housework có nghĩa làCông việc bận rộn Bạn làm xung quanh nhà. Ví dụGiặt ủi, các món ăn và bụi là tất cả các hình thức của việc nhà.housework có nghĩa làThói quen hoạt động thể chất mạnh mẽ trong khi làm sạch nơi bạn sống. Sự kết hợp của việc nhà và làm việc. Sẽ bao gồm quét, hút bụi, bụi, rửa nhà bếp và tắm, lấy rác ra. Ví dụGiặt ủi, các món ăn và bụi là tất cả các hình thức của việc nhà.housework có nghĩa làThói quen hoạt động thể chất mạnh mẽ trong khi làm sạch nơi bạn sống. Sự kết hợp của việc nhà và làm việc. Sẽ bao gồm quét, hút bụi, bụi, rửa nhà bếp và tắm, lấy rác ra. Ví dụGiặt ủi, các món ăn và bụi là tất cả các hình thức của việc nhà.housework có nghĩa làThói quen hoạt động thể chất mạnh mẽ trong khi làm sạch nơi bạn sống. Sự kết hợp của việc nhà và làm việc. Sẽ bao gồm quét, hút bụi, bụi, rửa nhà bếp và tắm, lấy rác ra. Ví dụGiặt ủi, các món ăn và bụi là tất cả các hình thức của việc nhà.housework có nghĩa làThói quen hoạt động thể chất mạnh mẽ trong khi làm sạch nơi bạn sống. Sự kết hợp của việc nhà và làm việc. Sẽ bao gồm quét, hút bụi, bụi, rửa nhà bếp và tắm, lấy rác ra. Ví dụ"Tôi quyết định tiết kiệm thời gian chiều nay bởi làm sạch lên nơi của tôi và làm việc. Gọi nó là làm việc nhà của tôi." |