Product la gi

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Product
Tiếng Việt Sản Phẩm; Sản Vật; Vật Phẩm; Kết Quả; Thành Quả
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Product là gì?

  • Product là Sản Phẩm; Sản Vật; Vật Phẩm; Kết Quả; Thành Quả.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Product

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Product là gì? (hay Sản Phẩm; Sản Vật; Vật Phẩm; Kết Quả; Thành Quả nghĩa là gì?) Định nghĩa Product là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Product / Sản Phẩm; Sản Vật; Vật Phẩm; Kết Quả; Thành Quả. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Product/ produce/ production là những từ có hình thức gần giống nhau; nhưng nghĩa và cách sử dụng trong câu lại khác nhau.

    1. Product /'prɔdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm.

    - 'Product' là một danh từ đếm được = sản phẩm được làm ra để bán.

    Ví dụ:

    This Olivetti computer is an Italian product.

    (Máy tính Olivetti này là một sản phẩm của Ý).

    = usually things that are made for sale: thường là những thứ được làm ra để bán.

    Ví dụ: 

    There is no end to the demand for consumer product. (not 'produce')

    (Nhu cầu về hàng hóa tiêu dùng là vô hạn).

    She is the product of a broken home.

    (Cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ) (đứa con bị bỏ rơi).

    Product la gi

     Một số từ đi với 'product':

    Product development: sự phát triển sản phẩm.

    Gross national product: tổng sản phẩm quốc gia.

    The products of genius: ngững tác phẩm của thiên tài.

    End product: sản phẩm cuối.

    Intermediate product: sản phẩm trung gian.

    2. Produce /prɔ'dju:s/ (v): trồng, sản xuất, làm ra.

    Ví dụ:

    We export all we produce.

    (Chúng tôi xuất khẩu tất cả những thứ chúng tôi làm ra).

    Produce (n): sản lượng, sản vật, sản phẩm.

    Agricultural produce: nông sản.

    The produce of efforts: kết quả của những cố gắng.

    To produce a play: trình diễn một vở kịch.

    To produce good: sản xuất hàng hóa.

    To produce evidence: đưa ra bằng chứng.

    To produce offspring: sinh con, đẻ con.

    3. Production /prə´dʌkʃən/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo.

    = The amount we produce: khối lượng chúng ta sản xuất.

    Ví dụ:

    We'll earn more if we increase production. (not 'produce')

    (Chúng ta sẽ tìm được nhiều tiền hơn nếu chúng ta tăng gia sản xuất).

    Mass production: sản xuất hàng loạt.

    Production cost: chi phí sản xuất.

    Production processing: quy trình sản xuất.

    Oil production: sự sản xuất dầu lửa.

    Để hiểu rõ hơn về cách Product/ produce/ production vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SGV.

    Nguồn: http://saigonvina.edu.vn