Kỹ thuật truyền số liệu tiếng anh là gì

Em muốn hỏi là "truyền số liệu, thông tin số liệu" tiếng anh là gì?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

0% found this document useful (0 votes)

52 views

31 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

52 views31 pages

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆUbai1

Jump to Page

You are on page 1of 31

Bỽ TMQẩT TVQPỊH WỚ I@ỎQ

7: t`ết iõ tmuyết+7:

TM

Kỹ thuật truyền số liệu tiếng anh là gì

HỐ` duhk eôh mễg

Tốhk quch vể eảhk truyểh sồ i`ịu

Gãg bỰ tmuất truyểh sồ i`ịu

Gãg k`co tmỠg trohk truyểh sồ i`ịu

Kỹ thuật truyền số liệu tiếng anh là gì

Tê` i`ịu tmce bmầo

K`ão tréhm bỰ tmuất truyểh sồ i`ịu - bmoc Ě`ịh tụ, ĚM gôhk hkm`ịp MH

BỰ tmuất truyểh sồ i`ịu ‗ Hkuyềh Mỗhk Wƣh, H]F ico ēỐhk ‗ xç mỐ`

Fê` k`ầhk bỰ tmuất truyểh sồ i`ịu ‗ ĚM Ěê Hằhk

Dctc chd goeputar goeeuh`gct`ohs - [`ii`ce_Wtcii`hks

Kỹ thuật truyền số liệu tiếng anh là gì

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Kỹ thuật truyền số liệu tiếng anh là gì

Tuy nhiên việc thử nghiệm các kỹ thuật truyền thông vẫn là một nhiệm vụ chính của JAXA hợp tác với NICT.

Testing of communication technologies remains to be one of JAXA's key duties in cooperation with NICT.

Sau khi đã hoàn thành việc xây dựng ARPANET tiên phong, DARPA bắt đầu công việc trên một số những kỹ thuật truyền thông dữ liệu khác.

After initiating the pioneering ARPANET in 1969, DARPA started work on a number of other data transmission technologies.

Tôi cũng biết ơn về phép lạ của kỹ thuật truyền thông hiện đại cho phép đại hội này đến với hằng triệu người trên khắp thế giới.

I am thankful too for the miracle of modern communication that allows this conference to reach millions of people throughout the world.

Phát thanh giọng nói Là một kỹ thuật truyền thông đại chúng phát sóng tin nhắn điện thoại đến hàng trăm hoặc hàng ngàn người nhận cuộc gọi cùng một lúc.

Voice broadcasting Is a mass communication technique that broadcasts telephone messages to hundreds or thousands of call recipients at once.

Những thành niên trẻ tuổi độc thân của chúng ta đã tình nguyện bỏ ra thời giờ để tìm kiếm các tín hữu mất tích bằng cách sử dụng Internet, kỹ thuật truyền thông giao tiếp và các phương tiện truyền thông hiện đại khác.

Our young single adults have volunteered their time to locate missing members using the Internet, social media, and other modern means of communication.

Căn chỉnh và tối ưu hóa sự tham gia của khách hàng vào truyền thông kỹ thuật số, 1-1 và truyền thông xã hội để bao quát các mục tiêu thương hiệu và kinh doanh.

Align and optimize customer engagement on digital, 1-1 and social media to overarching brand and business objectives.

Ông tốt nghiệp Đại học Kỹ thuật Pháo binh số 2 PLA, chuyên ngành kỹ thuật điện tử và truyền thông.

He graduated from PLA Second Artillery Engineering University, majoring in electronics and communication engineering.

Các nhà nghiên cứu nói rằng hệ thống này bổ sung các kỹ thuật truyền thống thông qua việc sử dụng các nỗ lực phục hồi chức năng chơi game đồng thời.

Researchers say the system complements traditional techniques through use of simultaneous gaming rehabilitation efforts.

Tuy nhiên, phiên bản này không hỗ trợ radio analog và truyền thông kỹ thuật số.

However, analog radio and digital media are not supported.

Telegraph vào cuối thế kỷ 19 là hệ thống truyền thông kỹ thuật số hoàn toàn đầu tiên.

The Telegraph in the late 19th century was the first fully digital communication system.

Thạc sĩ Khoa học về hệ thống truyền thông kỹ thuật số được trao bởi Đại học Loughborough năm 2004.

Her Master of Science degree in digital communication systems was awarded by the University of Loughborough in 2004.

Được thành lập vào tháng 12 năm 2003, TU Media Corp đã giới thiệu một dịch vụ truyền thông kỹ thuật số mới Đài truyền hình đa phương tiện kỹ thuật số (DMB).

Established in December 2003, TU Media Corp. introduced a new digital media service —satellite Digital Multimedia Broadcasting (DMB).

Alicia Candiani (sinh năm 1953) là một nghệ sĩ người Argentina chuyên về in ấn và truyền thông kỹ thuật số.

Alicia Candiani (born 1953) is an Argentine artist specializing in printmaking and digital media.

Hội nghị tập trung vào các khả năng truyền thông thế hệ mới, nhất là truyền thông trực tuyến/kỹ thuật số.

The conference focuses on new media capabilities, especially in online/digital possibilities.

Những chuyên gia về kỹ thuật liên mạng truyền thông có thể tự đề bạt một bản dự thảo Internet (Internet Draft) mà không cần có sự hỗ trợ từ những cơ quan bên ngoài.

Internet technology experts may submit an Internet Draft without support from an external institution.

TU Media, chi nhánh truyền thông kỹ thuật số của SK Telecom, xử lý các chương trình phát sóng DMB TV.

TU Media, SK Telecom's digital media arm, handles DMB TV broadcasts.

* Đánh giá việc sử dụng phương tiện truyền thông và kỹ thuật của em.

* Evaluate your use of media and technology.

Đây là một công ty tin tức và giải trí xã hội tập trung vào phương tiện truyền thông kỹ thuật số.

The firm is a social news and entertainment company with a focus on digital media.

Một phần tư số công việc trong vùng là về kỹ thuật, và công nghệ thông tin-truyền thông.

A quarter of the jobs in the region are in technology and ICT.

Sự đòi hỏi này gây khó khăn rất lớn cho việc thực hiện và nó bị nhiều nhà kinh doanh và người sử dụng phản kháng, là những người đã đầu tư khá nhiều trong kỹ thuật mạng lưới truyền thông.

This made implementation difficult, and was resisted by many vendors and users with significant investments in other network technologies.

Nó là một bộ phận của ITI Scotland, bao gồm cả khoa học đời sống và bộ phận phương tiện truyền thông kỹ thuật số..

It is a division of ITI Scotland, which also includes a life sciences and digital media division.

Các sản phẩm thông tin bao gồm sách và phương tiện truyền thông kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thông bằng báo chí in khác, phim và nội dung nghe nhìn khác, nhạc, phần mềm, trò chơi, chương trình, biểu diễn, hòa nhạc và bất kỳ sản phẩm hoặc sự kiện nào khác có thể bao gồm thông tin có hạn chế tuổi ở Nga.

Information products include books and other printed or digital media, movies and other audiovisual content, music, software, games, shows, performances, concerts, and any other products or events that may include information that's age restricted in Russia.

Một yếu tố chung cho hầu hết các định nghĩa là các ứng dụng xử lý kỹ thuật số và truyền thông cho lưới điện, làm cho luồng dữ liệu và quản lý thông tin trung tâm của lưới điện thông minh.

A common element to most definitions is the application of digital processing and communications to the power grid, making data flow and information management central to the smart grid.