Multipath nghĩa là gì

1. It's fading.

Nó đang úa tàn.

2. He's fading.

Cậu ấy đang lả đi.

3. They're just fading away.

Họ chỉ lịm dần đi.

4. The bloom is fading.

Những bông hoa đang tàn úa.

5. 2 . Japan Is Fading

2 . Nhật Bản đang lu mờ

6. Yes, # 53 is fading fast.

Phải, số 53 giảm tốc rất nhanh.

7. I'm sorry, I feel myself fading.

Tôi xin lỗi, tôi cảm thấy chóng mặt quá.

8. Fading autumn leaves would be an example.

Lá úa vào mùa thu là một ví dụ.

9. Fading Concept of Sin in the West

Quan niệm về Tội lỗi dần dần lu mờ ở Tây Phương

10. ‘My days are a fading shadow’ (11)

“Chuỗi ngày đời con như bóng chiều tà” (11)

11. The productive land withers; it is fading away.

Đất khô cằn, tàn tạ cả rồi.

12. And the fading blossom of its glorious beauty,

Cho hoa chóng tàn làm trang sức lộng lẫy nó,

13. Nothing but ashes and fading strips of celluloid.

Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng.

14. Growth is fading away, and it's a big deal.

Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn.

15. 4 And the fading flower of its glorious beauty,

4 Còn hoa chóng tàn làm trang sức lộng lẫy nó

16. A faint and fading hope that one day it will flower.

Một niềm hy vọng mơ hồ rằng một ngày kia nó sẽ ra hoa.

17. The words ‘someday’ and ‘one day’ are fading from my vocabulary.

Những chữ ‘một ngày nào đó’ và ‘một ngày kia’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi.

18. In the fading afternoon sun, he and his apostles climb the Mount of Olives.

Khi ánh nắng xế chiều tàn dần, ngài và các sứ đồ lên Núi Ô-li-ve.

19. The champion’s wreath, as well as the glory and honor, is a fading one

Vòng hoa đội đầu mau héo; sự vinh hiển và danh vọng cũng như thế

20. But, as Isaiah says, it was a fading garland that would not last much longer.

Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.

21. With your fading strength, you call 9-1-1 and you pray for a trained MD.

Với chút sức tàn, các người gọi 911, cầu nguyện cho được gặp một bác sĩ lành nghề.

22. With your fading strength, you call 9- 1- 1 and you pray for a trained MD.

Với chút sức tàn, các người gọi 911, cầu nguyện cho được gặp một bác sĩ lành nghề.

23. It is a fleeting shadow, a fading flower, a blade of grass to be cut and soon withered. . . .

Nó là một cái bóng thoáng qua, một bông hoa héo dần, một ngọn cỏ sẽ bị cắt rồi không lâu sau đó sẽ tàn úa...

24. These rainbows sometimes last for hours, fading in and out as the sun shines through the rain clouds. —Job 37:14.

Cầu vồng thỉnh thoảng xuất hiện trong nhiều giờ, thoáng ẩn thoáng hiện khi ánh nắng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây.—Gióp 37:14.

25. Just moments ago Jesus Christ had risen up from among them, his form fading away until it was obscured by a cloud.

Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài.

1. Users by channel, Users by channel over time

Người dùng theo kênh, Người dùng theo kênh theo thời gian

2. Your channel icon shows over your channel art banner.

Biểu tượng kênh của bạn xuất hiện trên biểu ngữ hình ảnh kênh.

3. New Users by channel, New Users by channel over time

Người dùng mới theo kênh, Người dùng mới theo kênh theo thời gian

4. Television Channel - Ch.

Truyền hình Kênh - Ch.

5. The Weather Channel.

Kênh thời tiết.

6. Color Channel Mixer

Bộ hoà kênh màu

7. A New Channel

Một cơ quan mới

8. Select the color channel to mix here: Red: display the red image-channel values. Green: display the green image-channel values. Blue: display the blue image-channel values

Ở đây hãy chọn kênh màu cần hoà: Đỏ: hiển thị những giá trị của kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị của kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị của kênh màu xanh

9. As the drivers moved around, they would change from channel to channel.

Khi lái xe chạy quanh thành phố, họ chuyển từ kênh này sang kênh khác.

10. You could also use a channel card to recommend another channel to viewers.

Bạn cũng có thể sử dụng thẻ kênh để đề xuất kênh khác cho người xem.

