Khuất tất nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khuất tất", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khuất tất, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khuất tất trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Anh có làm điều gì khuất tất với tôi không?

2. Tôi hoàn toàn không có gì khuất tất phải che dấu.

3. Có điều gì khuất tất mà không thể nói chứ?

4. Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi.

5. Các bài viết của ông phanh phui tham nhũng và các việc khuất tất khác của chính quyền địa phương liên quan tới quyền sở hữu đất đai.