Hướng dẫn giải đề toeic part 5 năm 2024

Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “ground floor cafe”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

Nghĩa câu: Quán cà phê ở tầng trệt của chúng tôi được cư dân tòa nhà ưa chuộng.

→ Đáp án là tính từ sở hữu.

Lựa chọn đáp án:

(A) Our: tính từ sở hữu

(B) Ourselves: đại từ phản thân

(C) Ours: đại từ sở hữu

(D) Us: đại từ tân ngữ

Từ vựng cần lưu ý:

  • ground floor (n-n) tầng trệt
  • cafe (n) quán cà phê
  • popular (adj) phổ biến, được ưu chuộng
  • building (n) tòa nhà
  • resident (n) cư dân

Question 103

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau động từ “become”và “more”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho tân ngữ “you”.

Nghĩa câu: Việc đào tạo bổ sung sẽ giúp bạn trở nên quen hơn với các quy trình của Phòng thí nghiệm RNV.

Nghĩa các phương án

(A) primary: chính

(B) brief: ngắn gọn

(C) familiar: quen

(D) deep: sâu

Tạm dịch: Việc đào tạo bổ sung sẽ giúp bạn quen hơn với các quy trình của Phòng thí nghiệm RNV.

Từ vựng cần lưu ý:

  • additional (adj) bổ sung
  • training (n) sự đào tạo
  • help (v) giúp
  • become (v) trở nên
  • laboratory (n) phòng thí nghiệm
  • procedure (n) quy trình

Question 104

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền theo sau động từ “conducted” là một phần trong cụm động – giới từ (phrasal verb), mang nghĩa “thực hiện vào...”

Nghĩa câu: Đánh giá hiệu suất của nhân viên được thực hiện vào hàng quý.

→ Phương án (B) about là phù hợp nhất.

Lựa chọn đáp án:

(A) to: đến

(B) against: chống lại

(C) on: vào

(D) with: với

Từ vựng cần lưu ý:

  • review (n) đánh giá
  • employee (n) nhân viên
  • performance (n) hiệu suất
  • conduct (v) thực hiện
  • quarterly (adv) hàng quý

Question 105

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng động từ “record”, đóng vai trò là tân ngữ của động từ.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) attendance: danh từ (sự tham dự, số lượng người tham dự)

(B) attendant: danh từ (người tham dự)

(C) attended: phân từ quá khứ (đã tham dự)

(D) attending: phân từ hiện tại (đang tham dự)

Tạm dịch: Các địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc thường xuyên ghi lại số lượng người tham dự để đánh giá sự thành công của các chiến dịch tiếp thị của họ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • concert (n) buổi hòa nhạc
  • venue (n) địa điểm
  • routinely (adv) thường xuyên
  • evaluate (v) đánh ía
  • sucess (n) sự thành công
  • marketing (n) tiếp thị
  • campaign (n) chiến dịch

Question 106

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Mệnh đề chính và mệnh đề phụ trong câu đều được chia ở thì hiện tại đơn, đây là dấu hiệu của câu điều kiện loại một.

Nghĩa câu: Hợp đồng mới phải được ký và trả lại miễn là mọi công việc đều có thể bắt đầu.

→ Đáp án là liên từ chỉ điều kiện.

Lựa chọn đáp án:

(A) before: liên từ chỉ thời gian (trước khi)

(B) provided that: liên từ chỉ điều kiện (miễn là)

(C) as far as: theo như

(D) unless: liên từ chỉ điều kiện (trừ khi)

Từ vựng cần lưu ý:

  • contract (n) hợp đồng
  • sign (v) ký
  • return (v) trả lại
  • work (n) công việc

Question 107

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “The park's maps” đóng vai trò làm động từ chính trong câu.

Nghĩa của câu chỉ sự thật trong hiện tại, vì vậy động từ được chia ở thì hiện tại đơn.

→ Đáp án là động từ nguyên mẫu.

Lựa chọn đáp án:

(A) explaining: phân từ hiện tại (giải thích)

(B) explain: động từ chia theo thì hiện tại đơn ở dạng số nhiều (giải thích)

(C) to be explained: động từ chia ở dạng bị động (được giải thích)

(D) to explain: to-infinitive (để giải thích)

Tạm dịch: Những bản đồ công viên giải thích mức độ khó của từng con đường đi bộ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • park (n) công viên
  • map (n) bản đồ
  • difficulty (n) sự khó khăn
  • level (n) mức độ
  • hiking (n) đi bộ
  • trail (n) đường mòn

Question 108

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là tính từ, đóng vai trò bổ nghĩa cho cụm danh từ “customer service”.