11. Who changed the channel?

Ai chuyển kênh đấy?

12. Identifying the Channel Today

Nhận diện công cụ ngày nay

13. Do a channel sweep.

Quét dò tìm đi.

14. When the channel owner accepts the invitation, the channel becomes linked to your account.

Khi chủ sở hữu kênh chấp nhận lời mời, kênh đó sẽ được liên kết với tài khoản của bạn.

15. Your channel can have multiple URLs that direct your audience to your channel homepage.

Kênh của bạn có thể có nhiều URL giúp chuyển hướng khán giả đến trang chủ kênh.

16. He's out over the channel.

Anh ta đang bay phía trên eo biển.

17. Identifying God’s Channel of Instruction

Nhận ra công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời

18. And channel all, reserve power.

Và giải phóng hết năng lượng dự trữ.

19. You can choose to temporarily hide content on your channel or permanently delete your channel.

Bạn có thể chọn tạm thời ẩn nội dung trên kênh hoặc xóa vĩnh viễn kênh của mình.

20. Targa in Berber means "(drainage) channel".

Targa trong tiếng Berber có nghĩa "kênh đào".

21. Delivery [and then] Aggregated demand channel

Phân phối [và sau đó] Kênh nhu cầu tổng hợp

22. What, you're on a weather channel?

Xem kênh thời tiết hả?

23. Eat your heart out, Channel 5.

Tiếc đứt ruột nhé, Kênh 5.

24. A weatherman with Channel 9, Pittsburgh.

Chính xác thì là " Người hô mưa gọi gió " của kênh 9, đài truyền hình Pittburgh.

25. Not even through that back channel?

Kể cả bên mật thám?

  • OFDM; Multimedia; Wireless communication system; RF circuit; Multipath interference; Nonlinearity.

  • Simulations in the multipath channel indicate its better performance.

  • Then this paper discusses particularity of multipath effect of laser.

  • OFDM simulation procedure, after the simulation of multipath Rayleigh.

  • The paper discusses low - angle target altitude measurement using multipath effect.

  • Multipath channel simulation of OFDM systems, including encoding, mapping, interleaving, modulation.

  • These parameters are difficult to obtain in multipath fading channels.

  • This paper is useful for reference to laser multipath effect.

  • This paper analyzes anti - multipath interference technology in CDMA - PCN system.

  • In analog TV, such multipath distortion shows up as ghosts.

  • Besides scattering can causes multipath effect.

  • Select FSK communication method to combat multipath effect.

  • It is shown that the eigenvalue distribution is a function of these multipath parameters.

  • The Volterra adaptive prediction of the multipath fading channel is studied in this paper.

  • It turns multipath from unfavorable factors to advantageous ones, and thus increases the channel capacity efficiently.

Multipath ultrasonic meters often have a stated

turndown ratio of 50:1.

Multipath ultrasonic meters thường có TR là 50:

1.

The reason multipath structure coverage areas with the frequency reuse.

Các lĩnh vực bảo

hiểm lý do cấu trúc đa với việc tái sử dụng tần số.

This multipath immunity can be used to build a

SFN with an overlapping network of transmitter stations which use the same frequency.

Khả năng miễn dịch đa đường này có thể được sử dụng

để xây dựng SFN với mạng lưới các trạm phát chồng lấp sử dụng cùng tần số.

This robustness against multipath reception is obtained through the use of a'guard interval'.

Sự mạnh mẽ này

chống lại sự tiếp nhận đa luồng có được thông qua việc

sử dụng' khoảng bảo vệ'.

Multipath errors however which are caused by the local surroundings

of the rover(such as high-rises) must be addressed by the receiver itself.

Tuy nhiên lỗi đa đường do yếu tố môi trường xung quanh(

chẳng hạn như nhà cao tầng) phải được xử lý bởi chính người nhận.

Angle diversity is a technique

using multiple antenna beams to receive multipath signals arriving at different angles.

Góc đa dạng là một kỹ thuật sử dụng nhiều ăng-

ten dầm để nhận được tín hiệu multipath và đến góc độ khác nhau.

In the areas of overlap

the weaker of the two signals is considered as an echo due to multipath reception.

Trong các khu vực chồng lấp

yếu hơn của hai tín hiệu được coi là một tiếng vang do tiếp nhận đa luồng.

Stable image and audio transmission under high speed movement and multipath interference.

