Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024

TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Thôn Bầu – Xã Kim Chung – Đông Anh – Hà Nội

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Điện thoại 024 39518404

Email: [email protected]

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Vui lòng ghi rõ nguồn "thptbacthanglong.edu.vn" khi phát hành lại thông tin từ website

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế

  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo Đề án của trường;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm gồm điểm ưu tiên. Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng đối tượng trong mỗi nhóm xét tuyển kết hợp.

4.3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

  • Giải nhất: được cộng 2,0 điểm.
  • Giải nhì: được cộng 1,5 điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 điểm.

5. Học phí

  • Học phí đại trà chính quy chương trình chuẩn năm học 2024 - 2025: theo ngành/ chương trình học năm 2024 khoảng từ 16 triệu đồng đến 22 triệu đồng/ năm học.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa 10% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

TT Ngành/ Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

A

Các chương trình chuẩn học bằng tiếng Việt

1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 120

2

Kinh doanh quốc tế 7340120 120 3 Kinh tế quốc tế 7310106 120

A00, A01, D01, D07

4

Thương mại điện tử 7340122 60 5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 6 Marketing 7340115 180 7 Kiểm toán 7340302 120 8 Kế toán 7340301 240

A00, A01, D01, D07

9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 10 Bảo hiểm 7340204 180 11 Quản trị nhân lực 7340404 120

A00, A01, D01, D07

12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 13 Quản trị khách sạn 7810201 60 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120 15 Kinh tế phát triển 7310105 230 16 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 7310101_1 55

A00, A01, D01, D07

17 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 7310101_2 80 18 Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) 7310101_3 70 19 Toán kinh tế** 7310108 50

A00, A01, D01, D07

20 Thống kê kinh tế** 7310107 140 21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120 22 Công nghệ thông tin** 7480201 180 23 Khoa học máy tính** 7480101 60 24 Luật kinh tế 7380107 120

A00, A01, D01, D07

25 Luật 7380101 60 26 Khoa học quản lý 7340401 130 27 Quản lý công 7340403 70 28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 29 Quản lý đất đai 7850103 65 30 Bất động sản 7340116 130 31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80

A00, A01, D01, B00

32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 35 Quản lý dự án 7340409 60 36 Quan hệ công chúng 7320108 60

A01, D01, C03, C04

37 Ngôn ngữ Anh * 7220201 140

A01, D01, D09, D10

B

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

1 Quản trị khách sạn* POHE1 60

2

Quản trị lữ hành* POHE2 60 3 Truyền thông Marketing* POHE3 60

4

Luật kinh doanh* POHE4 60

A01, D01, D07, D09

5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60

6

Quản lý thị trường* POHE6 60 7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60 C

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160

2

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) EP02 80

4

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80 5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD EP05 55

6

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD EP06 55 7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD EP07 55

8

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) /ngành QTKD EP08 55 9 Công nghệ tài chính (BFT) /ngành Tài chính-Ngân hàng EP09 100

10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (ACT-ICAEW) EP04 55

A00, A01, D01, D07

11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB (AUD-ICAEW) EP12 55

12

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế EP13 100

D

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) 1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/ EP01 120

A01, D01, D07, D09

2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) * EP11 55

A01, D01, D09, D10

3 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100

A01, D01, D07, D10

4 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) EP14 100 A01, D01, D07, D10

  • Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, trong đó môn chính có hệ số 1 hoặc hệ số 2.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét theo KQ thi TN THPT

Kế toán

25.35

27,15

27,40

20,00

27,04

Kiểm toán

27,55

28,15

21,30

27,20

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

27,35

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

28,00

21,50

27,50

Marketing

25.60

27,55

28,00

20,50

27,55

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

27,25

Tài chính - Ngân hàng

25

27,25

20,00

27,10

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

27,70

20,20

27,35

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

27,10

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

26,85

-

26,75

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

27,45

-

27,10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

26,85

-

26,75

Khoa học máy tính

23.70

26,40

26,70

20,30

35,35

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

27,50

20,10

36,15

Bất động sản

23.85

26,55

26,65

-

26,40

Bảo hiểm

23.35

26

26,40

-

26,40

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

36,20

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

35,95

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

27,50

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

26,10

-

26,20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

22.50

25,60

26,10

-

26,35

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

36,50

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

Kinh tế phát triển

24.45

26,75

27,50

27,50

-

27,35

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

26,85

-

27,05

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

26,60

-

26,75

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

26,10

-

26,40

Luật

23.10

26,20

26,30

-

26,60

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

27,00

-

26,85

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

26,20

-

26,55

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

27,00

-

35,30

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

28,20

23,50

27,40

Thương mại điện tử

25.60

27,65

28,10

24,50

27,65

Quản lý dự án

24.40

26,75

27,30

-

27,15

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

27,20

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

34,90

-

36,10

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

26,40

-

26,45

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

26,50

23,20

26,85

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

26,90

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

26,80

-

26,85

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

27,20

-

27,15

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

26,90

-

26,65

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

26,45

-

26,60

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

26,90

26,75

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

34,60

-

35,65

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

26,10

-

26,10

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

Ngân hàng (CT1)

26,95

Tài chính công (CT2)

26,55

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

27,25

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

26,25

26,80

-

27,10

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

26,65

Kinh tế học tài chính (FE)

24,50

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2)

35,55

36,25

22,70

36,40

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

26,9

-

27,05

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

27,65

21,3

27,15

Kinh doanh nông nghiệp

26,10

-

26,60

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

34,80

-

35,65

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

38,15

-

37,10

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,50

-

36,20

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

36,95

-

36,85

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-

35,65

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-

35,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Khôn viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024
Thư viện Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024

Mã trường đại học kinh tế quốc dân là gì năm 2024

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Mã trường Kinh tế Quốc dân là gì?

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có mã trường là KHA, tên tiếng Anh là National Economics University hay còn rất nổi tiếng với cái tên NEU, thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và được thành lập vào năm 1956.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đào tạo những ngành nghề gì?

Kế toán và kiểm toán..

Quản trị khách sạn..

Thương mại điện tử.

Marketing..

Logistic..

Kinh doanh quốc tế.

Kinh tế quốc tế.

Quản trị nhân lực..

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thì khỏi gì?

Về phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trường ĐH Kinh tế quốc dân xét tuyển theo 09 tổ hợp xét tuyển (A00, A01, B00, C03, C04, D01, D07, D09, D10) theo từng ngành/chương trình, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

Đại học Kinh tế Quốc dân lấy bao nhiêu điểm Toeic?

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/6/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160, W 150) trở lên và có điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.