Video Bài giảng Trắc địa Xem tại đây Show
Slide Bài giảng Trắc địa Đại cương Download Dự phòng Bài tập Trắc địa Có lời giải Download Dự phòng Hướng dẫn làm Bài tập lớn Trắc địa Download Dự phòng Đề thi Giữa kì Trắc địa Download Dự phòng Đề thi Cuối Kì Trắc địa Download Dự phòng ####### 34. Đo đoạn thẳng AB bằng thước thép. Khi đo thước đặt sát mặt đất đo được 102,86m. Độ dốc mặt ####### đất bằng – 22%. ####### a) Tính góc dốc ####### b) Tính độ cao điểm B. Biết độ cao điểm A là 25,65m ####### c) Tính đoạn thẳng AB trên bản đồ tỷ lệ 1/ ####### d) Tính tọa độ B nếu biết A(500,00m; 500,00m) góc định hướng của cạnh AB AB 6035. Đặt và cân bằng máy kinh vĩ tại A có cao độ HA = 5, 00 0m, dựng mia thẳng đứng tại điểm1, có số đọc chỉ trên, chỉ dưới, chỉ giữa lần lượt là 2728 mm; 1728mm; 2228 mm, chiềucao máy iA = 1,25 m; góc đứng V = 2 0 30& 039;. Hãy tính khoảng cách nằm ngang SA- 1 ; khoảngcách nghiêng DA- 1 ; Chênh cao hA- 1 và cao độ H 1.36. Cho tuyến đo cao thủy chuẩn kỹ thuật từ điểm A tới điểm B qua các mốc 1 và 2 theo sơ đồsau:Hãy tính toán bình sai và xác định cao độ điểm 1 và 2.37. Cho tuyến đo cao thuỷ chuẩn kỹ thuật khép kín có sơ đồ sau:hi là chênh cao đoLi là chiều dài tuyến đoCho toạ độ điểm 2: (x 2 = 6009,30 m ; y 2 = 2686,90 m).toạ độ điểm 5: (x 5 = 6180,00 m ; y 5 =2764,80 m)Góc định hướng gốc 1 - 2 = 670 29& 039;Các số liệu đo cạnh, đo góc theo bảng sau:Điểm S(m)23452680 1& 039;177 02 ’30”92 046 ’30”78,54,130,Hãy tính toán bình sai tọa độ đường chuyền trên.42. Cho đường chuyền kinh vĩ sau:Tọa độ điểm gốc A và B có các giá trị sau:xA = 500,00 m; yA = 100,00mxB = 250,00m ; yB = 300,00mHãy tính góc định hướng BA và tính toán tọa độ các điểm 1,2,3 với số liệu đo cạnh ở bảng sau.TênđiểmGóc bằng đo Chiều dài cạnh đo Si (m)A12345 020 ’30”175 020 ’30”178 030 ’24”120,150,176,43. Cho đường chuyền kinh vĩ với số liệu tọa độ gốc điểm I là : xI = 700,00m ; yI = 500,00m ;góc định hướng I-1 = 140 0 12& 039;20" và các số liệu đo góc cạnh ở bảng sau:STT Góc đo Cạnh đo (m) Ghi chúI1580 7’24”50 0 48& 039;200,179,SI- 1S 1 - 2A B 1 2 3 2I71 0 4 & 039;163,88 S 2 - IHãy tính toán bình sai và tính toạ độ các điểm 1,2 trong đường chuyền.44. Cho đường chuyền kinh vĩ với số liệu tọa độ gốc điểm I là xI = 1000,00m; yI = 2000,00mgóc định hướng I-2 = 1980 19& 039;24” và các số liệu đo cạnh đo góc ở bảng sau:Tên điểm Góc đo Cạnh đo (m) Ghi chúI12I5807& 039;18”50 0 48& 039;71 04& 039;200,179,163,SI- 1S 1 - 2S 2 - IHãy tính toán bình sai và tính toạ độ điểm 1, 2 trong đường chuyền kinh vĩ trên.45. Để xác định chiều cao h của môt công trình, người ta đặt máy kinh vĩ tại điểm A (HA=12,600m) cách công trình một khoảng cách ngang S = 90m. Trị số góc đứng khi ngắm vềđỉnh và đáy công trình là V 1 = 12°30’; V 2 = -3°42’, chiều cao máy kinh vĩ là 1,45m.a) Vẽ hình minh họa.b) Tính độ cao của đỉnh và đáy công trình?c) Tính chiều cao công trình?46. Dựng máy kinh vĩ (có hệ số đo khoảng cách bằng chỉ lượng cự k =100) tại B, chiều caomáy iB = 1,567m; ngắm mia dựng tại A đọc được các trị số: góc đứng V = -12°24’40”, chỉtrên = 2789mm, chỉ giữa = 2089mm, chỉ dưới 1389mm.a) Vẽ hình minh họa và giải thích các ký hiệu trên hình vẽ.b) Tính độ cao điểm B, biết độ cao điểm A là HA = 1,567m. ####### 2 1 I 2 1 ####### I Các công thức dùng để tính Bảng Bình Sai Đường Chuyền Kinh vĩCông thức tính tổng các góc trong của một đa giác: 00 02 1809 2 180 1260LTLT n Công thức tính góc phương vị0( )0( ): 180: 180tieptheo truocdo do dabinhsaitieptheo truocdo do dabinhsaiTraiPhai Số liệu cho sinh viên : thay thế cho góc phương vị cạnh K 1 K 2(hai số cuối của MSSV) 0 (00→59)’ (00 hoặc 30)”Công thức tính Số gia X và Số gia Y:( ) cos( )( ) sin( )SogiaX khoangcach gocphuongviSogiaY khoangcach gocphuongvi Công thức tính Số gia Xbìnhsai và Số gia Ybìnhsaibinhsai ibinhsai iXSogiaX L SogiaXLYSogiaY L SogiaYL Công thức tính Tọa độ X và Tọa độ Y:tieptheo truocdo binhsaitieptheo truocdo binhsaiToadoX ToadoX SogiaXToadoY ToadoY SogiaY ÑAÏI HOÏC MÔÛ TP KHOA XâAÂY DÖÏNG MSSV :...........................,Hoï vaø Teân:.......................................................øy sinh:......................... Lôùp :.............. Chöõ Kyù GV :........................... BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH TRAÉC ÑÒA LÖÔÙI KHOÁNG CHEÁ ÑO VEÕ MAËT BAÈNG ( BAÛNG TÍNH BÌNH SAI ÑÖÔØNG CHUYEÀN KINH VÓ ÑA GIAÙC ) TT ÑÆNH CAO ÑOÄ GOÙC NGANG GOÙC NGANGb/s K / Caùch GOÙC PHÖÔNG VÒ Soá gia X Soá gia Xb/s Soá gia Y Soá gia Yb/s TOÏA ÑOÄ X (N) TOÏA ÑOÄ Y (E) (m) (ñoä) (ñoä) (m) (ñoä) (m) (m) (m) (m) (m) (m) K1 1 91o 49' 30" 1,000 1,000. 113. K2 1 80o 30' 30" 25. K3 1 277o 51' 00" 27. K4 1 125o 13' 30" 24. K5 1 145o 40' 30" 98. K6 1 90o 38' 00" 104. K7 1 172o 37' 30" 41. K8 1 100o 10' 00" 92. K9 1 175o 32' 30" 47. (K1) (1) (91o 49' 30") ( ) ( ) (coäng): x x x x |