Hội đồng quản trị dịch sang tiếng anh là gì

Mới đây, Hội đồng quản trị của ACB đã dự định đệ trình kế hoạch bán ra 10 tỷ trái phiếu quốc tế trong năm 2017 tại cuộc họp hội đồng cổ đông tới.

Recently, board of management of ACB was scheduled to submit a plan to issue $ 10 billion in international bonds in 2017 at the coming shareholders meeting.

Shingen nói dối, để bảo vệ cho ông ấy... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.

Shingen lied, protected the old man... concealed the debt from stockholders and the board of management.

Sáng mai tôi sẽ gọi Hội đồng quản trị.

I'll call the board of directors in the morning, all right?

Một hội đồng quản trị kiểm soát các chính sách của doanh nghiệp.

A board of directors controls corporate policies.

Vào năm 1900, Tony Stark đệ trình bản thảo cuối cùng của phần Cuộc Chiến Vô Cực cho hội đồng quản trị ở Avengers để họ duyệt lại.

In 1900, Tony Stark presented a final draft of his Infinity War to the board of management in Avengers for revision.

Khi đó, hội đồng quản trị của INTATOO... đã gặp nhiều rắc rối bởi các báo cáo... về các hành vi thất thường, như bị ám ảnh của Fly to the sky.

Recently, INTATOO board of management have been troubled by reports of Fly to the sky erratic, even obsessive, behavior.

Nhưng có lẽ chúng ta nên sắp xếp lại lịch họp hội đồng quản trị.

But maybe we should reschedule the board meeting.

Thành viên của hội đồng quản trị sẽ phải cầu xin để bán lại All To The The World cho anh và những người ủng hộ anh.

Those board members are going to be begging to sell All To The The World back to you and your backers.

Tôi cũng nghĩ là thông điệp của cậu cho hội đồng quản trị... vô cùng hào hứng.

I also thought your message to the board of management was very exciting.

Đến cuối cùng, anh đảm nhiệm vị trí giám đốc điều ở khu vực phương Nam của công ty, tổng giám đốc chi nhánh ở Viet Nam, và thành viên của hội đồng quản trị phụ trách công việc ở Châu Á.

Finally he became the managing director of his company in the Soth, the chief executive officer of its affiliate in the Viet Nam, and a member of the board of directors of its Asia operations.

Lời khuyên của hội đồng quản trị với chúng tôi là

Yes, that's the board of directors advice the committee chairman says,

Anh lẽ ra đã phải ký vào bản báo cáo này tại cuộc họp hội đồng quản trị tối qua.

You were supposed to sign this report at last night's board of management meeting.

Từ năm 2012 , khi Handerson từ chức giám đốc kỹ thuật để điều hành Manchester City, duy chỉ có đội quân màu xanh tạm thời đảm nhiệm vị trí này nhưng lại bị hội đồng quản trị sa thải 2 năm sau đó .

Since Handerson quit the post in 2012 to manage Manchester City, only Blue Army has performed the function on a temporary basis before the board of management parted ways with him two years later.

Từng cộng tác kinh doanh với mẹ cô... Người vừa bị tục xuất khỏi hội đồng quản trị.

Your mother ex-business partner who was ousted from the board.

Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Cha rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị hội Móng Vàng.

Within a year she was appointed president of the Fathers’ Auxiliary and then was asked to run for one of the three women’s positions on the Yellow Claw Group board of directors.

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết nhất về từ vựng chỉ “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh. “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh là gì? Hy vọng bài viết hôm nay bổ ích và có thể giúp ích được cho bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh của mình. Bên cạnh những kiến thức về “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh, chúng mình còn chèn thêm một số ví dụ minh họa Anh - Việt và các mẹo học bài nhanh và hiệu quả.

Hội đồng quản trị dịch sang tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa “Hội đồng quản trị”)

Bài viết gồm 3 phần chính. Phần đầu tiên: “Hội đồng quản trị” tiếng Anh là gì? Trong phần này chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn những kiến thức về “Hội đồng quản trị”, từ vựng tiếng Anh chỉ “hội đồng quản trị” và những sự thật thú vị sau đó. Phần 2: Thông tin chi tiết của từ vựng chỉ “hội đồng quản trị” trong tiếng Anh. Ở đây bạn có thể tìm kiếm thông tin về cách phát âm, cách sử dụng cũng như những lưu ý của cụm từ “hội đồng quản trị” trong tiếng Anh. Cuối cùng, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng có liên quan đến “hội đồng quản trị”. Nhờ vậy bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm khi cần nói về chủ đề này. Cùng theo dõi và học tập qua bài viết dưới đây!

1.”Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh là gì?

Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức cơ bản về “hội đồng quản trị”. “Hội đồng quản trị” là gì? “Hội đồng quản trị” là một đơn vị cao nhất trong công ty, toàn quyền thay mặt công ty, đại diện và giải quyết các vấn đề trong công ty, thực hiện các quyền quản lý công ty không nằm trong quyền của “Đại hội cổ đông”. Nói cách khác đây thường là những người có cổ phần trong công ty. Có thể nói đây là những chức vụ quan trọng nhất trong công ty.

