1. Thông tư liên tịch này quy định về công tác y tế trường học, bao gồm: quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, môi trường học tập, chăm sóc y tế có liên quan tới sức khỏe của học sinh trong trường học. 2. Thông tư liên tịch này áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non; trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt không bao gồm trường dành cho người tàn tật, khuyết tật và trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là trường học); cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư liên tịch này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Vệ sinh trường học là các điều kiện bảo đảm về môi trường, cơ sở vật chất trường, lớp, trang thiết bị, chế độ vệ sinh dạy học, học tập, tập luyện thể dục, thể thao và chăm sóc sức khỏe trong các trường học. 2. Bệnh, tật học đường là những bệnh, tật học sinh mắc phải có liên quan đến điều kiện vệ sinh trường học không bảo đảm. Điều 3. Kinh phí thực hiện 1. Nguồn kinh phí thực hiện công tác y tế trường học bao gồm:
2. Kinh phí thực hiện cho công tác y tế trường học phải được sử dụng đúng mục đích, đúng chế độ theo các quy định hiện hành của Nhà nước. 3. Việc lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện công tác y tế trường học được áp dụng theo các quy định hiện hành. Chương II NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC Điều 4. Bảo đảm các điều kiện về phòng học, bàn ghế, bảng viết, chiếu sáng, đồ chơi trong trường học 1. Phòng học
2. Bàn ghế
3. Bảng phòng học đối với cấp học phổ thông
4. Chiếu sáng
5. Đồ chơi cho trẻ em trong trường học Đồ chơi cho trẻ em ở các trường học phải bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường. Điều 5. Bảo đảm các điều kiện về cấp thoát nước và vệ sinh môi trường trong trường học 1. Bảo đảm nước uống, nước sinh hoạt
2. Công trình vệ sinh
- Đối với cơ sở giáo dục mầm non: yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2.7 và mục 5.5.8 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN; - Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.6.1, mục 5.6.2 và mục 5.6.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN; - Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 5.6 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
3. Thu gom và xử lý chất thải
Điều 6. Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm 1. Trường học có bếp ăn nội trú, bán trú
2. Đối với các trường học không có bếp ăn nội trú, bán trú ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp thức ăn cho học sinh; căng tin của nhà trường phải bảo đảm yêu cầu tại điểm b khoản 1 Điều này. Điều 7. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng 1. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ. 2. Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học. 3. Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh; xây dựng môi trường trường học lành mạnh, không phân biệt đối xử, không bạo lực. 4. Xây dựng mối liên hệ giữa trường học với gia đình và cộng đồng để giúp đỡ, hỗ trợ chăm sóc sức khỏe học sinh. Điều 8. Bảo đảm các điều kiện về phòng y tế, nhân viên y tế trường học 1. Phòng y tế trường học
2. Nhân viên y tế trường học
Điều 9. Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh 1. Thực hiện kiểm tra sức khỏe vào đầu năm học để đánh giá tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe: đo chiều cao, cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với học sinh từ 36 tháng tuổi trở lên. 2. Đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần và cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến 6 tuổi mỗi quý một lần; theo dõi chỉ số khối cơ thể (BMI) ít nhất 02 lần/năm học để tư vấn về dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể lực đối với học sinh phổ thông. 3. Thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn sức khỏe tâm thần và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe. 4. Phối hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh. 5. Sơ cứu, cấp cứu theo quy định hiện hành của Bộ Y tế. 6. Tư vấn cho học sinh, giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập. 7. Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đối tượng và lứa tuổi đối với các trường có học sinh nội trú, bán trú. 8. Phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh. 9. Thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cần thiết về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Nhân viên y tế trường học đánh giá tình trạng sức khỏe học sinh vào cuối mỗi cấp học để làm căn cứ theo dõi sức khỏe ở cấp học tiếp theo. 10. Lập và ghi chép vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh. 11. Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay. Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế. 12. Tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, xây dựng môi trường không khói thuốc lá, không sử dụng đồ uống có cồn và các chất gây nghiện. Điều 10. Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe 1. Biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp với từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương. 2. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe cho học sinh và cha mẹ hoặc người giám hộ về các biện pháp phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích và các chiến dịch truyền thông, giáo dục khác liên quan đến công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động. 3. Lồng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chống bệnh tật trong các giờ giảng. 4. Tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích thông qua các hình thức, mô hình phù hợp. Điều 11. Thống kê báo cáo và đánh giá về công tác y tế trường học 1. Báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất
2. Đánh giá công tác y tế trường học Các trường học tự tổ chức đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học vào cuối mỗi năm học: Cơ sở giáo dục mầm non đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này; trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 12. Trách nhiệm của trường học 1. Tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung về y tế trường học được quy định tại Thông tư liên tịch này. 2. Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nhiệm vụ y tế trường học. 3. Bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc cho nhân viên y tế trường học thực hiện nhiệm vụ. 4. Đề xuất với cơ quan có thẩm quyền để bảo đảm nhân lực thực hiện công tác y tế trường học. 5. Kiện toàn Ban chăm sóc sức khỏe học sinh, Trưởng ban là đại diện Ban giám hiệu, Phó trưởng ban là Trạm trưởng Trạm Y tế xã, ủy viên thường trực là nhân viên y tế trường học, các ủy viên khác là giáo viên giáo dục thể chất, Tổng phụ trách Đội (đối với cơ sở giáo dục tiểu học và trung học cơ sở), đại diện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Chữ thập đỏ trường học, Ban đại diện cha mẹ học sinh. 6. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. Điều 13. Trách nhiệm của Trạm Y tế xã 1. Xây dựng kế hoạch hoạt động y tế trường học trong kế hoạch hoạt động chung của Trạm Y tế xã hàng năm. 2. Phân công cán bộ theo dõi công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật để thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch này. 3. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định. Điều 14. Trách nhiệm của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo 1. Phối hợp với ngành Y tế địa phương tham mưu với Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn. 2. Đôn đốc, giám sát và thanh tra, kiểm tra các trường học trong việc thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học theo quy định tại Thông tư liên tịch này. 3. Phối hợp với ngành Y tế trong công tác đào tạo, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học. 4. Phối hợp với ngành Y tế địa phương hằng năm tiến hành tổng kết, đánh giá công tác y tế trường học trên địa bàn. 5. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định. 6. Việc tuyển dụng nhân viên y tế trường học phải thực hiện theo các quy định của các cơ quan có thẩm quyền. 7. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành Điều 15. Trách nhiệm của Trung tâm Y tế huyện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và Sở Y tế 1. Chủ trì và phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tham mưu cho Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn theo phân cấp. 2. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học; hướng dẫn triển khai quản lý, chăm sóc, bảo vệ sức khỏe học sinh, truyền thông giáo dục sức khỏe. 3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát các điều kiện vệ sinh trường học, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch bệnh, chăm sóc, quản lý sức khỏe học sinh và các nội dung công tác y tế trường học khác theo phân cấp. 4. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định. Điều 16. Trách nhiệm của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo 1. Cục Y tế dự phòng là cơ quan đầu mối của Bộ Y tế; Vụ Công tác học sinh, sinh viên là cơ quan đầu mối của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc triển khai các nội dung của Thông tư liên tịch này. 2. Căn cứ chức năng nhiệm vụ của đơn vị, chủ động xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo công tác y tế trường học theo chức năng nhiệm vụ được giao. Điều 17. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp 1. Hằng năm phê duyệt kế hoạch về hoạt động y tế trường học của địa phương; chủ động đầu tư kinh phí, nguồn nhân lực, cơ sở vật chất bảo đảm tổ chức thực hiện tốt công tác y tế trường học trên địa bàn. 2. Kiện toàn Ban chỉ đạo công tác y tế trường học các cấp hoặc bổ sung nhiệm vụ về y tế trường học cho Ban chăm sóc sức khỏe nhân dân cùng cấp. Trưởng ban là lãnh đạo Ủy ban nhân dân, Phó trưởng ban thường trực là lãnh đạo ngành Giáo dục, Phó trưởng ban chuyên môn là lãnh đạo ngành Y tế, các ủy viên là lãnh đạo ngành Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và đầu tư, Bảo hiểm xã hội, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, huyện và các ban ngành, đoàn thể liên quan. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên Ban chỉ đạo theo chức năng nhiệm vụ. 3. Huy động các nguồn lực, nâng cấp cơ sở vật chất, cải thiện môi trường, điều kiện học tập, điều kiện chăm sóc sức khỏe trong các trường học trên địa bàn theo quy định. 4. Chỉ đạo các ngành phối hợp, tham gia thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học trên địa bàn. 5. Trong quy hoạch, xây dựng, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, trang thiết bị y tế, căn cứ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành để phê duyệt và chỉ đạo thực hiện. 6. Có chế độ đãi ngộ đặc thù của địa phương để thu hút đội ngũ cán bộ làm công tác y tế trường học. Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 18. Điều khoản tham chiếu Trong trường hợp các văn bản tham chiếu trong văn bản này có sự sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. Điều 19. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2016. 2. Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2000 quy định về vệ sinh trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2011 quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18 tháng 6 năm 2013 quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Y tế; các nội dung quy định liên quan đến hướng dẫn hoạt động công tác y tế trường học đối với các trường mầm non và phổ thông tại Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2000 hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo bị bãi bỏ kể từ ngày Thông tư liên tịch này có hiệu lực. Điều 20. Điều khoản chuyển tiếp Đối với các trường học hiện nay đang sử dụng và vận hành, cần phải xây dựng lộ trình để bảo đảm các yêu cầu về quy hoạch, thiết kế, xây dựng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2020. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công tác học sinh, sinh viên) và Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để liên Bộ xem xét, giải quyết./. KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỨ TRƯỞNG (đã ký) Nguyễn Thị Nghĩa KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ THỨ TRƯỞNG (đã ký) Nguyễn Thanh Long - DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Phụ lục 01. Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh và mẫu sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh Mẫu 01. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh Sổ theo dõi sức khỏe học sinh được in trên khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm), trường học căn cứ vào tuổi học sinh để lựa chọn một trong các mẫu sổ dưới đây: - Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho trẻ từ 3 tháng tuổi đến < 6 tuổi) - Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5 - Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9 - Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12 Mẫu 02. Sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh Phụ lục 02. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học Phụ lục 03. Mẫu đánh giá công tác y tế trường học áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non Phụ lục 04. Mẫu đánh giá công tác y tế trường học áp dụng cho các cơ sở giáo dục phổ thông Khổ giấy A5 (14,8cmx21cm) Phụ lục 01 MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bìa sổ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH Họ và tên(chữ in hoa)…………..………...Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh:……/………/……………………… Trường……………………………………...………………. Xã/phường/huyện/quận………………….………………. Tỉnh/thành phố…………………………………………….. Dành cho học sinh cơsở giáo dục mầm non (3 tháng tuổi đến < 6 tuổi) (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) (Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa) PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG (Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc ..................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
- Bình thường □ - Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □ - Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: .............................................. ...............................................................................................................................................
STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin Có Không Không nhớ rõ 1 BCG 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 3 Bại liệt Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 4 Viêm gan B Sơ sinh Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 5 Sởi 6 Viêm não Nhật Bản B Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 7 …..
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. (Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi) PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực (mỗi tháng/lần) LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ………………………………. Tháng…./…… Nhân viên y tếtrường học (NVYTTH) ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Tháng…./…… NVYTTH ký, ghirõ họtên Chiều cao: ………m; Cân nặng:………kg; Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. (Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi) PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học) LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. (Phần này dành cho học sinh ≥ 36 tháng tuổi đến <6 tuổi) PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học) LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Huyết áp:Tâm trương……./mgHgTâm thu……/mgHg Nhịp tim:……….lần/phút Thịlực:Không kính: Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Huyết áp:Tâm trương……./mgHgTâm thu……/mgHg Nhịp tim:……….lần/phút Thịlực:Không kính: Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Huyết áp:Tâm trương……./mgHgTâm thu……/mgHg Nhịp tim:……….lần/phút Thịlực:Không kính: Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:……/10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□ Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thể lực: -Chiều cao:……………….m; -Cân nặng:………………..kg; Tình trạng dinh dưỡng: -Bình thường□ -Suy DD□ -Thừa cân béo phì□
Thời gian Chẩn đoán ban đầu Xử trí Ghi chú Xử trí tại trường(ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA (Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa) Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Nhi khoa
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Mắt a)Kết quảkhám thị lực: -Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:………./10 -Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:………./10 b)Các bệnh về mắt (nếu có)……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Tai-Mũi- Họng a)Kết quả khám thính lực: -Tai trái:Nói thường:……..m;Nói thầm:…….m -Tai phải: Nói thường:……...m;Nói thầm:……m b)Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Răng- Hàm - Mặt a)Kết quảkhám: - Hàm trên…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. - Hàm dưới……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Cơ xương khớp a)Kết quả khám -Bình thường□ -Cong cột sống: Gù □ưỡn □ -Vẹo cột sống: Hình chữS□ Hình chữC□ b)Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Khổ giấy A5 (14,8cmx21cm) Phụ lục 01 MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bìa sổ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH Họ và tên(chữ in hoa)………..…………..Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh:……/………/…………………..… Trường…………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận…………………………………. Tỉnh/thành phố…………………………………………….. Dành cho học sinhtừ lớp 1 đến lớp 5 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) (Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa) PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG (Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc ..................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
- Bình thường □ - Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □ - Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: .............................................. ...............................................................................................................................................
STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin Có Không Không nhớ rõ 1 BCG 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 3 Bại liệt Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 4 Viêm gan B Sơ sinh Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 5 Sởi 6 Viêm não Nhật Bản B Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 7 …..
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II) LỚP 1………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 2…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 3…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 4…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 5…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2)
Thời gian Chẩn đoán ban đầu Xử trí Ghi chú Xử trí tại trường(ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA (Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa) Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Nhi khoa
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Mắt a)Kết quảkhám thị lực: -Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:………./10 -Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:………./10 b)Các bệnh về mắt (nếu có)……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Tai-Mũi- Họng a)Kết quả khám thính lực: -Tai trái:Nói thường:……..m;Nói thầm:…….m -Tai phải: Nói thường:……...m;Nói thầm:……m b)Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Răng- Hàm - Mặt a)Kết quảkhám: - Hàm trên…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. - Hàm dưới……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Cơ xương khớp a)Kết quả khám -Bình thường□ -Cong cột sống: Gù □ưỡn □ -Vẹo cột sống: Hình chữS□ Hình chữC□ b)Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Khổ giấy A5 (14,8cmx21cm) Phụ lục 01 MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bìa sổ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH Họ và tên(chữ in hoa)………..…………..Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh:……/………/…………………..… Trường…………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận…………………………………. Tỉnh/thành phố…………………………………………….. Dành cho học sinhtừ lớp 6 đến lớp 9 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) (Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa) PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG (Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc ..................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
- Bình thường □ - Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □ - Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: .............................................. ...............................................................................................................................................
STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin Có Không Không nhớ rõ 1 BCG 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 3 Bại liệt Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 4 Viêm gan B Sơ sinh Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 5 Sởi 6 Viêm não Nhật Bản B Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 7 …..
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II) LỚP 6…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 7…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 8…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 9…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2)
Thời gian Chẩn đoán ban đầu Xử trí Ghi chú Xử trí tại trường(ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA (Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa) Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Nhi khoa
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Mắt a)Kết quảkhám thị lực: -Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:………./10 -Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:………./10 b)Các bệnh về mắt (nếu có)……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Tai-Mũi- Họng a)Kết quả khám thính lực: -Tai trái:Nói thường:……..m;Nói thầm:…….m -Tai phải: Nói thường:……...m;Nói thầm:……m b)Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Răng- Hàm - Mặt a)Kết quảkhám: - Hàm trên…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. - Hàm dưới……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Cơ xương khớp a)Kết quả khám -Bình thường□ -Cong cột sống: Gù □ưỡn □ -Vẹo cột sống: Hình chữS□ Hình chữC□ b)Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Khổ giấy A5 (14,8cmx21cm) Phụ lục 01 MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bìa sổ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH Họ và tên(chữ in hoa)………..…………..Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh:……/………/…………………..… Trường…………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận…………………………………. Tỉnh/thành phố…………………………………………….. Dành cho học sinhtừ lớp 10 đến lớp 12 (Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) (Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa) PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG (Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc ..................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc ................................................... Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
- Bình thường □ - Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □ - Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: .............................................. ...............................................................................................................................................
STT Loại vắc xin Tình trạng tiêm/uống vắc xin Có Không Không nhớ rõ 1 BCG 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 3 Bại liệt Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 4 Viêm gan B Sơ sinh Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 5 Sởi 6 Viêm não Nhật Bản B Mũi 1 Mũi 2 Mũi 3 7 …..
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TRƯỜNG: ............................................................................................................................... HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) 1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II) LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 11…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) LỚP 12…………………….. NĂM HỌC ………………………………. Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2) Huyết áp:Tâm trương……../mgHgTâm thu………./mgHg Nhịp tim:………lần/phút ThịIực:Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Có kính:Mắt phải:……../10Mắt trái:……../10 Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên Thểlực:Chiều cao:……………m; Cân nặng:……………….kg; Chỉ số BMI:…………………..(kg/m2)
Thời gian Chẩn đoán ban đầu Xử trí Ghi chú Xử trí tại trường(ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… ……/…../……… PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA (Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa) Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Nhi khoa
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. đ) Thần kinh-Tâm thần………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Mắt a)Kết quảkhám thị lực: -Không kính: Mắt phải:……../10Mắt trái:………./10 -Có kính:Mắt phải:……./10Mắt trái:………./10 b)Các bệnh về mắt (nếu có)……………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Tai-Mũi- Họng a)Kết quả khám thính lực: -Tai trái:Nói thường:……..m;Nói thầm:…….m -Tai phải: Nói thường:……...m;Nói thầm:……m b)Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Răng- Hàm - Mặt a)Kết quảkhám: - Hàm trên…………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. - Hàm dưới……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Thờigian khám:…./…./……. Y, bác sĩ khám (ký và ghi rõ họ tên) Cơ xương khớp a)Kết quả khám -Bình thường□ -Cong cột sống: Gù □ưỡn □ -Vẹo cột sống: Hình chữS□ Hình chữC□ b)Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)………………………………… ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Khổ giấy A4 (21cmx29,7cm) Phụ lục 01 MẪU 02. SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bìa sổ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH Trường:……………………………….. Xã/phường/huyện/quận…………….. Tỉnh/thành phố……………………….. DANH SÁCH HỌC SINH SUY DINH DƯỠNG NĂM HỌC: ……………………………….. TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH THỪA CÂN, BÉO PHÌ NĂM HỌC: …………………………………… TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH TIM MẠCH NĂM HỌC:……………………………. TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VỀ MẮT NĂM HỌC: …………………………… TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VỀ CƠ XƯƠNG KHỚP NĂM HỌC: ………………………………………… TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH RĂNG MIỆNG NĂM HỌC: ………………………………. TT Họvà tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) DANH SÁCH HỌC SINH RỐI LOẠN SỨC KHỎE TÂM THẦN NĂM HỌC: ………………..