Nâng cao đổi sống Tiếng Anh là gì

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Thời trang

1. Từ vựng tiếng Anh về đời sống

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày

  • Brush your teeth (brʌʃ jɔː(r) tiːθ): Đánh răng
  • Comb your hair (kəʊm jɔː(r) brʌʃ): Chải tóc
  • Clean ( kliːn): Lau chùi
  • Hold the baby (həʊld ðə ˈbeɪbi): Bế con, bế em bé (có thể dùng pick up the baby)
  • Hug (hʌɡ): Ôm chặt
  • Drink (drɪŋk) : Uống
  • Dust (dʌst): Quét bụi
  • Eat (iːt): Ăn
  • Make the bed (meɪk ðə bed): Dọn dẹp giường ngủ
  • Put on makeup (pʊt ɒn meɪk ʌp): Trang điểm
  • Shake hands (ʃeɪk hændz): Bắt tay
  • Shave (ʃeɪv): Cạo râu
  • Sit (sɪt): Ngồi
  • Sleep (sliːp): Ngủ
  • Tie your shoelaces (taɪ jɔː(r) ˈʃuːleɪs): Buộc dây giày


  • Walk (wɔːk): Đi bộ
  • Walk the dog (wɔːk ðə dɒɡ): Dắt chó đi dạo
  • Squat (skwɒt): Ngồi xổm
  • Talk on the phone (tɔːk ɒn ðə fəʊn): Nói chuyện điện thoại
  • Throw something away (θrəʊ ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ): Ném cái gì đó đi
  • Wave (weɪv): Vẫy tay
  • Wink (wɪŋk): Nháy mắt, đá lông nheo
  • Yawn (jɔːn): Ngáp
  • (to) grow up (ɡrəʊ): lớn lên, trưởng thành
  • Do exercise (eksəsaɪz): tập thể dục
Nâng cao đổi sống Tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về đời sống khác

  • Family (ˈfæməli): gia đình
  • School (skuːl): trường học
  • Neighbourhood (ˈneɪbəhʊd): hàng xóm
  • A way of life (ə weɪ əv laɪf): cuộc sống, cách sống, lối sống
  • Urban landscape: cảnh quan đô thị
  • Border (ˈbɔːdə(r)): đường biên giới
  • Gothic architecture (ˈɑːkɪtektʃə(r)): Kiến trúc Gothic
  • (to) conclude a peace (kənˈkluːd ə piːs): ký hiệp ước hòa bình
  • (to) consume an amount of energy ( kənˈsjuːm ən ˈenədʒi): tiêu thụ một lượng năng lượng
  • Local culture (ˈləʊkl ˈkʌltʃə(r)): văn hóa địa phương
  • Feature of something (ˈfiːtʃə(r) əv ˈsʌmθɪŋ): đặc tính của một cái gì đó
  • (to) ignore the fact that (ɪɡˈnɔː(r) ðə fækt ðæt): bỏ qua thực tế rằng
  • industrialized economy ( ɪnˈdʌstriəlaɪzd ɪˈkɒnəmi) : nền kinhh tế công nghiệp
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc
  • measurement methods (ˈmeʒəmənt ˈmeθəd): Phương pháp đo đạc
  • Long-term outcome (lɒŋ ˈtɜːm ˈaʊtkʌm): kết quả lâu dài
  • negative/ positive reaction (ˈneɡətɪv /ˈpɒzətɪv riˈækʃn): sự phản ứng tiêu cực/ tích cực
  • (to) concentrate resources (ˈkɒnsntreɪt rɪˈsɔːs): tập trung nguồn lực
  • the capital of somewhere (ˈkæpɪtl): thủ đô của một nơi nào đó
  • the community of something (kəˈmjuːnəti): cộng đồng của điều gì/
  • the countryside (ˈkʌntrisaɪd): nông thôn, miền quê
  • A nomadic lifestyle (nəʊˈmædɪk): Cuộc sống nay đây mai đó
  • Affluent (ˈæfluənt): giàu có, có nhiều tiền
  • Building (ˈbɪldɪŋ): tòa nhà, nhà, công trình
  • (to) have access to (ˈækses): được gần gũi ai, được tiếp cận điều gì
  • low income family (ˈɪnkʌm ˈfæməli): gia đình có thu nhập thấp
Nâng cao đổi sống Tiếng Anh là gì


2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đời sống

Đời sống là một chủ đề quen thuộc xoay xung quanh chúng ta, là cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Cùng chúng tôi xem xét những câu ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh về đời sống dưới đây để hiểu hơn về các sử dụng và biết cách áp dụng để duy trì cuộc nói chuyện của mình với bạn bè, đồng nghiệp nhé:

  • He just had time to wash his face and drag a comb through his hair before going out
  • She was holding the baby in her arms
  • They hugged each other
  • We grew up in the same neighbourhood
  • Passengers were left withoutfood and drinkfor hours  Khách hàng bị bỏ lại không có nhiều thức ăn và thức uống trong nhiều giờ.
  • There was a thick layer of dust on the table  Có một lớp bụi dày ở trên bàn
  • Justsit still
  • Make sure you aresitting comfortably, with your back straight and supported
  • He tied his shoelaces with a double knot
  • He winked at her and she knew he was thinking the same thing that she was
  • My brother and I went to the same school
  • I dontget much exercise sitting in the office all day