Ôn tập về đo thời gian bài 149 trang 87 năm 2024

Câu 1, 2, 3, 4 trang 87 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 87 bài 149 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Advertisements (Quảng cáo)

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1 thế kỉ = …………. năm

1 năm = …………. tháng

1 năm (không nhuận) có …………. ngày

1 năm (nhuận) có …………. ngày

1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày

Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày

1 tuần lễ có …………. ngày

1 ngày = …………. giờ

1 giờ = …………. phút = …………. giây

1 phút = …………. giây =…………. giờ

1 giây = …………. phút = …………. giờ

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

  1. 1 năm 6 tháng = …………. tháng

2 phút 30 giây = …………. giây

2 giờ 10 phút = …………. phút

5 ngày 8 giờ = …………. giờ

  1. 30 tháng = …………. năm …………. tháng

150 phút = …………. giờ …………. phút

58 giờ = …………. ngày …………. giờ

200 giây = …………. phút …………. giây

  1. 60 phút = …………. giờ

30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

1 giờ 30 phút = ……,……. giờ

75 phút = ……,……. giờ

45 phút = \({3 \over {…..}}\) giờ = 0,…………. giờ

12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ

2 giờ 15 phút = ……,……. giờ

1 giờ 12 phút = ……,……. giờ

  1. 60 giây = …………. phút

90 giây = ……,……. phút

1 phút 6 giây = ……,……. phút

30 giây = \({1 \over {…..}}\) phút = 0,…………. phút

1 phút 15 giây = ……,……. phút

1 phút 24 giây = ……,……. phút

  1. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ

3 phút 48 giây = ……,……. phút

1 giờ 36 phút = ……,……. giờ

1 phút 6 giây = ……,……. phút

3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

Ôn tập về đo thời gian bài 149 trang 87 năm 2024

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

Bài 149. ÔN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 thế kỉ = 100 năm; năm = 12 tháng; năm (thường) có 365 ngày; 1 năm (nhuận) có 366 ngày; 1 tuần lễ có 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây = giờ 1 giây = 3- phút = 1 - giờ 60 3600 1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày; Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 năm 6 tháng = 18 tháng; 2 phút 30 giây = 150 giây; 30 tháng = 2 năm 6 tháng; 150 phút = 2 giờ 30 phút; 60 phút = 1 giờ; 30 phút = "-giò' = 0,5 giờ; 2 giờ 10 phút= 130 phút 5 ngày 8 giờ = 128 giờ. 58 giờ = 2 ngày 10 giờ 200 giây = 3 phút 20 giây. 45 phút = 3 giờ = 0,75 giờ 4 12 phút = 3 giờ = 0,2 giờ 5 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ; 75 phút = 1,25 giờ; 60 giây = 1 phút; 90 giây = 1,5 phút; 1 phút 6 giây = 1,1 phút; 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ; phút 48 giây = 3,8 phút; giờ 15 phút = 2,25 giờ 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ. 30 giây = 3 phút = 0,5 phút 2 1 phút 15 giây = 1,25 phút 1 phút 24 giây =1,4 phút. 1 giờ 36 phút =1,6 giờ 1 phút 6 giây =1,1 phút.
  2. Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ? 2 giờ 0 phút 1 giờ 35 phút 10 giờ 16 phút 7 giờ 5 phút 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2-ì giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao 2 nhiêu phần trăm quãng đường AB?
  3. 55% c. 45% B. 50% Tóm tắt
  4. 60%. Bài giải 135km A AV-.* B ?% -q 2| giờ = 2,5 giờ 300km Quãng đường đi được sau 2-7 giờ là: 2 60 X 2,5 = 150 (km) Ồ tô đã đi được : 150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường) Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là:
  5. 55% @50%
  6. 45%
  7. 30%. Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 87, 88, 89 Bài 149: Ôn tập về đo thời gian - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 87 Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

