Môn tin học tiếng nhật là gì

Bạn đang theo đuổi môn phái nào thế?? Đâu là chuyên ngành của bạn?/ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

>>>Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe

>>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Bài 1: Các cách biểu đạt hành động xảy ra đồng thời, cùng lúc trong tiếng Nhật

Môn tin học tiếng nhật là gì

  1. 法律学(ほうりつがく): ngành luật
  2. 政治学(せいじがく): chính trị học
  3. 国際関係学(こくさいかんけいがく) : ngành quan hệ quốc tế học
  4. 地理学(ちりがく)môn địa lý
  5. 観光学(かんこうがく): ngành du lịch
  6. 経済学(けいざいがく) : ngành kinh tế
  7. 社会学(しゃかいがく) : xã hội học
  8. 経営学(けいえいがく) : kinh tế học
  9. 教育学(きょういくがく) : giáo dục học
  10. 歴史(れきし) : lịch sử
  11. 心理学(しんりがく) : tâm lý học
  12. 哲学(てつがく) : triết học
  13. 芸術(げいじゅつ) : nghệ thuật
  14. 美術(びじゅつ) : mĩ thuật
  15. 文学(ぶんがく) : văn học
  16. 宗教学(しゅうきょうがく) : tôn giáo học
  17. 工学(こうがく): ngành công nghiệp kĩ thuật
  18. 医学(いがく): ngành y
  19. 遺伝学(いでんがく): di truyền học
  20. 薬学(やくがく) : ngành dược
  21. 化学(かがく): hóa học
  22. 物理学(ぶつりがく) : môn vật lý
  23. 数学(すうがく): số học
  24. 建築学(けんちくがく) : ngành kiến trúc
  25. 農学(のうがく): ngành nông nghiệp
  26. 生物学(せいぶつがく) : môn sinh vật
  27. 地学(ちがく): địa chất học
  28. 電気工学(でんきこうがく): ngành điện
  29. 土木工学(どぼくこうがく): ngành cầu đường
  30. 電工学(でんこうがく): ngành điện tử
  31. 天文学(てんもんがく): thiên văn học
  32. コンピューター工学(コンピューターこうがく): tin học
  33. 環境科学(かんきょうかがく) : ngành môi trường
  34. 音楽(おんがく) : môn âm nhạc
  35. 体育学(たいいくがく): môn thể dục

Cùng Kosei phân biệt: >>> Phân biệt tự động từ và tha động từ

Môn tin học tiếng nhật là gì

Môn tin học tiếng nhật là gì
Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.

Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành it cơ bản thường dùng trong công việc hàng ngày. Đây là vốn từ vựng tiếng Nhật về ngành công nghệ thông tin mà trong quá trình làm việc mình tích lũy được. Hy vọng sẽ có ích cho các bạn đang theo học ngành IT để sang Nhật làm việc.

Từ vựng chuyên ngành IT cơ bản:

1. パソコン: Máy tính cá nhân.

2. 画面 (がめん): Màn hình (screen)

3. 印刷 (いんさつ): In ấn.

4. 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu.

5. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về(của 1 function)

6. ソースコード: Mã nguồn (source code)

7. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa, đính chính(fix)

8. 一覧 (いちらん): Danh sách (list)

9. 確認 (かくにん) : Xác nhận.

10. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh.

11. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ.

12. モニター:Màn hình.

VD: パソコンのモニター (Màn hình máy tính.)

13.マウス: Chuột vi tính (mouse )

14. キーボード:Bàn phím (Keyboard)

15. インストール: Thiết lập, cài đặt (install)

16. インターネット: Mạng internet.

17. インターフェース: interface.

18. インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng

19. ウェブ: Web.

20. エクセル: Bảng tính excel.

21. ワード :Trình soạn thảo word.

22. エンドユーザ: Người dùng cuối (end user)

23. オブジェクト: Đối tượng (object)

24. オプション: Lựa chọn (option)

25. オペレータ: Điều hành (operator)

26. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản (item).

27. 接続 (せつぞく): Kết nối (Connection).

28. 貼り付け (はりつけ): Dán.

29. 仮想環境 (かそうかんきょう): Môi trường ảo, VPN

30. ドメイン: Tên miền, miền (domain)

31. マップ: Sơ đồ,bản đồ (map)

32. プロパティ: Thuộc tính (Property)

33. ブラウザ: Trình duyệt web (browser)

34. プログラミング:Programming.

35. リリース:Release.

36. 計画 (けいかく):Kế hoạch.

37. スケジュール:Schedule.

38. 見積 (みつもり): Estimates.

THAM KHẢO: Kỹ sư cầu nối (BrSE) là gì? Công việc cụ thể và yếu tố cần có của một Brse hiện nay

Môn tin học tiếng nhật là gì

Từ vựng tiếng Nhật về tài liệu thiết kế:

1. 仕様書 (しようしょ):Tài liệu thiết kế (document)

2. 要件定義(ようけんていぎしょ): Tài liệu định nghĩa yêu cầu.