…………………. TT Họ và tên học sinh Giới tính Lớp Ngày, tháng, năm phát hiện Chẩn đoán Xử trí Ghi chú Nam Nữ Tại trường (ghi nội dung xử trí) Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) Khổ giấy A4 (21cmx29,7cm) Phụ lục 02 MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên trường………………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ……….., ngày ……. tháng …… năm 20…… BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh 2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe TT Nguy cơ sức khỏe Tổng số phát hiện Xử trí, chuyển tuyến Tỷ lệ% 1. Suy dinh dưỡng 2. Thừa cân, béo phì 3. Bệnh răng miệng 4. Bệnhvềmắt 5. Tim mạch 6. Hôhấp 7. Tâm thần - thần kinh 8. Bệnh cơ xương khớp 9. Khác(ghi rõ) 10. …………. Cộng * Tỷ lệ % - Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng số phát hiện Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………… 2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa TT Tên chuyên khoa Tổng sốkhám Tổng sốmắc Tổng sốđược điều trị Tỷ lệ % 1. Nhi khoa/nội khoa 2. Mắt 3. Tai-Mũi-Họng 4. Răng- Hàm- Mặt 5. Cơ xương khớp 6. Tâm thần 7. Khác (ghi rõ) 8. …………….. Cộng * Tỷ lệ % = Tổng số được điều trị x 100/Tổng số mắc Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………… 2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm TT Tên dịch bệnh Tổng sốmắc Sốtử vong Ghi chú 1. Tiêu chảy 2. Tay chân miệng 3. Sởi 4. Quai bị 5. Khác(ghi rõ) 6. ……….. Cộng Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích TT Loại tai nạn thương tích Tổng số mắc Xử trí, chuyển tuyến Tỷ lệ% 1. Trượt, ngã 2. Bỏng 3. Đuối nước 4. Điện giật 5. Súc vật cắn 6. Ngộ độc 7. Hóc dịvật 8. Cắt vào tay chân 9. Bị đánh 10. Tai nạn giao thông 11. Khác(ghi rõ) 12. …………. Cộng * Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… 2.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe TT Nội dung tư vấn Tổng sốđối tượng nguycơ Sốhọc sinh được tư vấn Tỷ lệ % 1. Dinh dưỡng hợp lý 2. Hoạt động thểlực 3. Tâm sinh lý 4. Phòng chống bệnh tật 5. Phòng chống bệnh tật học đường 6. Sức khỏe tâm thần 7. Khác(ghi rõ) 8. ………………. * Tỷ lệ % = Số người được tư vấn x 100/ Tổng số đối tượng nguy cơ Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………….. 2.5. Tổ chức bữa ăn học đường - Trường có tổ chức ăn bán trú/nội trú: Có □ không □ - Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý: Có □ không □ Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường TT Loại vắc xin Tổng sốhọc sinh Sốhọc sinh được tiêm Tỷ lệ % 1. 2. 3. ………… * Tỷ lệ %= Số học sinh được tiêm chủng đầy đủ x 100/ Tổng số học sinh Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2.7. Quản lý số theo dõi sức khỏe học sinh - Tổng số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe: ……………………… - Số sổ theo dõi sức khỏe học sinh và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh được cậpnhật thông tin thường xuyên về sức khỏe: ………………………tỷ lệ ………………………% - Tổng số HS được thông báo về tình trạng SK cho gia đình/người giám hộ…………………… Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2.8. Kết quả chủ động triển khai các biện pháp vệ sinh phòng bệnh TT Nội dung Số lượt Ghi chú 1 Tổng vệ sinh trường lớp 2 Phun hóachấtdiệt côn trùng 3 Vệ sinh khử trùng đồchơi, đồdùng học tập 4 Vệ sinh nhà ăn, nhà bếp 5 Vệ sinh nguồn nước 6 Thu gom, xử lý rác thải 7 Khác(ghi rõ) Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………….. 2.9. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh TT Nội dung Có Không Ghi chú 1 Phòng chống HIV/AIDS 2 Phòng chống tai nạn thương tích 3 Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm 4 Phòng chống suy dinh dưỡng 5 An toàn thựcphẩm 6 Phòng chống thuốc lá 7 Phòng chống rượu bia 8 Xây dựng Trường học nâng cao sức khỏe 9 Khác(ghi rõ) Nhận xét:……………………………………………………………………………………………….. 2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học TT Nội dung Sốtiền Ghi chú 1 Tổng sốkinh phí 2 Nguồn NSNN 3 Nguồn bảo hiểm y tếhọc sinh 4 Nguồn kinh phí khác Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. III. Hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe 3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương: Có □ Không □ 3.2. Có góc truyền thông giáo dục sức khỏe: Có □ Không □ 3.3. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe TT Nội dung Sốlượt Sốngười Ghi chú 1 Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm 2 Phòng chống ngộ độc thựcphẩm 3 Dinh dưỡng hợp lý 4 Hoạt động thểlực nâng cao sức khỏe 5 Phòng chống tác hại thuốc lá 6 Phòng chống tác hại rượu bia 7 Phòng chống bệnh, tật học đường 8 Chăm sóc răng miệng 9 Phòng chống các bệnh về mắt 10 Phòng chống tai nạn thương tích 11 Khác(ghi rõ) Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. IV. Bảo đảm điều kiện chăm sóc sức khỏe TT Nội dung Có Không Ghi chú 1 Phòng y tếtrường học 2 Phòng y tếcó đủđiều kiệnchăm sóc SK học sinh 3 Có sổkhám bệnh 4 Có sổtheo dõi sức khỏe học sinh 5 Có sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh 6 Nhân viên y tếtrường học Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….