Nghĩa các phương án:

(A) rapid: nhanh chóng

(B) occasional: thỉnh thoảng

(C) expected: dự kiến

(D) proposed: được đề xuất

Tạm dịch: Braley's Deli tự hào về nguyên liệu tươi ngon và dịch vụ khách hàng nhanh chóng của họ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • pride (v) tự hào
  • fresh (adj) tươi
  • ingredient (n) nguyên liệu
  • customer (n) khách hàng
  • service (n) dịch vụ

Question 109

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Phía sau chỗ trống là hình thức cuộc họp “teleconference”.

Nghĩa câu: . Cuộc họp nhóm điều phối công nghệ tiếp theo sẽ được tổ chức bởi hội nghị từ xa lúc 3 giờ chiều ngày mai.

→ Đáp án là giới từ chỉ cách thức.

Lựa chọn đáp án:

(A) by: bởi

(B) of: của

(C) in: trong

(D) for: cho

Từ vựng cần lưu ý:

  • technology (n) công nghệ
  • meeting (n) cuộc họp
  • coordination (n) sự điều phối
  • hold (v) tổ chức
  • teleconference (n) hội nghị từ xa

Question 110

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau mạo từ “a” và đứng trước danh từ “grasp”.

→ Đáp án là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.

Lựa chọn đáp án:

(A) firm: tính từ (vững chắc)

(B) firmest: tính từ ở dạng so sánh nhất (vững chắc nhất)

(C) firmly: trạng từ (một cách vững chắc)

(D) firming: động từ ở dạng tiếp diễn (làm săn chắc)

Tạm dịch: Weiss Landscaping có sự nắm bắt vững chắc cơ sở khách hàng của mình nhờ dịch vụ khách hàng tuyệt vời.

Từ vựng cần lưu ý:

  • grasp (n) sự hiểu thấu, sự nắm bắt
  • client (n) khách hàng
  • base (n) cơ sở, nền tảng
  • excellent (adj) tuyệt vời, xuất sắc
  • customer service (n-n) dịch vụ chăm sóc khách hàng

Question 111-120

Question 111

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Phía sau chỗ trống là một mệnh đề với chủ ngữ là “we”, động từ là “can”.

Nghĩa câu: Chúng ta nạp tiền vào tài khoản tiết kiệm bất cứ khi nào chúng ta có thể để đảm bảo có sẵn tiền cho những chi phí bất ngờ.

→ Đáp án là liên từ phụ thuộc, bổ sung ý nghĩa về thời gian cho mệnh đề chính.

Lựa chọn đáp án:

(A) either: liên từ tương quan (hoặc)

(B) even so: trạng từ liên kết (thậm chí như vậy)

(C) whenever: trạng từ chỉ thời gian (bất cứ khi nào)

(D) whereas: liên từ chỉ sự đối lập (trong khi)

Từ vựng cần lưu ý:

  • add (v) nạp, thêm
  • fund (n) tiền, quỹ
  • saving (n) tiết kiệm
  • account (n) tài khoản
  • ensure (v) đảm bảo
  • unexpected (adj) bất ngờ, không lường trước
  • expense (n) chi phí

Question 112

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau cụm danh từ “Last year's model of Rulster's electric vehicle” và đứng trước giới từ “at”.

Nghĩa câu: Mẫu xe điện năm ngoái của Rulster đang được giảm giá đáng kể.

→ Đáp án là động từ số ít ở dạng bị động chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

Lựa chọn đáp án:

(A) offers: động từ số ít được chia ở thị hiện tại đơn

(B) offered: động từ được chia ở thì quá khứ đơn

(C) was offering : động từ số ít được chia ở thì quá khứ tiếp diễn

(D) is being offered: động từ số ít ở dạng bị động chia ở thì hiện tại tiếp diễn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • model (n) mẫu
  • electric (adj) điện tử
  • vehicle (n) phương tiện
  • significant (adj) đáng kể
  • discount (n) giảm giá

Question 113

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau tân ngữ “Choman Transport's” và đứng trước cụm danh từ “method of shipping materials”, là tính từ kết hợp với cụm danh từ phía sau.

Nghĩa các phương án:

(A) valuable: có giá trị

(B) taken: bị lấy

(C) preferred: ưa thích

(D) plain: đơn giản

Tạm dịch: Tàu chở hàng là phương thức vận chuyển nguyên vật liệu ưa thích của Choman Transport nếu thời gian không phải là yếu tố quan trọng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • Freight train (n-n) tàu chở hàng
  • method (n) phương thức
  • shipping (n) vận chuyển
  • material (n) nguyên vật liệu
  • important (adj) quan trọng
  • factor (n) yếu tố

Question 114

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”.