1 thế kỉ = ……… năm

1 năm = ……… tháng

1 năm (không nhuận) có ……… ngày

1 năm (nhuận) có ……… ngày

1 tháng thường có ……… (hoặc ………) ngày

Tháng hai có ……… (hoặc ……… ) ngày

1 tuần lễ có ……… ngày

1 ngày = ……… giờ

1 giờ = ……… phút

1 phút = ……… giây = ………giờ

1 giây = ……… phút = ……… giờ

Phương pháp giải

Lời giải:

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm (không nhuận) có 365 ngày

1 năm (nhuận) có 366 ngày

1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày

Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày

1 tuần lễ có 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây =

1 giây =

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 88 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

  1. 1 năm 6 tháng = ……… tháng

2 phút 30 giây = ……… giây

2 giờ 10 phút = ……… phút

5 ngày 8 giờ = ……… giờ

  1. 30 tháng =………năm ……… tháng

150 phút = ……… giờ ……… phút

58 giờ = ……… ngày ……… giờ

200 giây = ……… phút ……… giây

  1. 60 phút = ………giờ

30 phút = ………giờ = ………giờ

1 giờ 30 phút = ………giờ

75 phút = ………giờ

45 phút = ………giờ = ………giờ

12 phút = ………giờ = ………giờ

2 giờ 15 phút = ………giờ

1 giờ 12 phút = ………,………giờ

  1. 60 giây = ……… phút

90 giây = ………,………phút

1 phút 6 giây = ………phút

30 giây = ………phút = ………,………phút

1 phút 15 giây = ………,………phút

1 phút 24 giây = ………,………phút

  1. 2 giờ 18 phút = ………,………giờ

3 phút 48 giây = ………,………phút

1 giờ 36 phút = ………,………giờ

1 phút 6 giây = ………,………phút

Phương pháp giải

Lời giải:

  1. 1 năm 6 tháng = 18 tháng

2 phút 30 giây = 150 giây

2 giờ 10 phút = 130 phút

5 ngày 8 giờ = 128 giờ

  1. 30 tháng = 2 năm 6 tháng

150 phút = 2 giờ 30 phút

58 giờ = 2 ngày 10 giờ

200 giây = 3 phút 20 giây

Quảng cáo

  1. 60 phút = 1 giờ

30 phút = \= 0,5 giờ

1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

75 phút = 1,25 giờ

45 phút = \= 0,75 giờ

12 phút = \= 0,2 giờ

2 giờ 15 phút = 2,25 giờ

1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

  1. 60 giây = 1 phút

90 giây = 1,5 phút

1 phút 6 giây = 1,1 phút

30 giây = \= 0,5 phút

1 phút 15 giây = 1,25 phút

1 phút 24 giây = 1,4 phút

  1. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ

3 phút 48 giây = 3,8 phút

1 giờ 36 phút = 1,6 giờ

1 phút 6 giây = 1,1 phút

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 88 Bài 3: Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta :

Phương pháp giải

Lời giải:

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 89 Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ?

  1. 55%
  1. 50%
  1. 45%
  1. 60%

Phương pháp giải

Lời giải:

Đổi : 212 giờ = 52 giờ.

Quãng đường ô tô đi được sau 212 giờ là:

60×2,5=150(km)

Ô tô đã đi được số phần trăm quãng đường AB là :

150:300=0,5=50% (quãng đường)

Chọn B. 50%


Bài tập Ôn tập về đo thời gian

  • Giải sgk Toán lớp 5 Ôn tập về đo thời gian
  • Giải Toán lớp 5 VNEN Bài 103: Ôn tập về đo thời gian
  • Bài tập Ôn tập về số đo thời gian

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 150: Phép cộng
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 151: Phép trừ
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 152: Luyện tập
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 153: Phép nhân
  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 154: Luyện tập

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

  • Giải bài tập Toán lớp 5
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
  • Ôn tập về đo thời gian bài 149 trang 87 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Ôn tập về đo thời gian bài 149 trang 87 năm 2024

Ôn tập về đo thời gian bài 149 trang 87 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.