Lúc nãy tiếng anh là gì năm 2024

Lúc nãy tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Vừa nãy là từ chỉ sự việc vừa mới xảy ra cách thời điểm nói chưa lâu.

1.

Vừa nãy là ai gọi cửa đấy nhỉ?

Who was that at the door just now?

2.

Tôi xin lỗi, nhưng vừa nãy tôi bận quá.

I'm sorry, but I was busy just now.

Now và right now đều có nghĩa là trong lúc này. Tuy nhiên, chúng có một số khác biệt như sau:

- Now: để giải thích điều gì đó hiện đang xảy ra hoặc sắp xảy ra.

⇒ thường được dùng với các thì hiện tại, lời khuyên...

Ví dụ: We're about to leave now. (Chúng tôi sắp đi ngay bây giờ.)

- Right now: để thể hiện bạn muốn điều gì đó được thực hiện vào lúc này

⇒ right now thường được dùng với thì hiện tại đơn, câu mệnh lệnh, câu yêu cầu...

Ví dụ: I need you to come over right now. (Tôi cần bạn đến ngay bây giờ.)

For the time being, a new schoolhouse could not be afforded, even though in 1828 a place had been measured out for it.

Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.

Speaking of Linda, she called earlier.

Bull, lúc nãy Mississippi nói gì?

Bull, what did Mississippi say...?

Kim, lúc nãy tôi nói chuyện với một số thanh niên.

Kim, I was talking to some of the younger men.

Sao lại đợi tôi? Trong khi lúc nãy vừa bảo tôi đi cách xa cậu ra?

Why are you waiting for me, when you told me to walk separately?

Lúc nãy là do tôi không biết...

Earlier, I didn't know anything, so...

Lúc nãy em hát lớn đó.

You were showing off.

Tôi... có chút kích động lúc nãy.

I... got a little excited back there.

À, nhân tiện thì, tôi đã luôn muốn làm như cô lúc nãy.

By the way, I've always dreamed of doing what you just did.

Xin lỗi chuyện lúc nãy!

Sorry about that.

Vậy ông đã bắt được chén rượu mừng của tôi lúc nãy chưa?

Did you happen to catch my toast?

Tớ để ý thấy khi lúc nãy tớ xem đoạn phim, nên tớ đã xem lại toàn bộ.

I noticed something when I was watching earlier, so I went to watch this whole video.

Thám tử, lúc nãy tôi không có ý chỉ trích anh đâu.

Look, Detective, I didn't mean to give you a hard time back there.

Lúc nãy xin lỗi nhé.

Sorry about this.

Lúc nãy ông còn hối thúc cô ấy, ông không nên làm thế.

You were just pushing her too, but you shouldn't do that.

Cảm ơn anh vì lúc nãy đã cứu tôi.

Thank you for saving the day back there.

Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma.

The ghost I saw was one of Fantomas's men dressed up.

Nhưng với điều lúc nãy, tôi nghĩ sẽ đến gần 1 tỷ.

I think it's closer to a billion.

Lúc nãy, khi đấu với Spencer

Back there, when Spencer had us.

Lúc nãy tôi có nhìn qua bộ bài mà các người đang chơi.

I was looking through the deck of cards you people were using.

Lúc nãy anh cầu nguyện à?

Were you praying?

Sau chuyện lúc nãy, tôi sẽ không tới thị trấn nữa đâu.

After what you did, I wouldn't stay in town.

Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ?

What was uncomfortable earlier?

Lúc nãy có hai tên ngoài kia.

There was two of them out there.

Lúc nãy quả là một màn đấu rồng rất đẹp mắt.

That was some pretty fine dragon-wrangling back there.

Thằng ở sân bay lúc nãy vừa nhìn tôi một cái

The guy at the airport looked at me just now.

Trong tiếng Việt bạn rất thường xuyên sử dụng trạng từ ‘tí nữa’, ‘lát nữa’,.. Vậy trong tiếng Anh thì sẽ phải nói như nào? Hãy sử dụng các trạng từ thời gian dưới đây.

![](https://nhomtienganhseg.files.wordpress.com/2016/10/khoa-hoc-free-talk2.jpg?w=644&resize=644%2C439&h=439

038;h=439)

  1. A little while ago / a while ago Nghĩa là vừa lúc nãy, vừa rồi. Sorry John, I was having a meeting a while ago. Xin lỗi John, Vừa rồi tôi có một cuộc họp.
  2. A little while / a while / later Nghĩa là một chút, một lát, tí nữa nói về thứ mà bạn chuẩn bị làm. Just for a little while.Đợi một chút nhé. See you in a little while. I’ll be back in a little while.Tí nữa tôi sẽ quay lại. I am going to go out at 10p.m later.Tôi phải ra ngoài lúc 10p.m tới. I am going to go out in a while.

Hồi nãy lúc nãy tiếng Anh là gì?

A little while ago / a while ago Nghĩa là vừa lúc nãy, vừa rồi.

Lúc này có nghĩa là gì?

Từ đặt sau những tiếng khi, lúc, ban, để hợp thành những phó từ chỉ một thời gian vừa mới qua. Khi nãy. Lúc nãy. Ban nãy.

Cho đến hiện tại tiếng Anh là gì?

Ngoài ra, người học còn có thể diễn đạt nghĩa “cho đến hiện nay” bằng khá nhiều cụm từ khác như là: Until now, till now, to date, up until now, so far, thus far,… Trong đó, cụm “So far” là cụm rất thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày và khi sử dụng trong văn viết thì sẽ được viết thành “Thus far”.

Hiện tại trong tiếng Anh viết như thế nào?

currently | Từ điển Anh Mỹ