Học viện Phụ nữ đào tạo gì

Mã trường: HPN

Tên tiếng Anh: Vietnam Women's Academy (VWA)

Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.

Website: www.hvpnvn.edu.vn

Thông tin tuyển sinh 2022 - Học viện phụ nữ Việt Nam:

Học viện Phụ nữ đào tạo gì

Học viện Phụ nữ đào tạo gì

Học viện Phụ nữ đào tạo gì

Phương thức tuyển sinh: Tuyển thẳng, Xét kết quả học THPT (xét Học bạ THPT) và xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

>> XEM THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY 

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

PHHVPNVN

Phân hiệu đã trải qua hơn 50 năm xây dựng và không ngừng phát triển gắn với sự phát triển của phong trào phụ nữ và phong trào cách mạng Việt Nam. Phân hiệu có vai trò quan trọng trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác phụ nữ, cán bộ nữ cho hệ thống chính trị và tham gia đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu xã hội.

Last Updated on 25/11/2022 by Giang Chu

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.

Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
  • 1. Các ngành tuyển sinh
  • 2. Tổ hợp môn xét tuyển
  • 3. Phương thức xét tuyển
  • 4. Đăng ký xét tuyển
  • HỌC PHÍ
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)
  • Mã trường: HPN
  • Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề
  • Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 7751 750
  • Email:
  • Website: http://hvpnvn.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu

(Dựa theo thông báo tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam cập nhật ngày 22/6/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: 
    • Chuyên ngành Marketing & Kinh doanh điện tử
    • Chuyên ngành Tài chính & Đầu tư
    • Chuyên ngành Tổ chức & Nhân lực
    • Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101CLC
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết quốc tế)
  • Mã ngành: 7340101LK
  • Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Luật hành chính
    • Chuyên ngành Luật dân sự
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã xét tuyển: 7380107
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo
    • Chuyên ngành Quản trị hệ thống mạng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D09
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Giới và phát triển
  • Mã ngành: 7310399
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị lữ hành
    • Chuyên ngành Quản trị khách sạn
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện
    • Chuyên ngành Báo chí truyền thông
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Mã xét tuyển: 7310101
  • Chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
    • Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã xét tuyển: 7310401
  • Chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu
    • Chuyên ngành Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Tiếng Anh, Lịch sử)

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng

  • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đối tượng 2: Thí sinh có hạnh kiểm tốt các học kì THPT và đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố bậc THPT có môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Đối tượng 3: Thí sinh có hạnh kiểm tốt các học kì THPT (tính tới thời điểm xét tuyển) và đạt 1 trong các điều kiện sau:

+) Với 10 ngành (trừ ngành CNTT): Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng tính tới thời điểm nộp hồ sơ đạt IELTS 6.0 / TOEFL ITP 627 / TOEFL iBT 94 trở lên và có tổng điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 24 điểm

    +) Với ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 24 điểm (môn Toán >= 8.0, tốt nghiệp THPT trước năm 2022: tính điểm cả năm lớp 12, tốt nghiệp THPT năm 2022 tính điểm HK1 lớp 12) và có chứng chỉ tin học quốc tế MOS 800 điểm trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn sử dụng tính tới thời điểm nộp hồ sơ đạt IELTS 6.0 / TOEFL ITP 627 / TOEFL iBT 94 trở lên.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022: Hạnh kiểm tốt năm lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 18 điểm.
  • Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Hạnh kiểm tốt HK1 năm lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 >= 18 điểm.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thời gian tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét tuyển theo điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu
  • Điểm cộng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Với ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kinh tế: Điểm trúng tới khối C00 cao hơn các tổ hợp xét tuyển còn lại 1 điểm.
  • Với ngành Công nghệ thông tin: Điểm môn Toán trong các tổ hợp xét tuyển phải >= 7.0
  • Trường hợp không đủ thí sinh đăng ký và đáp ứng yêu cầu theo phương thức xét tuyển nào sẽ chuyển chỉ tiêu sang phương thức xét tuyển còn lại.

Hình thức đăng ký:

  • Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/
  • Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện về Văn phòng tuyển sinh Học viện Phụ Nữ Việt Nam, phòng 312B, tầng 3, nhà A2, Học viện Phụ nữ Việt Nam, số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 15/4 – 17h00 ngày 14/7/2022.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng học bạ THPT (thí sinh tót nghiệp THPT trước năm 2022 nộp kèm bản sao công chứng/chứng thực bằng tốt nghiệp THPT)
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao công chứng/chứng thực dịch thuật chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc chứng chỉ tin học (với thí sinh xét tuyển thẳng hoặc xét kết quả thi THPT được miễn thi môn ngoại ngữ)
  • Biên lai hoặc ảnh chụp minh chứng đã nộp lệ phí

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng

HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:

  • Toàn bộ các ngành: 318.000 – 400.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí mỗi năm tăng không quá 15%

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16 19 24
C00 17
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 18.5 23
C00 16 19.5 24
Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D01   23
C00   24
Quản trị kinh doanh (Liên kết)     16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 16 17 21
C00 17
Kinh tế
A00, A01, D01 15 16 19.5
C00 16 17 20.5
Giới và phát triển A00, A01, C00, D01 14 15 15
Luật A00, A01, C00, D01 15 16 20
Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 14 15 15
Luật kinh tế   15 16 18.5
Tâm lý học   15 15 19.5
Xã hội học     15 23.5
Công nghệ thông tin     15 16