→ Đáp án là danh từ..

Lựa chọn đáp án:

(A) correspond: động từ (tương ứng)

(B) corresponded: phân từ quá khứ (tương ứng)

(C) corresponding: phân từ hiện tại (tương ứng)

(D) correspondence: danh từ (thư từ)

Tạm dịch: Để giải đáp những thắc mắc của khách hàng, bộ phận bán hàng đã thu thập tất cả các thư từ đã được gửi.

Từ vựng cần lưu ý:

  • respond (v) giải đáp, trả lời
  • customer (n) khách hàng
  • concern (n) thắc mắc
  • sales department (n-n) bộ phận bán hàng
  • collect (v) thu thập
  • send (v) gửi

Question 115

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng động từ “owned”, đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Nghĩa câu: Các quan chức lễ hội đã cất giữ những món đồ bị bỏ lại sau sự kiện cho đến khi họ có thể xác định được người sở hữu của chúng.

→ Đáp án là đại từ chủ ngữ chỉ người.

Lựa chọn đáp án:

(A) who: địa từ chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ

(B) theirs: đại từ sở hữu

(C) whose: đại từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ

(D) that: đại từ làm chủ ngữ cho người/vật trong trường hợp danh từ chưa xác định trong mệnh đề quan hệ

Từ vựng cần lưu ý:

  • festival (n) lễ hội
  • offical (n) nhân viên công chức, quan chức
  • store (v) lữu trữ
  • item (n) món đồ
  • event (n) sự kiện
  • determine (v) xác định
  • own (v) sở hữu

Question 116

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau trạng từ “again”, đóng vai trò là động từ chính trong mệnh đề.

Nghĩa các phương án:

(A) updated: cập nhật

(B) controlled: kiểm soát

(C) decided: quyết định

(D) advanced: nâng cao

Tạm dịch: Mặc dù năm ngoái có vấn đề về giao thông nhưng các quan chức quyết định tổ chức lại cuộc diễu hành ở trung tâm thành phố.

Từ vựng cần lưu ý:

  • problem (n) vấn đề
  • traffic (n) giao thông
  • hold (v) tổ chức
  • parade (n) cuộc diễu hành
  • city center (n-n) trung tâm thành phố

Question 117

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau cụm danh từ sở hữu cách “Ms. Tanaka's”.

Nghĩa câu: Chúng tôi sẽ sắp xếp để cô Tanaka đến sau khi chúng tôi hoàn tất lịch trình cho chuyến tham quan trụ sở công ty của cô ấy.

→ Đáp án là danh từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) arrive: động từ (đến)

(B) arrives: động từ số ít được chia ở thì hiện tại đơn (đến)

(C) arrival: danh từ (đến)

(D) arrived: động từ được chia ở thì quá khứ (đến)

Từ vựng cần lưu ý:

  • arrangement (n) sự sắp xếp
  • once (adv) khi
  • finalize (v) hoàn tất
  • schedule (n) lịch trình
  • tour (n) chuyến tham quan
  • headquarters (n) trụ sở chính

Question 118

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng sau động từ tobe “were” và đứng trước phân từ quá khứ đóng vai trò tính từ “excited”, vì vậy đáp án là một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ phía sau.

Nghĩa các phương án:

(A) responsibly: một cách trách nhiệm

(B) popularly: phổ biến

(C) mistakenly: nhầm lẫn

(D) understandably: dễ hiểu

Tạm dịch: Với những lợi ích mà nó sẽ mang lại, các thành viên của cộng đồng đã hào hứng một cách dễ hiểu với đề xuất về một trung tâm mua sắm mới.

Từ vựng cần lưu ý:

  • benefit (n) lợi ích
  • provide (v) mang lại, cung cấp
  • community (n) cộng đồng
  • excited (adj) háo hức
  • proposal (n) đề xuất

Question 119

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau mạo từ động từ “gained” và đứng trước danh từ “savings”.

Nghĩa câu: Ultra Star Construction đã có được khoản tiết kiệm vật liệu bằng cách mua vật liệu từ các nhà cung cấp khác nhau.

→ Đáp án là danh từ hoặc tính từ bổ nghĩa cho danh từ “saving”.

Lựa chọn đáp án:

(A) substance: danh từ kết hợp với “savings” tạo thành cụm danh từ mang nghĩa “khoản tiết kiệm vật liệu”.

