Man trong tiếng anh là gì năm 2024

Chữ Latinh[sửa]

Chuyển tự[sửa]

  • Chữ Hiragana: めん

Tiếng Anh[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh cổ menn.

Cách phát âm[sửa]

  • Vần: -ɛn
    Man trong tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

men

  1. số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Albani: burra
  • Tiếng Séc: muži
  • Tiếng Đan Mạch: herrer
  • Tiếng Hà Lan: heren
  • Tiếng Phần Lan: miehet
  • Tiếng Đức: Herren
  • Tiếng Hausa: Mutane
  • Tiếng Do Thái: גברים (gvarím), אנשים (anashim)
  • Tiếng Hungary: férfiak
  • Tiếng Iceland: karlar
  • Tiếng Indonesia: laki-laki
  • Tiếng Ireland: fir
  • Tiếng Ý: signori
  • Tiếng Latvia: kungi
  • Tiếng Litva: vyrams
  • Tiếng Malagasy: lehilahy
  • Tiếng Malta: raġel
  • Tiếng Na Uy: menn
  • Tiếng Ba Lan: dla panów
  • Tiếng Bồ Đào Nha: homens
  • Tiếng Quechua: wiraqocha
  • Tiếng Rumani: domni
  • Tiếng Setswana: Banna
  • Tiếng Slovakia: páni
  • Tiếng Slovenia: muški
  • Tiếng Tây Ban Nha: caballeros
  • Tiếng Swahili: wanaume
  • Tiếng Thụy Điển: män
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: erkerler
  • Tiếng Việt: nam giới

Tiếng Basque[sửa]

Danh từ[sửa]

men

  1. mệnh lệnh

Tiếng Đan Mạch[sửa]

Liên từ[sửa]

men

  1. nhưng

Tiếng Hà Lan[sửa]

Đại từ[sửa]

  1. người ta, họ, mọi người; đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ ba không chỉ cụ thể người nào. Men zegt dat... - Mọi người nói là...

Tiếng Ili Turki[sửa]

Đại từ[sửa]

men

  1. tôi.

Tiếng Nhật[sửa]

Danh từ[sửa]

men

  1. mỳ sợi (麺)
  2. bông (綿)

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Liên từ[sửa]

men

  1. nhưng; giới thiệu một mệnh đề đối lập với mệnh đề trước đó.

Danh từ[sửa]

Biến tố cho men Số ít Số nhiều chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định Danh cách menet Sở hữu cách menets menens

men

  1. hậu quả lâu dài của chấn thương thể chất hay tinh thần, ảnh hưởng xấu đến cá nhân.

Tiếng Việt[sửa]

Man trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònmɛn˧˧mɛŋ˧˥mɛŋ˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhmɛn˧˥mɛn˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

men

  1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây lên những phản ứng hoá học. Men giấm. Men rượu. Lên men.
  2. Rượu. Hơi men.
  3. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ. Chiếc độc bình có men đẹp. Đồ sắt tráng men.
  4. Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng. Răng nhuộm đen nay cạo đi làm mất men.

Động từ[sửa]

men

  1. Đi lần theo chiều dọc. Men sườn non, tiếng địch véo von (Nguyễn Công Trứ) Phải vượt suối, luồn rừng, men những con đường nhỏ (Nguyên Hồng)

Tham khảo[sửa]

  • "men", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tây Yugur[sửa]

Đại từ[sửa]

men

  1. tôi. Men pudǝğ yörgenme. Tôi là học sinh.

Tiếng Karakalpak[sửa]

Đại từ[sửa]

men

  1. tôi.

Tiếng Turkmen[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

men

  1. tôi.

Biến cách[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Đại từ[sửa]

men

  1. tôi.

Man trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Danh từ số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới.

Mận dịch tiếng Việt là gì?

Người, con người; loài người. Đàn ông, nam nhi.

Mận là loại từ gì?

Danh từ, số nhiều .

Men tô là gì?

Tiền giấy gồm các tờ có mệnh giá cao từ 1 nghìn Yên trở lên, gồm các mệnh giá: Tờ 1000 Yên (1 Sen), tờ 2000 Yên (2 Sen), 5000 Yên (5 Sen), 10 000 Yên (1 Man). Như vậy tờ 10 ngàn Yên còn được gọi là tờ 1 Man.