Keep là 1 động từ khá phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong tiếng anh. Động từ keep kết hợp với các giới từ sẽ mang đến những ý nghĩa và cách dùng khác nhau. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu bạn cách dùng và ý nghĩa của keep.
Show 1, Định nghĩa của động từ Keep( Minh họa cho động từ KEEP) Keep là một động từ được phát âm /kiːp/ . Keep có nghĩa là giữ: giữ một cuộc hẹn, giữ bí mật, giữ thời gian,... theo từ điển Cambridge định nghĩa. Tùy vào các trường hợp và ngữ cảnh sẽ được sử dụng khác nhau. Keep có nhiều cách dùng khác nhau rất khó phân biệt với người sử dụng tiếng anh. Keep được sử dụng trong các thành ngữ, ngoài ra còn được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Việc nhầm lẫn với các động từ khác là không thể tránh khỏi, hãy cùng phân biệt Keep với các động từ tương tự nào. Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với quá khứ phân từ 1 và quá khứ phân từ 2 đều là kept. 2, Cấu trúc và cách dùng với KeepNếu đứng trước một danh từ chỉ người hoặc chỉ vật sau đó là tính từ thì keep lúc đó có nghĩa là giữ ai đó, cái gì ở trạng thái gì. Cấu trúc: S + keep + sb/sth + adj Ai đó giữ ai đó / cái gì ở trạng thái gì Ví dụ:
Cấu trúc tiếp theo là: keep on doing sth có nghĩa là tiếp tục làm một cái gì đó. Ví dụ:
( Minh họa cách dùng của KEEP) Trong trường hợp này cụm từ miêu tả ý nghĩa tiếp tục làm gì đó trong một khoảng thời gian hoặc tiếp tục làm kết quả sẽ như thế nào. Tùy vào trường hợp mà cấu trúc sẽ mang ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên các tình huống được đưa ra đều có nghĩa nguyên nhân và kết quả. 3, Các cụm từ thường đi với Keep
4, Bổ sung thêm các cấu trúc về keepTo keep on at sb for/ about st Lải nhải với ai về chuyện gì Ví dụ:
( Minh họa cho cấu trúc lải nhải với ai đó về việc gì) Cấu trúc này biểu hiện sự phàn nàn với ai, về việc gì. Lải nhải về một vấn đề gây khó chịu cho người đối thoại. Keep a tight rein on someone/something Kiểm soát cẩn thận ai hoặc cái gì Ví dụ:
Cấu trúc này mang ý nghĩa kiểm soát một ai đó. Thường được sử dụng trong các trường hợp thể hiện đối phương cần được để mắt đến. Keep your nose to the grindstone Làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi Ví dụ:
Cấu trúc mang ý nghĩa thể hiện sự chăm chỉ, siêng năng, có thể dùng để khen ngợi hay đánh giá 1 ai đó. Keep something from someone Giấu thông tin gì đó, không muốn cho ai biết Ví dụ:
Ý nghĩa của cấu trúc cho thấy sự giấu diếm thông tin, không tiết lộ với người khác. Thường được dùng trong các trường hợp cất giấu các bí mật.
Theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin Ví dụ:
Cấu trúc với mục đích dùng để theo dõi những đối tượng khác, ví dụ như những kẻ bất chính. 5.Những thành ngữ với động từ keep phổ biến nhất
Việc sử dụng thành thạo các cấu trúc, cụm từ của động từ keep thì giúp chúng ta hoàn thành các bài tập tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao hơn. Chúc các bạn may mắn! |