(B) substantial: tính từ (đáng kể)

(C) substantiate: động từ (chứng minh)

(D) substantially: trạng từ (một cách đáng kể)

Từ vựng cần lưu ý:

  • gain (v) có
  • saving (n) khoản tiết kiệm
  • purchase (v) mua
  • material (n) nguyên vật liệu
  • supplier (n) nhà cung cấp

Question 120

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ kết hợp với tính từ “external” tạo thành cụm danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ “hire”.

Nghĩa các phương án:

(A) patients: những bệnh nhân

(B) contenders: những đối thủ

(C) characters: những nhân vật

(D) consultants: những nhà tư vấn

Tạm dịch: Các nhà quản lý dự án nghiên cứu tại Bệnh viện Envira thường thuê những nhà tư vấn bên ngoài có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực của họ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • project (n) dự án
  • manager (n) quản lý
  • hire (v) thuê
  • external (adj) bên ngoài
  • extensive (adj) rộng, nhiều
  • experience (n) kinh nghiệm
  • field (n) lĩnh vực

Question 121-130

Question 121

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng trước động từ ở dạng bị động “finished”, đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho động từ đứng sau.

Nghĩa các phương án:

(A) too: quá

(B) more: hơn

(C) almost: gần như

(D) often: thường xuyên

Tạm dịch: Cô Kwan báo cáo rằng cô đã gần như hoàn thành báo cáo của mình trong khi chờ nhận được đánh giá cuối cùng của khách hàng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • report (v,n) báo cáo
  • finish (v) hoàn thành
  • final (adj) cuối cùng
  • client (n) khách hàng
  • review (n) đánh giá

Question 122

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền đứng mạo từ “the” và đứng trước động từ “seems”, là danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề.

Nghĩa các phương án:

(A) aim (n) mục tiêu

(B) trend (n) xu hướng

(C) offer (n) đề xuất, ưu đãi

(D) style (n) phong cách

Tạm dịch: Dựa trên báo cáo bán hàng trong ba tháng qua, xu hướng là có vẻ như các sản phẩm mới nhất của chúng tôi đang trở nên phổ biến.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sales report (n-n) báo cáo bán hàng
  • month (n) tháng
  • new (adj) mới
  • product (n) sản phẩm
  • popularity (n) sự phổ biến, sự ưa chuộng

Question 123

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng trước danh từ “contractors”, đóng vai trò là tính từ bổ nghĩa cho danh từ này.

Nghĩa câu: Các nhà phát triển bất động sản Newport Hills đang thuê nhà thầu đủ điều kiện để xây dựng hệ thống lọc nước hiện đại.

→ Đáp án là tính từ phân từ quá khứ đóng vai trò tính từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) qualified: phân từ quá khứ đóng vai trò tính từ (đủ điều kiện)

(B) qualification: danh từ (chuyên môn)

(C) qualify: động từ nguyên mẫu (chuyên môn)

(D) qualifies: động từ số ít được chia ở thì hiện tại đơn (chuyên môn)

Từ vựng cần lưu ý:

  • property (n) bất động sản
  • developer (n) nhà phát triển
  • hire (v) thuê mướn
  • contractor (n) nhà thầu
  • build (v) xây dựng
  • state-of-the-art (adj) hiện đại
  • filtration (n) lọc
  • system (n) hệ thống

Question 124

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là danh từ trong cụm danh từ “...to Alpine Climber magazine” đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.

Nghĩa các phương án:

(A) Buyers: người mua

(B) Novelists: tiểu thuyết gia

(C) Passengers: hành khách

(D) Contributors: người đóng góp

Tạm dịch:Những người đóng góp cho tạp chí Alpine Climber có Karl Saenz và Holli Bergits, hai trong số những nhiếp ảnh gia giỏi nhất Châu Âu.

Từ vựng cần lưu ý:

  • magazine (n) tạp chí
  • include (v) bao gồm
  • Europe (n) châu Âu
  • photographer (n) nhiếp ảnh gia

Question 125

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the”, nằm trong cụm danh từ “the .... of the merger of LN Bank and East Way Bank”.

Nghĩa câu: Những lưu ý về hoạt động tài chính trong việc sáp nhập LN Bank và East Way Bank sẽ được đưa vào biên bản cuộc họp.

