(to) conclude a peace (kənˈkluːd ə piːs): ký hiệp ước hòa bình
(to) consume an amount of energy ( kənˈsjuːm ən ˈenədʒi): tiêu thụ một lượng năng lượng
Local culture (ˈləʊkl ˈkʌltʃə(r)): văn hóa địa phương
Feature of something (ˈfiːtʃə(r) əv ˈsʌmθɪŋ): đặc tính của một cái gì đó
(to) ignore the fact that (ɪɡˈnɔː(r) ðə fækt ðæt): bỏ qua thực tế rằng
industrialized economy ( ɪnˈdʌstriəlaɪzd ɪˈkɒnəmi) : nền kinhh tế công nghiệp
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc
measurement methods (ˈmeʒəmənt ˈmeθəd): Phương pháp đo đạc
Long-term outcome (lɒŋ ˈtɜːm ˈaʊtkʌm): kết quả lâu dài
negative/ positive reaction (ˈneɡətɪv /ˈpɒzətɪv riˈækʃn): sự phản ứng tiêu cực/ tích cực
(to) concentrate resources (ˈkɒnsntreɪt rɪˈsɔːs): tập trung nguồn lực
the capital of somewhere (ˈkæpɪtl): thủ đô của một nơi nào đó
the community of something (kəˈmjuːnəti): cộng đồng của điều gì/
the countryside (ˈkʌntrisaɪd): nông thôn, miền quê
A nomadic lifestyle (nəʊˈmædɪk): Cuộc sống nay đây mai đó
Affluent (ˈæfluənt): giàu có, có nhiều tiền
Building (ˈbɪldɪŋ): tòa nhà, nhà, công trình
(to) have access to (ˈækses): được gần gũi ai, được tiếp cận điều gì
low income family (ˈɪnkʌm ˈfæməli): gia đình có thu nhập thấp
2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đời sống
Đời sống là một chủ đề quen thuộc xoay xung quanh chúng ta, là cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Cùng chúng tôi xem xét những câu ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh về đời sống dưới đây để hiểu hơn về các sử dụng và biết cách áp dụng để duy trì cuộc nói chuyện của mình với bạn bè, đồng nghiệp nhé:
He just had time to wash his face and drag a comb through his hair before going out
She was holding the baby in her arms
They hugged each other
We grew up in the same neighbourhood
Passengers were left withoutfood and drinkfor hours Khách hàng bị bỏ lại không có nhiều thức ăn và thức uống trong nhiều giờ.
There was a thick layer of dust on the table Có một lớp bụi dày ở trên bàn
Justsit still
Make sure you aresitting comfortably, with your back straight and supported
He tied his shoelaces with a double knot
He winked at her and she knew he was thinking the same thing that she was
My brother and I went to the same school
I dontget much exercise sitting in the office all day