Khởi động tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi là "Khởi động máy tính" tiếng anh là từ gì? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Bước tới nội dung

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònxə̰ːj˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩kʰəːj˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨kʰəːj˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhxəːj˧˩ ɗəwŋ˨˨xəːj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨xə̰ːʔj˧˩ ɗə̰wŋ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 起動.

Động từ[sửa]

khởi động

  1. Bật lên (máy); mở (chương trình máy tính).
  2. Tập dượt ít phút trước khi vào thi đấu thể thao, điền kinh, biểu diễn thể dục.

Dịch[sửa]

bật lên

  • Tiếng Anh: to turn on, to start, to power up, to boot up, to fire up
  • Tiếng Phần Lan: käynnistyä
  • Tiếng Tây Ban Nha: iniciar, arrancar

tập dượt ít phút

  • Tiếng Anh: to warm up
  • Tiếng Nga: разминаться (razminát’sja) Thể chưa hoàn thành, размяться (razmját’sja) Hoàn thành
  • Tiếng Phần Lan: lämmitellä
  • Tiếng Tây Ban Nha: hacer calentamiento

Tham khảo[sửa]

  • "khởi động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác

Jump to the window even if it is started on a different virtual desktop

Tôi không thể khởi động lại!

I can't restart!

Được rồi, khởi động nào.

( Kyo ) All right, start her up.

Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo.

Restart your phone and skip to the next section.

Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động.

This morning it took a horse and three men.

Nó không khởi động được!

It won't start.

Chỉ là khởi động thôi

I'm just getting started.

Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.

But a gentleman on tramp sees such a thundering lot of his boots.

Thằng bé có vẻ đang mong cái máy khởi động, và, bạn biết đấy...

He's just really hoping that boots up and, you know ...

Houston sau đó khởi động chuyến lưu diễn đầu tiên của cô, Greatest Love Tour.

Houston then embarked on her world tour, Greatest Love Tour.

Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại.

But luckily, I have the reboot function.

Khởi động lại hệ thống thông gió.

Restart all ventilation.

Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động.

You may need to restart your tablet in order to start getting mobile service.

Nó không thể tự mình khởi động đc!

It can't just start up by itself.

Động cơ tên lửa được khởi động 1.5 giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây.

The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds.

Chuyến lưu diễn Camouflage World Tour khởi động tại Miami, Hoa Kỳ vào ngày 2 tháng 2 năm 2018.

The Camouflage World Tour started in Miami on February 2, 2018.

Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager

Command to initiate the system reboot. Typical value:/sbin/reboot

Khởi động rất đơn giản mỗi dòng của chương trình tạo ra 1 hệ quả mới.

It starts so simply each line of the program creating a new effect, just like poetry.

Khởi động tất cả động cơ.

Bring all diesels online.

Chú khởi động để làm gì?

What are you warming up for?

Khởi động lại hệ điều hành của Binh đoàn.

Reboot Legionnaire OS.

Nó là một cách khởi động ý thức.

It was a way bootstrap consciousness.

Hệ thống được khởi động lại bây giờ.

System is rebooting now.

Và Venezuela sẽ thực hiện nếu họ cho khởi động các cơ sở NL hạt nhân.

And Venezuela would be doing it if they started with their nuclear energy facilities.

Khởi động 1 hệ thống ngầm.

Trigger a system default.

Khởi động lại dịch tiếng Anh là gì?

Từ Reset (tiếng Anh) được sử dụng ở nhiều lĩnh vực, chúng ta vẫn thường dịch nghĩa tiếng Việt là “khởi động lại”.

Khởi động trước khi tập thể dục tiếng Anh là gì?

- Warming up: làm nóng cơ thể, chính là bước khởi động khi chúng ta bắt đầu vào bài tập.