Khủng long trong tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Con khủng long là loài động vật thuộc nhóm bò sát đã tuyệt chủng từ lâu đời, chúng có thể đạt đến kích thước lớn và sống trên Trái đất cách đây hàng triệu năm trước đây.

1.

Con khủng long rống to khiến mặt đất rung chuyển.

The dinosaur roared loudly, causing the ground to shake.

2.

Các nhà cổ sinh vật học nghiên cứu xương của con khủng long để tìm hiểu thêm về chúng.

Paleontologists study the bones of dinosaurs to learn more about them.

Cùng DOL phân biệt giữa dinosaur (khủng long) và pterosaur (dực long) nhé! - Cả dinosaur (khủng long) và pterosaur (dực long) đều là loài bò sát đã tuyệt chủng sống trong Đại Trung sinh, có chung tổ tiên, nhưng chúng là hai loài hoàn toàn khác nhau. - Dinosaur (n): khủng long chủ yếu là động vật sống trên cạn với tư thế bốn chân (khủng long phi điểu) và chim, có nhiều kích cỡ khác nhau, sống trong các kỷ Trias, kỷ Jura và kỷ Phấn trắng, kéo dài từ khoảng 230 triệu đến 65 triệu năm trước. - Pterosaur (n): dực long là loài bò sát biết bay với đôi cánh làm bằng da trải dài trên xương ngón tay dài, thường nhỏ hơn khủng long, chỉ sống trong kỷ nguyên Mesozoi, nhưng sự tồn tại của chúng chỉ giới hạn trong thời kỳ Trias muộn, kỷ Jura và kỷ Phấn trắng.

Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia?

So listen, about you and the dinosaur girl?

Tôi sẽ nói về khủng long.

I'm going to talk about dinosaurs.

Khủng long cổ dài không nói chuyện với. sao cũng được.

Long-necks don't talk to, uh, whatever you are.

nhưng là khủng long ăn cỏ.

But they are kind of like dinosaurs.

Chúng là những con khủng long còn sống sót.

Birds are living dinosaurs.

Chúng tôi phân loại chúng như loài khủng long.

We actually classify them as dinosaurs.

Do đó, chim được coi là khủng long và khủng long, do đó, chưa tuyệt chủng.

Birds are thus considered to be dinosaurs and dinosaurs are, therefore, not extinct.

Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư?

You made a new dinosaur, but you don't even know what it is?

Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không?

Is that the dinosaur with the plates on its back?

(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."

(Laughter) "You can call it a dinosaur, but look at the velociraptor: the velociraptor is cool."

Đến ngày 17 tháng 9 năm 2008, 1.047 loài khủng long khác nhau đã được đặt tên.

By September 17, 2008, 1,047 different species of dinosaurs had been named.

Cậu có cần phải là 1 chuyên gia khủng long?

It doesn't even have to be a big relationship.

Điều này có nghĩa là trong phòng khách của bạn, có những loài khủng long.

This means that in your living room, there are dinosaurs.

Deinosuchus có thể giết và ăn thịt nhiều loài khủng long lớn.

Deinosuchus was probably capable of killing and eating large dinosaurs.

Thời đại của khủng long khép lại.

The age of the dinosaurs was over.

Có con khủng long ở...

There's a dinosaur in our backyard.

Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long.

Michael Crichton really was one of the first people to talk about bringing dinosaurs back to life.

Và thế là, tất nhiên, chúng ta cuối cùng có một đống khủng long khác nhau.

And what happened, of course, is we ended up with a whole bunch of different dinosaurs.

Anh có thú nuôi là khủng long không?

Did you have a pet dinosaur?

Khủng long sống ở đâu ?

Where do dinosaurs live ? "

Chúng sống sót được ngay cả khi những con khủng long chết đi.

It survived even during the time that the dinosaurs died off.

Cô làm thế nào để ghép hai loài khủng long khác nhau thành...

How did you get two different kinds of dinosaurs to, you know...

Khủng Long từ Lok Gang cũng ở đây.

Dinosaur from the Lok Gang is here too.

Khi anh có một cái bảo tàng nhỏ, anh chỉ có khủng long nhỏ thôi.

When you have a little museum, you have little dinosaurs.

Spinosaurus là loài cuối cùng và lớn nhất thuộc chủng khủng long ăn cá.

Spinosaurus was the last and the largest of the fish-eating dinosaurs.

Khủng long cổ dài trong tiếng Anh là gì?

Brachiosaurus có thể là một loài động vật máu nóng. Một số mô hình cho thấy Brachiosaurus và các loài sauropod khác (khủng long cổ dài) là những động vật khổng lồ - động vật có kích thước khổng lồ cho phép chúng giữ nhiệt độ cơ thể cao.

Khủng long tiếng Anh viết như thế nào?

DINOSAUR | Phát âm trong tiếng Anh.

Dinosaurs là con gì?

Khủng long – Wikipedia tiếng Việt.

Còn với dịch sang tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.