3. ER図 (Entity Relationship Diagram ): Sơ đồ quan hệ.

4. テーブル定義書: Tài liệu thiết kế bảng dữ liệu.

5. 実現方式書(じつげんほうしきしょ): Tài liệu mô tả cách để hiện thực yêu cầu.

6. 外部設計(がいぶせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cơ bản (Basic desgin).

7. 詳細設計書(しょうさいせっけいしょ): Tài liệu thiết kế chi tiết (Detail design)

8. プログラムテスト: Program test

9. 単体テスト: Unit test.

10. 結合テスト: Integration test.

11. システムテスト: System test.

THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 3 ) chủ đề tài liệu thiết kế

Từ vựng tiếng Nhật về lỗi và các vấn đề phát sinh:

1. 障害 (しょうがい): Trở ngại, chướng ngại.

2. 不具合(ふぐあい): Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc.

VD: 不具合を対応します。

3. バグ:(bug)

VD: バグを調査する

4. エラー(error)

VD: エラーが発生しました。

5. 例外 (exception)

Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu

1. データベース  (DB): Cơ sở dữ liệu (database)

2. テーブル: Bảng (table)

3. 外部キー  (FK): Khóa ngoại.

4. エンティティ  (実体): entity

5. 主キー  (PK): Khóa chính.

6. コラム (列) : Cột

7. 行: Hàng

8. レコード: Dữ liệu (record)

9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)

10. リレーショナル: Có quan hệ (relational)

11. 降順 (こうじゅん): Sắp xếp giảm dần.

12. 昇順 (しょうじゅん): Sắp xếp tăng dần.

THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 1) chủ đề cơ sở dữ liệu

Từ vựng tiếng Nhật về thao tác người dùng:

1. 登録 (とうろく): Đăng ký, lưu lại (Registration)

VD:  新規登録 (đăng ký mới)

2. 削除 (さくじょ) : Xóa (delete)

VD: 情報を削除する

3. 追加 (ついか): Sự thêm vào (add)

VD: 1行を追加する。

4. 保存 (ほぞん): Lưu (save)

VD: 入力した情報を保存する

5. 開く (ひらく) : Mở

VD: 画面を開く

6. 検索 (けんとう): Tìm kiếm (search)

VD: 検証ボタンを押下す

7. 更新 (こうしん): Cập nhật (update), đổi mới.

8. 編集 (へんしゅう): Chỉnh sửa (edit), biên tập.

9. クリックする (click)

VD: リンクくをクリックする

10. 押下す (おうかす):

VD: 登録ボタンを押下す

11. 新規 (しんき): Mới

VD: 新規の画面(Màn hình mới), 新規登録 (đăng ký mới)

Môn tin học tiếng nhật là gì

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.

Chúc các bạn thành công !

Môn tin học tiếng nhật là gì
môn học
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ môn học trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ môn học tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - がっか - 「学科」 - かもく - 「科目」 - かもく - 「課目」
  • - vật lý là môn học khó:物理は非常に複雑な学科だ
  • - hình thành môn học mới:学科を新設する
  • - môn ngôn ngữ:言語科目
  • - môn kinh doanh:営業科目
  • - Môn học khó:厳しい科目
  • - Môn học mà ai đó học ở trường:(人)が学校で勉強する科目
  • - môn (học) tùy chọn:選択課目
  • - môn (học) bắt buộc:必修課目

* n - がっか - 「学科」 - かもく - 「科目」 - かもく - 「課目」Ví dụ cách sử dụng từ "môn học" trong tiếng Nhật- vật lý là môn học khó:物理は非常に複雑な学科だ, - hình thành môn học mới:学科を新設する, - môn ngôn ngữ:言語科目, - môn kinh doanh:営業科目, - Môn học khó:厳しい科目, - Môn học mà ai đó học ở trường:(人)が学校で勉強する科目, - môn (học) tùy chọn:選択課目, - môn (học) bắt buộc:必修課目,

Đây là cách dùng môn học tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môn học trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới môn học

  • bệnh ban sởi tiếng Nhật là gì?
  • bắp chân to của phụ nữ tiếng Nhật là gì?
  • nguồn tài chính tiếng Nhật là gì?
  • rau cải ngọt tiếng Nhật là gì?
  • ngoài ra tiếng Nhật là gì?
  • phát xít tiếng Nhật là gì?
  • chuỗi vòng cổ tiếng Nhật là gì?
  • gió thuận chiều tiếng Nhật là gì?
  • Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada tiếng Nhật là gì?
  • báo tường của trường tiếng Nhật là gì?
  • tóc gáy tiếng Nhật là gì?
  • gương tủ đứng tiếng Nhật là gì?
  • làm bếp tiếng Nhật là gì?
  • trận mưa lành tiếng Nhật là gì?