→ Đáp án là danh động từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) financially: trạng từ

(B) financing: danh động từ

(C) financial: tính từ

(D) financed: phân từ quá khứ

Từ vựng cần lưu ý:

  • note (n) lưu ý
  • merger (n) sự sáp nhập
  • meeting minute (n-n) biên bản cuộc họp

Question 126

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau tân ngữ “our assignments”, đóng vai trò là bổ ngữ của động từ “complete”.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) prompt: động từ (thúc giục), tính từ (nhanh chóng)

(B) prompted: phân từ quá khứ (bị thúc giục)

(C) promptly: trạng từ (một cách nhanh chóng)

(D) prompting: phân từ hiện tại (thúc giục)

Tạm dịch: Bà Ahmad yêu cầu chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách nhanh chóng để bà có thể đưa chúng vào báo cáo ngân sách hàng tháng của mình ngày hôm nay.

Từ vựng cần lưu ý:

  • ask (v) yêu cầu
  • complete (v) hoàn thành
  • assignment (n) nhiệm vụ
  • monthly (adv) hàng tháng
  • budget (n) ngân sách
  • report (n) báo cá

Question 127

Dạng câu hỏi: Từ vựng kết hợp từ loại

Đặc điểm đáp án:

Nghĩa câu: Người quản lý vận hành mới rất ngạc nhiên khi các giám đốc muốn ước tính chi phí ngay cả đối với những nhiệm vụ nhỏ như là ghi nhãn.

→ Đáp án là liên từ liệt kê.

Lựa chọn đáp án:

(A) apart: tính từ (ngoài)

(B) at least: ít nhất

(C) in full: đẩy đủ

(D) such as: liên từ liệt kê (như là)

Từ vựng cần lưu ý:

  • operation (n) vận hành
  • surprised (adj) ngạc nhiên
  • director (n) giám đốc
  • cost (n) chi phí, giá cả
  • estimate (v) ước tính
  • minor (adj) nhỏ
  • task (n) nhiệm vụ, đầu việc
  • labeling (n) hoạt động ghi nhãn

Question 128

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án: Từ cần điền là phân từ quá khứ kết hợp với “has” trong cấu trúc “has + Ved/v3” trong thì hiện tại hoàn thành.

Nghĩa các phương án:

(A) estimated: ước tính

(B) revised: chỉnh sửa

(C) inflicted: gây ra

(D) advised: khuyên

Tạm dịch: Sau khi nghiên cứu bổ sung, ông Haines đã chỉnh sửa báo cáo của ông về sự phổ biến của các loài chim di cư trong khu vực.

Từ vựng cần lưu ý:

  • additional (adj) bổ sung
  • research (n) nghiên cứu
  • prevalence (n) sự phổ biến
  • migratory (adj) di cư
  • region (n) khu vực

Question 129

Dạng câu hỏi: Liên từ/Giới từ

Đặc điểm đáp án:

Phía sau chỗ trống là cụm danh từ “a few recent negative reviews”.

Nghĩa câu: Theo nhà xuất bản, cuốn sách của Clark Lee đang bán rất chạy mặc dù có một vài nhận xét tiêu cực gần đây.

→ Đáp án là giới từ chỉ sự nhượng bộ.

Lựa chọn đáp án:

(A) except: giới từ mang nghĩa “ngoại trừ” (đi kèm (cụm) danh từ)

(B) despite: giới từ mang nghĩa “mặc dù” (đi kèm N/ving)

(C) even if: liên từ chỉ sự nhượng bộ “mặc dù” (đi kèm mệnh đề)

(D) as soon as: liên từ chỉ thời gian “ngay khi” (đi kèm mệnh đề)

Từ vựng cần lưu ý:

  • publisher (n) nhà xuất bản
  • sell (v) bán
  • well (adv) tốt
  • negative (adj) tiêu cực
  • review (n) nhận xét

Question 130

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

Từ cần điền đứng sau tân ngữ “application”, đóng vai trò là bổ ngữ cho động từ “analyze”.

Nghĩa câu: Nhân viên trong bộ phận nhân sự của Bảo hiểm Kano phải có khả năng phân tích mọi hồ sơ ứng tuyển một cách khách quan.

→ Đáp án là trạng từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) objects: danh từ (đồ vật)

(B) objectives: danh từ (mục tiêu)

(C) objecting: phân từ hiện tại (phản đối)

(D) objectively: trạng từ (một cách khách quan

Từ vựng cần lưu ý:

  • employee (n) nhân viên
  • insurance (n) bảo hiểm
  • personnel (n) nhân sự
  • department (n) phòng ban, bộ phận
  • analyze (v) phân tích
  • application (n) hồ sơ ứng tuyển

Trên đây là giải thích đáp án và hướng dẫn phương pháp giải tối ưu tốc độ cho đề . Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 5, người học có thể luyện tập và làm chủ các chiến lược làm bài với sách TOEIC UP Part 5 hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.