Mà là tiếng Trung là gì

Từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung
Từ nối trong tiếng Trung là những từ được sử dụng để chỉ dẫn cho người nghe, người đọc, giúp quá trình ngắt câu, chuyển ý trở nên rõ ràng hơn. Những từ này cũng giúp cho người nghe, người đọc theo dõi nội dung cũng như ý tưởng của tác giả được dễ dàng hơn.
Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp các bạn tổng hợp và phân loại các từ nối biểu thị thời gian, không gian, so sánh đối chiếu, ví dụ, bổ sung, nguyên nhân, kết quả, mục đích, chuyển ngoặt chủ đề, tổng kết...Hy vọng rằng bài học này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trìnhhọc tiếng Trungvàgiao tiếp tiếng Trungcủa mình.
Nếu bạn không có thời gian để theo dõi hết bài viết, bạn có thể tải file từ nối và cách nối câu trong giao tiếp tiếng Trung về tạiĐÂYđể lưu và đọc lại sau đó.
Xem thêm các bài bổ trợ:
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung
10 mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất bạn cần biết

1. Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)

起初
Qǐchū
Đầu tiên
接下来
jiē xiàlái
Tiếp theo
然后
ránhòu
Sau đó, tiếp đó
后来
hòulái
Sau đó
不久
bùjiǔ
Không lâu
之后不久
zhīhòu bùjiǔ
Không lâu sau đó
最后
zuìhòu
Cuối cùng
最终
zuìzhōng
Sau cùng
最近
zuìjìn
Gần đây
自从那时起
zìcóng nà shí qǐ
Bắt đầu từ khi đó
那以后
nà yǐhòu
Từ sau đó
不一会儿
bù yīhuǐ'er
Không lâu sau
一会儿
yīhuǐ'er
Một lát sau
首先/ 第一点
shǒuxiān/ dì yī diǎn
Đầu tiên/ điều thứ nhất
在此期间/同时
zài cǐ qíjiān/tóngshí
Cùng thời điểm này/ đồng thời
直到现在
zhídào xiànzài
Cứ thế cho tới bây giờ
当 是个年轻人的时候
dāng shìgè niánqīng rén de shíhou
Khi .. Còn là một thanh niên
在岁的时候
zàisuì de shíhou
Khi.. (bao nhiêu) tuổi
一就
yījiù
Vừa.liền.
几天前
jǐ tiān qián
Mấy ngày trước
天黑后/前
tiān hēi hòu/qián
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối
有一天
yǒu yītiān
Có một hôm
一天下午
yītiān xiàwǔ
Vào buổi chiều một ngày
一天早晨
yītiān zǎochen
Vào sáng sớm một ngày

2. Từ nối tiếng Trung biểu thị không gian (表示空间:biǎoshì kōngjiān)

与相对
yǔxiāngduì
Đối lập lại với.
靠近
kàojìn
Sát với
在附近
zàifùjìn
Gần với
在的另一边
zàide lìng yībiān
Phía khác của.
在周围
zài zhōuwéi
Ở xung quanh

3. Từ nối tiếng Trung biểu thị đưa ra ví dụ (表示列举:biǎoshì lièjǔ)

例如:
Lìrú:
Ví dụ:..
Chính là.
例如:
lìrú:
Ví dụ:
也就是说
Yě jiùshì shuō
Cũng có nghĩa là
Ví như:..
拿来说
nálái shuō
Lấylàm ví dụ
xiàng
Giống như

4. Từ nối biểu thị so sánh hoặc đối chiếu (表示比较或对比: biǎoshì bǐjiào huò duìbǐ)

Xiàng
Giống như
不像
bù xiàng
Không giống
同样地
tóngyàng de
Y hệt, như nhau
以相同的方式
yǐ xiāngtóng de fāngshì
Dựa theo cách thức giống nhau
与相比
yǔxiāng bǐ
So sánh với
然而
rán'ér
Thế mà, song
正相反
zhèng xiāngfǎn
Vừa hay ngược lại
与不同
yǔbùtóng
Không giống với
一方面另一方面
yī fāngmiànlìng yī fāngmiàn
Một mặt.mặt khác..

5. Từ nối tiếng Trung biểu thị ý nghĩa bổ sung (表示增补:biǎoshì zēngbǔ)

而且
Érqiě
Hơn nữa
不但而且
bùdànérqiě
Không những.mà còn..
此外
cǐwài
Ngoài ra
并且
bìngqiě
Đồng thời
除了之外
chúlezhī wài
Ngoài..ra
而且、更重要的
érqiě, gèng zhòngyào de
Hơn nữa, càng quan trọng hơn là
另一方面
lìng yī fāngmiàn
Mặt khác
更糟糕的是
gèng zāogāo de shì
Tồi tệ hơn là
包括
bāokuò
Bao gồm:..

6. Từ nối tiếng Trung Biểu thị nguyên nhân (表示因果:biǎoshì yīnguǒ)

因为
Yīnwèi
Bởi vì
既然
jìrán
Nếu đã
由于
yóuyú
Do
因此
yīncǐ
Vì vậy
所以
suǒyǐ
Cho nên
由于这个原因
yóuyú zhège yuányīn
Vì nguyên nhân này
如果不是这样
rúguǒ bùshì zhèyàng
Nếu như không phải vậy

7. Từ nối biểu thị mục đích (表示目的:biǎoshì mùdì)

为了..
Wèile..
Để/ vì...
为.
Wèi.
Để/ vì...

8. Từ nối biểu thị tăng tiến hoặc nhấn mạnh (表示递进或强调:Biǎoshì dì jìn huò qiángdiào)

况且
Kuàngqiě
Hơn nữa/ vả lại
更重要的是
gèng zhòngyào de shì
Quan trọng hơn là..
事实上
shìshí shàng
Trên thực tế
换句话说]
huàn jù huàshuō]
Nói theo cách khác
那样的话
nàyàng dehuà
Nói như vậy
特别地
tèbié de
Đặc biệt

9. Từ nối biểu thị chuyển ngoặt (表示转折:biǎoshì zhuǎnzhé)

但是
Dànshì
Nhưng
然而
rán'ér
Thế mà, song
ér
Nhưng

10. Từ nối tiếng Hoa biểu thị tổng kết (表示总结:biǎoshì zǒngjié)

简言之
Jiǎn yán zhī
Nói một cách đơn giản
总之
zǒngzhī
Nói tóm lại
一般说来
yībān shuō lái
Thông thường mà nói
最后地
zuìhòu de
Cuối cùng
从总体来看
cóng zǒngtǐ lái kàn
từ góc độ tổng thể mà nói
大体上
dàtǐ shàng
Nói chung
所以
suǒyǐ
cho nên
因此
yīncǐ
Vì vậy, do đó
这样
zhèyàng
Như vậy
很显然
hěn xiǎnrán
Rất hiển nhiên
毫无疑问
háo wú yíwèn
Không còn nghi ngờ gì
大家都知道
dàjiā dōu zhīdào
Mọi người đều biết
据我所知
jù wǒ suǒ zhī
Theo như tôi biết

11. Từ nối tiếng Hoa biểu thị chuyển ngoặt chủ đề (表示转折话题:biǎoshì zhuǎnzhé huàtí)

顺便说
Shùnbiàn shuō
Nhân tiện nói tới.
我恐怕
wǒ kǒngpà
Tôi e rằng
依我看来
yī wǒ kàn lái
Theo như tôi thấy
说实话
shuō shíhuà
Nói thật
诚实地说
chéngshí dì shuō
Thành thật mà nói
事实上
shì shí shàng
Trên thực tế