Its like là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɑɪk/

Hoa Kỳ[ˈlɑɪk]

Tính từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. Giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại. as like as two peas — giống nhau như hai giọt nước what's he like? — anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?
  2. Thực đúng, đúng như mong đợi. it's like a Vietnamese to thirst for learning — hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam this poetry is something like — thơ này mới thật là thơ
  3. Thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng. not to feel like going out today — cảm thấy không thích đi chơi hôm nay
  4. Có vẻ như. it looks like rain — có vẻ như trời muốn mưa
  5. Gần, khoảng độ. something like 100d — khoảng độ 100 đồng

Thành ngữSửa đổi

  • like father like son: Cha nào con nấy.
  • like master like man: Thầy nào tớ nấy.

Giới từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. Như. don't talk like that — đừng nói như vậy like mad — như điên, điên cuồng

Thành ngữSửa đổi

  • like a shot: Không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả.
  • sure like rain: Chắc như đinh đóng cột.

Phó từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. Like very; like enough rất có thể.

Liên từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. (Thông tục) Thay cho as như. I cannot do it like you do — tôi không thể làm cái đó như anh làm

Danh từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. Người thuộc loại như; vật thuộc loại như. did not ever see the like of it? — có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? music, painting and the like — âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó the likes of me — (thông tục) những kẻ hèn như tôi the likes of you — (thông tục) những bậc cao sang như anh

Thành ngữSửa đổi

  • like cures like: Lấy độc trị độc.
  • to return like for like: Lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán.

Danh từSửa đổi

like /ˈlɑɪk/

  1. Cái thích. likes and dislikes — những cái thích và những cái không thích

Ngoại động từSửa đổi

like ngoại động từ /ˈlɑɪk/

  1. Thích ưa, chuộng, yêu. do you like fish? — anh có thích cá không? I like his cheek — (mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
  2. (Would like, should like) Muốn, ước mong. I should like a cup of tea — tôi muốn có một tách chè parents like their children to be successful in file — bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời I'd like to know (see) — thử cho tôi biết (xem) nào!
  3. Thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ... ). wine does not like me — rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to like
Phân từ hiện tại liking
Phân từ quá khứ liked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại like like hoặc likest¹ likes hoặc liketh¹ like like like
Quá khứ liked liked hoặc likedst¹ liked liked liked liked
Tương lai will/shall²like will/shalllike hoặc wilt/shalt¹like will/shalllike will/shalllike will/shalllike will/shalllike
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại like like hoặc likest¹ like like like like
Quá khứ liked liked liked liked liked liked
Tương lai weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại like let’s like like

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

like nội động từ /ˈlɑɪk/

  1. Thích, muốn. you may do as you like — anh có thể làm theo như ý thích

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to like
Phân từ hiện tại liking
Phân từ quá khứ liked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại like like hoặc likest¹ likes hoặc liketh¹ like like like
Quá khứ liked liked hoặc likedst¹ liked liked liked liked
Tương lai will/shall²like will/shalllike hoặc wilt/shalt¹like will/shalllike will/shalllike will/shalllike will/shalllike
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại like like hoặc likest¹ like like like like
Quá khứ liked liked liked liked liked liked
Tương lai weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike weretolike hoặc shouldlike
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại like let’s like like

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)