TT Nội dung Đạt Không đạt Ghi chú 1 Điều kiệnvềphòng học 2 Điều kiệnvềbàn ghế 3 Điều kiệnvềbảng phòng học 4 Điều kiệnvềchiếu sáng 5 Điều kiện về thiết bị, đồ chơi trẻ em 6 Điều kiệnvềnước ăn uống 7 Điều kiệnvềnước sinh hoạt 8 Điều kiệnvềcông trình vệ sinh 9 Điều kiệnvềthu gom, xử lýchấtthải 10 Điều kiệnvềan toàn thựcphẩm Nhận xét: ………………………………………………………………………………………….. VI. Bảo đảm môi trường thực thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng TT Nội dung Có Không Ghichú 1 Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ 2 Có các quy định đểthực hiện các chính sách, chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh 3 Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh 4 Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh để giúp đỡ, hỗ trợ Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………………………. VII. Đánh giá công tác y tế trường học -Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số /TTLT-BYT-BGDĐT ngày tháng 5 năm 2016: Có □ Không □ Tổng điểm: điểm Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □ - Đánh giá của cơ quan quản lý: Có □ Không □ Tổng điểm: điểm Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □ Nhận xét chung: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Kiến nghị: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. Lãnh đạo nhà trường (Kýlên đóng dấu) Ngày……tháng…..năm 201….. Người báo cáo (Kýghi rõ họ tên) Khổ giấy A4 (21cmx29,7cm) Phụ lục 03 MẪU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC (Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non) (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Tên trường………………….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ……….., ngày ……. tháng …… năm 20…… ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC (Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)
xã/phường ……………………………………… quận/huyện …………………….. Tỉnh/thành phố ………………………………………………………………………..
II. Kết quả đánh giá TT Nội dung đánh giá Điểm chuẩn Điểmđạt I Công tác tổ chức và kế hoạch 5.0 1.1. Ban Chăm sóc sức khỏe học sinh 2.0 CóQuyếtđịnh thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên 1.0 Định kỳtổ chứchọp Ban Chăm sóc sức khỏe và đềra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ) 1.0 1.2. Kế hoạchhoạt động YTTH hàng năm 3.0 Có bảnkế hoạchhoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt 1.0 Nội dung bảnkế hoạchđược xây dựng đủ các nội dungvềYTTH theo quy định 1.0 Có bốtrí kinh phí đểthực hiện nhiệm vụ YTTH hàng năm 1.0 II Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất 10 2.1. Phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ 2.0 2.1.1 Phòng sinh hoạt chung 1.0 Diện tích từ1,5-1,8m2/1 trẻ nhưng không được nhỏ hơn 24 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 36m2/1phòng đối với lớp mẫu giáo 0.5 Bảo đảm chiếu sáng và thông gió tự nhiên 0.3 Được trang bị đầy đủ thiết bị học tập, đồchơi 0.2 2.1.2 Phòng ngủ 1.0 Diện tích từ 1,2 m2/trẻ - 1,5 m2/trẻ nhưng không được nhỏhơn 18 m2/phòng đối với nhóm trẻ và 30m2/phòng đối với lớp mẫu giáo 0.5 Yên tĩnh, thoángmátvềmùa hè,ấm ápvềmùa đông 0.3 Được trang bị đầy đủ đệm, chiếu, tủ, kệ, giá đựng các đồdùng 0.2 2.2 Bàn ghế 3.0 Sử dụng bàn ghế 2 chỗ ngồi (hoặc 4 chỗ ngồi), mặt bàn phẳng,nằm ngang, ghế rời có tựa lưng 1.0 Có đủ 3 cỡ bàn ghế A, B,Ctương ứng với nhóm tuổi của trẻ theo quy định 1.0 Chiều cao bàn, ghếphù hợp với chiều cao của trẻ, khoảng cách giữa chiều cao bàn và mặt ghế ngồi không thấp hơn 220mm và không cao hơn 270mm 1.0 2.3 Bảng dạy học (nếu có) 1.0 Sốlượng đáp ứng theo quy định tại Thông tư số02/2010/TT-BGDĐTcủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 11/02/2010 về việc ban hành danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non 0.5 Bảo đảm an toàn, có giá trị sử dụng cao, phù hợp với nội dung giáo dục 0.5 2.4 Chiếu sáng 2.0 Phòng sinh hoạt chung, phòng tắm rửa, phòng vệ sinh, hiên chơi, nhà bếp được chiếu sáng tự nhiên, trực tiếp 0.5 Tỷ lệ diện tích cửa sổvới diện tích sàn của các phòng không nhỏ hơn 1/5 0.5 Chiếu sáng nhân tạo ở hành lang, cầu thang bảo đảm không nhỏ hơn 100 Lux, các phòng khác bảo đảm không nhỏhơn 300 Lux 1.0 2.5 Đồchơi 2.0 Đồchơi bảo đảm an toàn theo quy định tại Thông tư số16/2011/TT-BGDĐTngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 1.0 Đồchơi có tính giáo dục và tính thẩm mỹ, giúp trẻphát triểnkhả năng vận động, ngôn ngữ, cảm xúc, thẩm mỹ và quan hệ xã hội 0.5 Phù hợp với thuần phong mỹ tục, tâm sinh lý lứa tuổi 0.3 Có tủ, giá đựng đồchơi ngăn nắp, gọn gàng 0.2 III Bảo đảm các điều kiện về cấpthoátnước và vệ sinh môi trường 10 3.1 Cấp nước ăn uống và sinh hoạt 3.0 Nước uống bảo đảm tối thiểu bình quân mỗi học sinh trong một ca học có 0,5 lít về mùa hè và 0,3 lít về mùa đông 1.0 Nước sinh hoạt bảo đảm tối thiểu 4 lít cho một học