dẫn giải:

1. There are two.

2. There are two.

3. There are six.

4. There are six.

Tạm dịch: 

1. Có bao nhiêu cái áo khoác trên giường? - Có 2.

2. Có bao nhiêu bức tranh trên tường? - Có 2.

3. Có bao nhiêu cái cốc trên bàn? - Có 6.

4. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng? - Có 6.

3. Write about things in your house. (Viết về những thứ trong nhà của bạn.)

1. Are there any posters on the wall of your living room? 

2. How many chairs are there in your kitchen? 

3. Are there any computers in your room? 

4. How many coats are there in your wardrobe? 

Tạm dịch:

1. Có tấm áp phích nào trên tường trong phòng khách nhà bạn không?

2. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng bếp nhà bạn?

3. Có cái máy tính nào trong phòng của bạn không?

4. Có bao nhiêu cái áo khoác trong tủ quần áo của bạn?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 57