Old habits die hard nghĩa là gì năm 2024

Old habits die hard nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Rất khó để ngừng thực hiện những hành động vừa được hình thành như thói quen hoặc thói quen. Dù chúng tui đều vừa lớn nhưng mẹ tui vẫn nhất quyết nấu ăn, giặt giũ cho tui và tất cả các anh chị em của tôi. Tôi đoán những thói quen cũ khó chết. Ngay cả nhiều năm sau khi nghỉ hưu từ Thủy quân sáu chiến, những thói quen cũ vẫn khó chết. Tôi vẫn bất thể ngồi xuống một bữa ăn mà bất ăn nó càng nhanh càng tốt .. Xem thêm: chết, thói quen, khó, cũ

Thói quen cũ chết khó.

Prov. Mọi người cảm giác khó thay đổi hành vi quen thuộc của mình. Joan vừa nghỉ hưu vào năm ngoái, nhưng cô ấy vẫn dậy sớm như trước khi phải đi làm. Thói quen cũ chết khó .. Xem thêm: chết đi, thói quen, khó, cũ

thói quen cũ chết khó

THÔNG THƯỜNG Người ta nói thói quen cũ khó chết có nghĩa là con người thường bất thích thay đổi những chuyện đã và đang làm trong một khoảng thời (gian) gian dài. Bất chấp những ý tưởng về bình đẳng, những thói quen cũ vẫn khó chết và phụ nữ vẫn mang gánh nặng chính là chăm nom gia (nhà) đình và gia (nhà) đình. Hội cùng đã đưa ra một vài thay đổi nhỏ, nhưng những thói quen cũ sẽ khó chết. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng các từ khác thay vì thói quen. Phụ nữ vẫn còn bất bình đẳng ở các nước xã hội chủ nghĩa và những thái độ cũ khó chết. Họ là những người đầu tiên thừa nhận rằng những định kiến ​​quốc gia (nhà) cũ vừa chết cứng. Lưu ý: Die-hard được sử dụng để mô tả những người tiếp tục ủng hộ một người hoặc một niềm tin bất còn phổ biến với hầu hết tất cả người. Ban nhạc tan rã vào năm 1970 và những người hâm mộ hết mình vừa chờ đợi sự tái hợp kể từ đó. Một số người bảo thủ cứng rắn bám vào hệ tư tưởng truyền thống .. Xem thêm: chết, thói quen, chăm chỉ, cũ

cũ ˌhabits, traˌditions, v.v. die ˈhard

từng nói rằng tất cả thứ thay đổi rất chậm: 'Mặc dù cô ấy vừa nghỉ hưu , cô ấy vẫn dậy lúc 6 giờ sáng. ”“ Chà, tui đoán những thói quen cũ khó chết. ”▶ ˈdiehard noun, adj: Một vài người cứng rắn đang cố gắng ngăn chặn cải cách. ♢ những người ủng hộ nhiệt thành của vị vua lưu vong. Xem thêm: chết, cứng, già. Xem thêm:

Even for those most dedicated to tackling the subject of first menstruation candidly, though, old habits die hard. —Whitney Friedlander, Los Angeles Times, 21 Apr. 2023

These examples are programmatically compiled from various online sources to illustrate current usage of the word 'old habits die hard.' Any opinions expressed in the examples do not represent those of Merriam-Webster or its editors. Send us feedback about these examples.

Cite this Entry

“Old habits die hard.” Merriam-Webster.com Dictionary, Merriam-Webster, https://www.merriam-webster.com/dictionary/old%20habits%20die%20hard. Accessed 21 Jan. 2024.

Share

Subscribe to America's largest dictionary and get thousands more definitions and advanced search—ad free!