Nước úc đọc tiếng anh là gì

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòno˧˧ səː˧˧ ʨəj˧˧ li˧˧ aː˧˧o˧˥ səː˧˥ tʂəj˧˥ li˧˥ aː˧˥o˧˧ səː˧˧ tʂəj˧˧ li˧˧ aː˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnho˧˥ səː˧˥ tʂəj˧˥ li˧˥ aː˧˥o˧˥˧ səː˧˥˧ tʂəj˧˥˧ li˧˥˧ aː˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • eng:Australia
    • terra austrālis incōgnita = châu nam lạ
      • terra = châu lục
      • austrālis = về phía nam
        • auster = gió nam
      • incōgnita = không biết đến

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Xem Úc

Tiếng Albani[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Chủ cách hạn định của Australi

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɒ.ˈstreɪ.ljə/ (Úc), /ə.ˈstreɪ.ljə/ (Úc), /ə.ˈstræɪ.ljə/ (Úc), /ə.ˈstræɪ.liː.ə/ (Úc), /ə.ˈstræɪ.jə/ (Úc), /ə.ˈstrɛ.liː.ə/ (Tasmania), /ɒ.ˈstɹeɪ.liː.ə/ Anh, /ɒ.ˈstɹeɪ.li.jə/ (Anh), /ɔ.ˈstɹeɪ.li.ə/ (Mỹ), /ɔ.ˈstɹeɪl.jə/ (Mỹ), /ɔ.ˈstɹɛə.li.ə/ (Mỹ)
    Nước úc đọc tiếng anh là gì
    Úc (nam giới)[ə.ˈstreɪ.ljə]
    Nước úc đọc tiếng anh là gì
    Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)[ɔ.ˈstɹeɪl.jə]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh,

  • terra austrālis incōgnita = châu nam lạ
    • terra = châu lục
    • austrālis = về phía nam
      • auster = gió nam
    • incōgnita = không biết đến

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Đồng nghĩa[sửa]

nước Úc

  • Aussieland (thông tục)
  • land down under
  • New Holland (sử)
  • Oz (thông tục)
  • Terra Australis (sử) châu Úc
  • Meganesia
  • Sahul

Từ dẫn xuất[sửa]

  • Aussie (thông tục)
  • Australasia
  • Australia Day
  • Australia Felix
  • Australian
  • Australianism
  • Order of Australia

Từ liên hệ[sửa]

  • Austria
  • Austrasie
  • Oceania

Tiếng Aragon[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Tiếng Asturias[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australianu

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /au̯ˈstrali̯a/, /awsˈtralja/
    Nước úc đọc tiếng anh là gì
    Ba Lan (nam giới)[au̯ˈstrali̯a]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a. W Australii mieszka dużo Greków. — Ở Úc có nhiều người Hy Lạp ở.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

  • Australijczyk gđ
  • Australijka gc
  • australijski

Tiếng Basque[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiar

Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.

Tiếng Galicia[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiano

Tiếng Ido[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Tiếng Indonesia[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.

Tiếng Latinh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh,

  • austrālis = về phía nam
    • auster = gió nam

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. (Mới) Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. (Mới) Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiensis
  • australianus

Tiếng Mã Lai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /au̯straliə/ (Johor, Selangor), /au̯stralia/ (Riau, Lingga)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mã Lai,

  • eng:Australia
    • terra austrālis incōgnita = châu nam lạ
      • terra = châu lục
      • austrālis = về phía nam
        • auster = gió nam
      • incōgnita = không biết đến

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.

Tiếng Na Uy (Bokmål)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /æʉstɾɑːljɑ/

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australier
  • australsk

Tiếng Na Uy (Nynorsk)[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /æʉstɾɑːljɑ/

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiar
  • australsk

Tiếng Phần Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɑu̯st.ˌrɑː.li.ɑ/, /ˈɑu̯st.ˌrɑ.li.ɑ/

Địa danh[sửa]

Australia

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Đồng nghĩa[sửa]

  • Aussit (thông tục)

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australialainen
  • australialaisuus
  • austraalialainen
  • aussi

Từ liên hệ[sửa]

  • Oseania
  • Tasmania

Tiếng Rumani[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.ws.ˈtɾa.lja/

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiano
  • australiana

Tiếng Tagalog[sửa]

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • Australiya
  • Australya

Tiếng Ý[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /aus.ˈtra.lja/

Địa danh[sửa]

Australia gc

  1. Nước Úc, Úc Đại Lợi, Ô-xtrây-li-a.
  2. Châu Úc, Úc châu.

Từ dẫn xuất[sửa]

  • australiano

nước Úc tên gọi là gì?

Úc, Úc Đại Lợi, Úc Đại Lợi Á, Úc Châu hay Australia (phiên âm: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh: /əˈstreɪljə, ɒ-, -iə/,), tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (tiếng Anh: Commonwealth of Australia), là một quốc gia có chủ quyền nằm ở giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương; lãnh thổ bao gồm lục địa Úc, đảo Tasmania và các ...

Tại sao người Úc nói tiếng Anh?

Tiếng Anh Úc bắt đầu chuyển từ tiếng Anh Anh sau cuộc định cư đầu tiên, những người thành lập thuộc địa New South Wales, đến đây vào năm 1788. Đến năm 1820, giọng nói của họ được nhận ra là khác với tiếng Anh Anh.

Dân số của nước Úc là bao nhiêu?

Dân số hiện tại của Úc là 26.474.884 người vào ngày 26/12/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Dân số Úc hiện chiếm 0,33% dân số thế giới. Úc đang đứng thứ 55 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ. Với tổng diện tích đất là 7.596.666 km2.

Tại sao nước Úc lại giấu?

Với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, Australia là nước xuất khẩu chính các sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là ngũ cốc và len, các khoáng sản, gồm nhiều kim loại, than đá và khí gas thiên nhiên. Sydney, trung tâm tài chính của Úc. nông nghiệp: 4%, công nghiệp: 27.3%, dịch vụ: 68.8% (2012 est.)