sinh trong một ca học; nếu dùng hệ thống cấp nước bằng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một ca học 0.5 Khu nội trú của trường học có đủ nước sạch đểhọc sinh sử dụng trong ăn uống và sinh hoạt hằng ngày, bảo đảm tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ 0.5 Chấtlượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế 0.5 Giếng nước, bểnước, chum, vại nước (nếu có) có nắp đậy, độ cao bảo đảm an toàn cho trẻ khi sử dụng theo quy định 0.5 3.2 Công trình vệ sinh 4.0 Phòng vệ sinh khép kín với phòng sinh hoạt chung và phòng ngủ hoặc liền kề với nhóm lớp; riêng cho trẻ và giáo viên, riêng nam và nữ 0.5 Bảo đảm diện tích từ 0,4 m2/trẻ - 0,6 m2/trẻ nhưng không nhỏ hơn 12 m2/phòng 0.5 Có vách ngăn cao 1,2m giữa chỗ đi tiểu và bồn cầu 0.5 Kích thước mỗi ô đặt bệ xí 0,8mx0,7m 0.5 Bốtrí từ 2 - 3 tiểu treo dùng cho trẻ em nam và từ 2 - 3 xí bệt dùng cho trẻ em nữ 0.5 Khu vực rửa tay của trẻ được bốtrí riêng, bảo đảm 8-10 trẻ/ chậu rửa, có xà phòng hoặc dungdịch sát khuẩn khác 1.0 Trang thiết bị vệ sinh được lắp đặtphù hợpvới độ tuổi 0.5 3.3 Thu gom và xử lý chất thải 3.0 Cóhệ thốngcống rãnhthoátnước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp 1.0 Có thùng chứa rác và phân loại rác thải 1.0 Có hợp đồng với các cơ sở đủđiều kiệnthu gom, xử lýchấtthải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định 1.0 IV Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm 10 4.1 Nhà ăn, căng tin 4.0 Thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổcó lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng 0.5 Tường, trần nhà bằng phẳng, nhẵn, thuận tiện làm vệ sinh 0.5 Bàn, ghế, dụng cụ, phương tiện làm bằng vật liệu dễ cọ rửa 0.5 Khu vực ăn uống thoáng mát, đủ bàn ghếvà các trang thiết bị để ngăn côn trùng 0.5 Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng đểăn uống được làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại 0.5 Có phương tiện bảo quản, lưu giữ thựcphẩm 0.5 Có đủ phương tiện, trang thiết bị phục vụ làm vệ sinh, khử trùng 0.5 Có nguồn nước sạch và chỗ rửa tay với xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn 0.5 4.2 Nhà bếp 2.0 Có khu sơ chế nguyên liệu, khu chế biến nấu nướng, khu bảo quản thức ăn, khu ăn uống, kho nguyên liệu, bảo quản thựcphẩm 0.5 Nơi chế biến thức ăn được thiết kế theo nguyên tắc 1 chiều, cóđủ dụng cụ chế biến, bảo quản, sử dụng riêng đối với thực phẩm sống và thức ăn chín 1.0 Có lưu mẫu thức ăn theo quy định 0.5 Đối với các trường không tự cung cấp thức ăn: Có ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh 2.0 4.3 Kho chứa thựcphẩm 1.0 Bảo đảm lưu thông không khí, đủ ánh sáng, cửa sổcó lưới chống chuột và côn trùng 0.3 Tường, trần nhà, sàn nhà nhẵn, bằng phẳng, thuận tiện cho việc làmvệsinh và khử trùng 0.2 Có phương tiện, dụng cụ để phân loại, bảo quản và lưugiữ thựcphẩm 0.5 4.4 Người làm việc tại nhà ăn, căng tin 3.0 Có giấy chứng nhận tập huấn về an toàn thực phẩm 1.0 Có giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định của Bộ Y tế 1.0 Người trực tiếp làm việc tại nhà ăn, nhà bếp mặc trangphục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dụng, đeo khẩu trang 1.0 V Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các môi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng 10 5.1 Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học 4.0 Có quy định và thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân 0.5 Có quy định và thực hiện phòng chống tai nạn thương tích 0.5 Có quy định và thực hiện bảo đảm an toàn thựcphẩm 0.5 Có quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý 0.5 Có quy định và thực hiện tăng cường hoạt động thểlực 0.5 Có quy địnhcụ thểtrách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc 0.5 Có quy chếphối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồngvềchăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh 0.5 Có tổ chức chương trình dạy học phù hợp lứa tuổi, bảo đảm thời gian nghỉ ngơi, vui chơi, tạo môi trường thuận lợi cho học sinh cùng tham gia 0.5 5.2 Xây dựng mối quan hệ giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh 3.0 Thầy cô giáo và người chăm sóc học sinh không vi phạm các nội quy ứng xử, tôn trọng và không đối xử thô bạo với học sinh; thực hiện bình đẳng giới, dân tộc, tôn giáo, không phân biệt đối xử 2.0 Học sinh có hoàn cảnh khó khăn và học sinh khó hòa nhập được phát hiện và giúp đỡ 1.0 5.3 Xây dựng mối liên hệ giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh 3.0 Trườnghọc có hướng dẫn cha mẹ học sinh bảo đảm cácđiều kiệnhọc tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà 0.5 Trường học vận động sự ủng hộ của chính quyền, ban ngành, đoàn thể tại địa phương hỗ trợ nguồn lực tạo điều kiện cho hoạt động y tế trường học 1.0 Giáo viên và học sinh tích cực tham gia