Hội đồng quản trị dịch sang tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh)

Vậy trong tiếng Anh, “Hội đồng quản trị” là gì? Trong tiếng Anh, Administrative Council thường được dùng để chỉ “Hội đồng quản trị“. Từ này là một danh từ ghép được tạo thành từ hai danh từ đơn cấu thành nghĩa của nó. Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng cụm từ BOARD OF MANAGEMENT hoặc BOARD OF DIRECTORS,... Những cụm danh từ này có thể sử dụng thay thế cho nhau đều nhằm mục đích chỉ “Hội đồng quản trị”.

Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Đọc thêm nhiều tài liệu về vấn đề này sẽ giúp bạn có thể thu thập nhiều từ vựng, cấu trúc hay. Biết thêm nhiều kiến thức mới. Đặc biệt nó sẽ giúp bạn nâng cao khả năng đọc hiểu của mình.

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh!

Đầu tiên, cùng tìm hiểu về phát âm của cụm từ “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn cách phát âm của cụm từ Administrative Council. Vì đây là một danh từ ghép nên chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn cách phát âm của những từ đơn lẻ trước.

Hội đồng quản trị dịch sang tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa “Hội đồng quản trị” trong tiếng Anh)

Đầu tiên là Administrative. Từ này có hai cách phát âm đó là /ədˈmɪnɪstrətɪv/ và /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/. Chúng có một chút sự khác nhau trong cách phát âm giữa ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Bạn cần phải chú ý hai cách phát âm này để tránh việc bỡ ngỡ. Tiếp đó là Council. Từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất là /ˈkaʊnsl/. Không quá khó để phát âm được từ này. Khi phát âm đầy đủ cụm danh từ ADMINISTRATIVE COUNCIL bạn cần nhất mạnh đến từ ADMINISTRATIVE vì nó tác động trực tiếp đến nghĩa của cụm từ.

Về cách sử dụng. Bạn cần chú ý đến vị trí của danh từ trong câu và các giới từ đi kèm. Đặc biệt là mạo từ “the” đứng trước cụm danh từ xác định. Bạn có thể tham khảo cách sử dụng qua ví dụ dưới đây:

Ví dụ:

  • He is one of the ADMINISTRATIVE COUNCIL.
  • Anh ấy là một thành viên của hội đồng quản trị.

3.Một số từ vựng liên quan đến “Hội đồng quản trị”

Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp một số từ vựng trong cùng chủ đề với từ “hội đồng quản trị”. Bạn có thể tham khảo thêm qua bảng dưới đây. Ngoài ra, bạn cần tìm hiểu về cách phát âm cũng như cách sử dụng cụ thể của chúng qua các nguồn uy tín hoặc các từ điển online như Oxford hay Cambridge.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Decide

Quyết định

Representative

Đại diện

Manage

Đại diện

Responsibility

Trách nhiệm

Important

Quan trọng

Bạn có thể tìm thêm các từ vựng về chủ đề này qua các tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Như vậy bạn sẽ có thể xây dựng được tư duy cho mình về chủ đề này. Ngoài ra bạn còn có thể tăng thêm vốn từ vựng và ngữ pháp của bản thân. Tính phong phú về từ vựng và ngữ pháp rất quan trọng trong các bài thi tiếng Anh hiện nay.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình. Chúc bạn luôn may mắn, thành công và kiên trì trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình!

Administration Council là gì?

Hội đồng quản trị (tiếng Anh: Administrative council) là cơ quan quản lí cấp cao nhất, hội đồng quản trị có các thành viên đại diện là những người có liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến thị trường chứng khoán.

Chủ tịch Hội đồng quản trị viết tắt là gì?

Trên thực tế về mô hình tổ chức tại một số công ty Việt Nam hiện nay, CEO cũng thường là chủ tịch hội đồng quản trị hoặc là chủ doanh nghiệp.

Trợ lý Chủ tịch Hội đồng quản trị tiếng Anh là gì?

Vị trí Trợ Lý Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị (Executive Assistant To The President) [Hồ Chí Minh] tuyển dụng bởi công ty CÔNG TY TNHH AMERICAN UNIVERSITY OF SCIENCE tại Quận 1, Cầu Giấy, Hồ Chí Minh, Hà Nội với mức lương 2,200 - 3,000 USD yêu cầu hình thức làm việc Toàn thời gian.

Hội đồng quản trị viết tắt là gì?

BOD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Board of Directors”, là một nhóm các nhà lãnh đạo cấp cao cùng điều hành một doanh nghiệp, họ còn được gọi là Ban giám đốc (trong lĩnh vực kinh doanh và mô hình doanh nghiệp ở 1 số quốc gia, BOD cũng là Hội đồng quản trị).