Truyền hình ảnh và âm thanh ổn định dưới chuyển động tốc độ cao và giao thoa đa đường.

Addressed issue with multipath I/O failure that can lead to data corruption

or application failures.

Giải quyết vấn đề với đa I/ O thất bại có

thể dẫn đến hỏng dữ liệu hoặc ứng dụng thất bại.

Signal multipath: The GPS signal may reflect

off objects such as tall buildings or large rock surfaces before it reaches the receiver which will increase the travel time of the signal and cause errors.

Tín hiệu đa đường: Tín hiệu GPS có

thể phản ánh hết các đối tượng như nhà cao tầng hoặc các bề mặt đá lớn trước khi nó đạt đến người nhận mà sẽ làm tăng thời gian đi lại của tín hiệu và gây ra lỗi.

Signal multipath- This occurs when the GPS signal

is reflected off objects such as tall buildings or large rock surfaces before it reaches the receiver.

Tín hiệu đa đường- Điều này xảy ra khi

các tín hiệu GPS bị các đối tượng làm cản trở như nhà cao tầng hoặc các bề mặt đá lớn trước khi nó đi tới máy thu.

Because of this multipath immunity it is possible to extend the coverage

area with the use of an overlapping network of transmitter stations which use the same frequency a so-called single frequency network(SFN).

Do khả năng miễn dịch đa luồng này có thể mở rộng vùng

phủ sóng bằng cách sử dụng mạng lưới các trạm phát chồng lấp sử dụng cùng tần số được gọi là mạng tần số đơn( SFN).

MIMO exploits a radio-wave phenomenon called multipath: transmitted information bounces off walls

doors and other objects reaching the receiving antenna multiple times via different routes and at slightly different times.

MIMO tận dụng hiện tượng tự nhiên của

sóng trung tần được gọi là đa đường: thông tin được phát xuyên qua tường

cửa sổ và các vật chắn khác anten thu tín hiệu nhiều lần qua các bộ định tuyến khác nhau ở các thời điểm khác nhau.

We have conducted test on air indoor and in strong multipath area with many wifi interferences

and also a cellular repeater inside the buiding.

Chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm trên không khí trong nhà và trong khu vực multipath mạnh mẽ với nhiều sự can thiệp wifi

và cũng là một repeater di động bên trong buiding.

Terrestrial transmission channel is asubject to many influences- additive noise and other disturbing signals(namely in the municipal and industrial agglomerations) signal echoes-

so-called multipath reception.

Kênh truyền trên mặt đất là nguồn gốc của nhiều ảnh hưởng- nhiễu phụ gia và các tín hiệu nhiễu khác( cụ thể là trong các kết tụ công nghiệp và thành phố) tiếng vang tín hiệu-

được gọi là tiếp nhận đa luồng.

Signal multipath- This occurs when the GPS signal

is reflected off objects such as tall buildings or large rock surfaces before reaching the receiver.

Tín hiệu đa đường- Điều này xảy ra khi

các tín hiệu GPS bị các đối tượng làm cản trở như nhà cao tầng hoặc các bề mặt đá lớn trước khi nó đi tới máy thu.

ST6220CZ series are a digital wireless video transmission system which can transmit clear video image in build-up city and

serious multipath effect such as sea surface.

Sê- ri ST6220CZ là một hệ thống truyền video không dây kỹ thuật số có thể truyền hình ảnh video rõ ràng trong thành phố xây dựng và

hiệu ứng đa đường nghiêm trọng như mặt biển.

Signal multipath: The GPS signal may reflect

off objects such as tall buildings or large rock surfaces before it reaches the receiver which will increase the travel time of the signal and cause errors.

Đa tín hiệu: Tín hiệu GPS có thể phản xạ

các vật thể ngoài trời như các tòa nhà cao tầng hoặc bề mặt đá lớn trước khi nó đến được máy thu làm tăng thời gian di chuyển của tín hiệu và gây ra lỗi.

A 3 mm piece of pleopod tip is enough for running both assays

making Shrimp MultiPath and Shrimp ID assays ideal for non-destructive

testing of valuable stocks.

Mẫu chân bơi của tôm dài khoảng 3 mm là đủ để thực hiện cả 2 loại xét nghiệm

điều này khiến cho Shrimp MultiPath và Shrimp ID trở nên lý

tưởng cho việc xét nghiệm không phá huỷ đối với những đàn tôm có giá trị.

The application of(C)OFDM modulation is an effective most frequently used

but only possible tool to eliminate the impacts of multipath reception.

Ứng dụng của điều chế OFDM( C) là một công cụ hiệu quả được sử dụng thường xuyên nhất nhưng

chỉ có thể để loại bỏ các tác động của việc thu đa luồng.

The 802.11n standard's superior speed and

range derive in part from its use of multipath radio

and antenna technology that first appeared a couple of years ago in products(including some labeled"pre-n") based on chips from a single vendor Airgo Networks.

Phạm vi và tốc độ tốt của chuẩn 802.11 n xuất phát phần nào trong

sử dụng sóng vô tuyến đa đường và công nghệ anten

những vấn đề xuất hiện đầu tiên cách đây một vài năm trong các sản phẩm( được gán nhãn“ tiền- n” hay" pre- n") đều dựa trên các chíp của một hãng Airgo Networks.

Adopting the current leading COFDM modulation technology it has relatively narrow air bandwidth(2MHz) and strong anti-multipath interference capability

overcoming the problems caused by multipath reflection and occlusion of image transmission under

analog technology and conventional modulation technology.

Áp dụng công nghệ điều chế COFDM hàng đầu hiện nay nó có băng thông không khí tương đối hẹp( 2MHz) và khả năng chống nhiễu đa luồng mạnh khắc phục các vấn

đề gây ra bởi phản xạ đa đường và tắc truyền hình ảnh theo

công nghệ analog và công nghệ điều chế thông thường.

Small errors in the receiver's clock variations in the satellite's orbit atmospheric conditions that slow radio waves

and radio signals that bounce(called“multipath” or“ghosting”) off buildings and cliffs are some possible distortions.

Những sai số nhỏ trong đồng hồ của thiết bị nhận các thay đổi của quỹ đạo vệ tinh điều kiện của khí quyển làm chậm sóng ra- đi- ô

và hiện tượng nảy bật( gọi là nhiều đường truyền“ multipath” hoặc ảo“ ghosting”)

khỏi các tòa nhà và vách đứng là một số khả năng gây nhiễu.

Also it does not suffer from the multipath effects often experienced on FM transmissions

and as the system uses what it known as a single frequency network(SFN) there is no retuning required when moving from one coverage area to the next.

Ngoài ra nó không bị những tác động đa thường có kinh nghiệm về truyền FM

và là hệ thống sử dụng những gì nó được gọi là một mạng lưới tần số duy nhất( SFN) không có retuning cần thiết khi di chuyển từ một vùng phủ sóng kế tiếp.

The 802.11n standard's superior speed and

range derive in part from its use of multipath radio

and antenna technology that first appeared a couple of years ago in products(including some labeled"pre-n") based on chips from a single vendor Airgo Networks.

Thiết kế- N( Draft- N) và Tiền- N( Pre- N) Phạm vi và tốc độ tốt của chuẩn 802.11 n xuất phát phần nào trong

sử dụng sóng vô tuyến đa đường và công nghệ anten

những vấn đề xuất hiện đầu tiên cách đây một vài năm trong các sản phẩm( được gán nhãn“ tiền- n” hay" pre- n") đều dựa trên các chíp của một hãng Airgo Networks.

It can help you complete the design of miniaturized digital links more conveniently and quickly provide high-definition digital broadcasting security systems public security armed police fire-figting and other fields of applications

widely used in multipath video streaming high standard

unmanned control system intelligent control equipment.

Nó có thể giúp bạn hoàn thành thiết kế các liên kết số hóa thu nhỏ thuận tiện và nhanh chóng hơn cung cấp phát sóng kỹ thuật số độ nét cao hệ thống an ninh an ninh công cộng cảnh sát vũ trang lửa- figting và các lĩnh vực khác của ứng dụng

sử dụng rộng rãi trong video đa luồng hệ thống điều khiển không

người lái tiêu chuẩn cao thiết bị điều khiển thông minh.

Unfiltered unsmoothed pseudorange measurement data for low noise

low multipath error and high dynamic response.

Dữ liệu đo cạnh đáy không lọc không đều cho nhiễu thấp

sai số đa hướng thấp đáp ứng động học cao.

Error in the accuracy of GPS derived positions can also be introduced through the nature of local conditions

for example multipath.

Sai số của các vị trí nhận được từ GPS cũng có thể được đưa vào trạng thái tự nhiên của các điều kiện địa phương

ví dụ: đa chiều.