các phong trào, hoạt động thể thao văn hóa của địa phương, tạo sự gắn kết giữa trường học và chính quyền, đoàn thể địa phương 0.5 Trường học phối hợp với cơ quan y tếđịa phươngtổ chứccác hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh 1.0 VI Bảo đảm các điều kiện về chăm sóc sức khỏe cho học sinh 10 6.1 Phòng y tếtrường học 5.0 Có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích để triển khai các hoạt động chuyên môn 1.0 Có vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu,cấpcứu 0.5 Có ít nhất 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân 0.5 Có bàn,ghế, tủ dụng cụ và thiết bị làm việc thông thường 1.0 Có thuốc thiết yếu phù hợp đểphục vụ cho việc chăm sóc sức khỏe học sinh trong thờigian học tập và sinh hoạt tại trường 1.0 Có sổkhám bệnh, sổtheo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh, sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo quy định 1.0 6.2. Nhân viên YTTH 5.0 Nhân viên YTTH có trình độ chuyên môn từ y sĩ trungcấptrởlên 2.0 Trường hợp trường học chưa có nhân viên y tếhoặc nhân viên y tế chưa đáp ứng trình độ chuyên môn theo quy định, các trường học ký hợp đồng với Trạm Y tế xã hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ hình thức phòng khám đa khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh 2.0 Nhân viên y tếtrường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tếthông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành y tế, ngành giáo dụctổ chứcđể triển khai được các nhiệm vụ theo quy định 3.0 VII Quản lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe học sinh 20 Thực hiệnkiểm trasức khỏe cho học sinh vào đầu năm học (đo chiều cao và cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi;đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên) 2.0 Có đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồtăng trưởng, theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ em dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần, trẻ em trên 24 tháng tuổi mỗi quý một lần 2.0 Có theo dõi sức khỏe học sinh, suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì, bệnh răng miệng, dấu hiệu bất thường và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đếncơ sởkhám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe. 2.0 Có phối hợp với các cơ sở y tếcó đủđiều kiệnđểtổ chứckhám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh 1.0 Thực hiện sơ cứu,cấpcứu (nếu có) theo quy địnhcủaBộ Y tế 1.0 Có tư vấn cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòanhập 1.0 Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đối tượng và lứa tuổi 1.0 Có phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việctổ chứccác chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh 1.0 Có thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và khi cần thiết về tình hình sứckhỏecủahọc sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh 1.0 Có ghi chép đầy đủ vào sổ khám bệnh, sổtheo dõi sức khỏe học sinh, sổ theo dõi tổnghợp tình trạng sức khỏe học sinh 2.0 Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay 2.0 Chủ động triển khai các biện pháp và chếđộ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số46/2010/TT-BYTvà các hướng dẫn khác của cơ quan y tế 2.0 Cótổ chứctriển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thểlực, dinh dưỡnghợp lý 2.0 VIII Hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe 15 Có biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương 1.0 Có nội dung truyền thông, giáo dục sức khỏe về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắtcho học sinh(mỗi nội dung 1,0 điểm) 7.0 Có lồng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng chống bệnh tật trong các giờ giảng 1.0 Cótổ chứccho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp(mỗi nội dung 1,0 điểm) 6.0 IX Thống kê báo cáo và đánh giá 10 Hằng năm có báo cáo thực hiện công tác y tếtrường học khi kết thúc năm học theo quy định 3.0 Hằng năm có tựtổ chứcđánh giá công tác y tếtrường học theo quy định 5.0 Có sử dụngkết quảđánh giá đểxây dựngkế hoạch 2.0 Tổng điểm 100 Kết quả đánh giá và xếp loại
3. Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □ Đại diện đoàn kiểm tra (Kývà ghi rõ họ tên) Đạidiện đơn vị được kiểm tra (ký tên, đóng dấu) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
- Chỉ chấm điểm với các tiêu chí có thực hiện - Các nội dung không quy định bắt buộc thực hiện đối với nhà trường thì trừ điểm chuẩn và tổng điểm - Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn
- Tổng điểm tối đa là 100 điểm
- Các nhóm tiêu chí bắt buộc gồm: + Bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, điều kiện chăm sóc sức khỏe học sinh (32,0 điểm trở lên); + Bảo đảm môi trường thực thị chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng |