Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

I. Tên chủ đề: OXITII. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ.1. Kiến thức:- Khái niệm: Dung môi, chất tan, dung dịch.- Biện pháp làm cho q trình hồ tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.- Khái niệm về độ tan theo khối lượng hoặc thể tích.- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn, chất khí: nhiệt độ, áp suất.- Biết và hiểu được ý nghĩa của nồng độ phần trăm, nhớ được công thức tính nồngđộ phần trăm.- Biết và hiểu được ý nghĩa của nồng mol/l, nhớ được cơng thức tính nồng độmol/l.- Các bước tính tốn, tiến hành pha chế dung dịch, pha loãng dung dịch theo nồngđộ cho trước.2. Kỹ năng:- Hoà tan nhanh được một số chất rắn cụ thể (đường, muối ăn, thuốc tím) trongnước.- Phân biệt được hỗn hợp với dung dịch, chất tan với dung môi, dung dịch bão hoàvới dung dịch chưa bão hoà trong một số hiện tượng của đời sống hàng ngày.- Tra bảng tính tan để xác định được chất tan, chất khơng tan, chất ít tan trongnước.- Thực hiện thí nghiệm đơn giản thử tính tan của một vài chất rắn, lỏng, khí cụ thể.- Tính được độ tan của một vài chất rắn ở những nhiệt độ xác định dựa theo các sốliệu thực nghiệm.- Biết vận dụng công thức tính nồng độ phần trăm vào tính tốn các bài tốn cóliên quan.- Biết vận dụng cơng thức tính nồng độ mol/l vào tính tốn các bài tốn có liênquan.-1- Tính tốn được lượng chất cần lấy để pha chế được một dung dịch cụ thể theonồng độ cho trước.3. Thái độ: Thận trọng khi sử dụng hố chất, có ý thức giữ gìn an tồn khi làmviệc với hóa chất và bảo vệ môi trường .4. Định hướng năng lực.a.Năng lực ngơn ngữ.b.Năng lực tự học.c.Năng lực tính tốn.d.Năng lực quan sát.e.Năng lực tư duy.f.Năng lực thực hành.5. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNHHƯỚNG NĂNG LỰCNội dung1. DungNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao(Mô tả yêu(Mô tả yêu(Mô tả yêu(Mô tả yêucầu cần đạt)cầu cần đạt)cầu cần đạt)cầu cần đạt)Câu hỏi/bài+ Dung môi- Axit: Hầutập định tínhlà chất cóhết các axitLoại câuhỏi/bài tậpmơi -khả năng hoà đều tan trừChất tan -tan chất khác axit silicicDungđể tạo thànhH2SiO3dịchdung dịch.không tan.+ Chất tan là- Bazơ: Đa2. Dungchất bị hịasố các bazơdịch bãotan trongđều khơnghồ, dungdung mơi.tan trừ:-2- dịch chưa+ Dung dịchKOH,bão hoàlà hỗn hợpNaOH,đồng nhấtBa(OH)2 tancủa dungvà Ca(OH)2mơi và chấtít tan.tan.- Muối: Tất3. Làmthế nàođể qtrình hồcả các muốitan chấtnitrat đềurắn trongtan.nước xảyHầura nhanhhết các muốihơnsunfat đềutantrừ:4. Chấttan vàBaSO4,chấtPbSO4khơng tanĐa sốcác muốicacbonat đều5. Tínhtan trongnước củakhơng tan ...một số- Độ tan củaaxit, bazơ,chất rắnmuối.trong nướcphụ thuộcvào nhiệt độ,6. Độ tannói chungcủa mộtkhi nhiệt độchất trongtăng thì độ-3- nướctan cũngtăng.7. Nghiên- Độ tan củacứu vềchất khínồng độtrong nướcphầnphụ thuộctrămvào nhiệt độ,dung dịcháp suất.Độ tan tăngkhi t0 tăng,8. Cáchpha chếmột dungdịch theoáp suất giảm.Bài tập định+ Nêu côngGV: Cho sẵnlượngthức tính nồngmột dung dịchđộ phần trăm.có nồng độ %+ Ý nghĩa củavà nồng độcác đại lượngmol phải tìmtrong cơngcần bao nhiêuthức.g (V) nước.nồng độcho trước9. Cáchpha lỗng- Từ cơng thứcmột dungtính nồng độdịch theophần trăm trên.nồng độcho trướcTiến hành phachế theo tínhtốn.+ Em hãy chou cầu HSbiết cách tínhđọc bài 1 trongkhối lượngSGK và tómchất tan vàtắt, tìm các đạikhối lượnglượng.dung dịch?GV: Từ khối+ Nêu cơnglượng củathức tính nồngmuối đồng (II)sunfat là 5g và-4- độ mol/l.+ Ý nghĩa củacác đại lượngtrong côngkhối lượng củathức.nước là 45 gTừ cơng thứctính nồng độmol/l trên emhãy cho biết(tương đương45 ml) em hãytrình bày cáchpha chế.cách tính sốmol chất tanvà thể tíchdung dịch?Bài tập thựcMuốn cho quáGV: Từ khốihành/thítrình chất rắnlượng củanghiệmtan nhanhmuối đồng (II)trong nước tasunfat là 8 g vàthực hiện cácthể tích củabiện pháp sau:nước là 50 ml1. Khuấy dungem hãy trìnhdịch.bày cách pha2. Đun nóngdung dịch.3. Nghiền nhỏchất rắn.chế.- GV: Từ 20ml dung dịchMgSO4 2Mhãy trình bàycách pha chếthành 100 mldung dịchMgSO4 0,4 M-5- - GV: Dungdịch ban đầubao giờ cũngcó nồng độ caohơn dung dịchkhi được phaloãng.- GV: Từ 37,5g dung dịchNaCl 10 %hãy trình bàycách pha chếthành 150 gdung dịchNaCl 2,5 %.CÂU HỎI/ BÀI TẬP1.MỨC ĐỘ BIẾT – câu hỏi định tínhCâu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏngB. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏngC. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏngD. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung mơiCâu 2: Khi hồ tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:A. Rượu là chất tan và nước là dung môiB. Nước là chất tan và rượu là dung môi-6- C. Nước và rượu đều là chất tanD. Nước và rượu đều là dung môiCâu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thayđổi nhưthế nào?A. TăngB. GiảmC. Có thể tăng hoặc giảmD. Không thay đổiCâu 4: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.B. Số gam chất đó tan trong 100g dung mơiC. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịchD. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoàCâu 5: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?A. Đều tăngB. Đều giảmC. Phần lớn tăngCâu 6: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịchB. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hồC. Số gam chất tan có trong 100g nướcD. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịchCâu 7: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môiB. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môiC. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi-7-D. Phần lớn giảm D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môiCâu 8: Câu nào đúng, trong các câu sau?A. Quá trình hồ tan muối ăn vào nước là một q trình hố họcB. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật líC. Những ngun tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhânD. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung mơiMỨC ĐỘ HIỂU – câu hỏi định tínhCâu 9. Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO.a) Những oxit nào tác dụng với nước?A.CuO, K2O, P2O5.B. P2O5, BaO, Al2O3C. K2O, MgO, Al2O3.D. K2O, P2O5, SO3.b) Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ làA.CuO, K2O.C. P2O5, SO3.B. K2O, P2O5.D. K2O, BaO.Câu 10. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịchKOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cáchsau đây?A. Dung dịch phenolphtalein, kẽm.B. Quỳ tím, đun nóng các chất cịn lạiC. Sắt, dung dịch nước vơi.D. Kẽm, quỳ tím.Câu 11. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H 2S04 lỗng, giải phóngkhí hiđro?-8- A. Al, Fe, Ag, Zn.B. Zn, Mg, Cu, Ag.C. Mg, Fe, Al, Au.D. Al, Mg, Zn, Fe.3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – bài tập định lượng và định tínhCâu 12: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hồ tan 14g NaClvào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bãohoà?A. 0,3gB. 0,4gC.0,6gD.0,8gCâu 13: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịchbão hồ. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:A. 35,5gB. 35,9gC.36,5gD. 37,2gCâu 14: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bãohồ. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:A. 40,1gB. 44, 2gC. 42,1gD. 43,5gCâu 15: Trong 225ml nước có hồ tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịchlà:A. 10%B. 11%C. 12%D. 13%Câu 16: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịchthu được là:A. 84,22%B. 84.15%C. 84.25%D. 84,48%Câu 17: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịchcó nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:A. 70gB. 80gC. 90gD. 60gCâu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độphần trăm của dung dịch thu được làA. 16%B. 17%C. 18%-9-D.19% Câu 19: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25 lít dung dịch. Dung dịch thuđược có nồng độ mol là:A. 1,5MB. 1,6mC. 1,7MD. 1,8MCâu 20: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dungdịch thu được là:A. 0,2MB. 0,3MC.0,4MD.0,5MCâu 21: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dungdịch H2SO4 thu được là:A. 1,4MB. 1,5MC. 1,6MD, 1,7MCâu 22: Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 0,22MB. 0,23MC.0,24MD. 0,25MCâu 23: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dungdịch có nồng độ 0,1M?A. 150mlB. 160mlC. 170mlD. 180mlCâu 24: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là: A. 7%18%C.19%B.D. 20%Câu 25: Dung dịch sau khi pha lỗng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độmol của dung dịch là:A. 2,24MB. 1,24MC. 1,84MD.2,5MCâu 26: Khối lượng NaCl cần có là:A. 40gB. 50gC. 60gD. 70gCâu 27: Khối lượng H2O cần có là:A. 480gB. 506gC. 360gD. 240gCâu 28: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:A. 52,65gB. 54,65gC. 60,12g- 10 -D. 60,18g Câu 29: Khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là:A. 14gB. 15gC.16gD.17gCâu 30: Khối lượng nước cần lấy là:A. 140gB. 150gC.135gD. 137gCâu 31: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dungdịch trên để được dung dịch 25% là:A. 4gB. 5gC, 6gD.7gCâu 32: Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:A. 26,4gB. 27,5gC.28,6gD. 29,4gCâu 33: Muốn pha 250ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:A. 62,5 mlB. 67,5mlC. 68,6mlD. 69,4mlCâu 34: Để pha 100g dung dịch CuSO4 4% thì khối lượng nước cần lấy là:A. 95gB. 96gC. 97gD. 98gCâu 35: Lấy mỗi chất 10g hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch.Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất:A. Na2CO3B. Na2SO4C. NaH2PO4D. Ca(NO3)2Câu 36: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ molcủa dung dịch mới là:A. 2,82MB. 2,81MC. 2,83MD. Tất cả đều saiCâu 37: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lítnước cất đểpha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28.A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2OB. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2OC. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2OD. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O- 11 - Câu 38: Khi hoà tan 50g đường glucozơ( C6H12O6) vào 250g nước ở 200C thì thuđược dung dịch bão hồ. Độ tan của đường ở 200C là:A. 200gB. 100gC. 150gD. 300gCâu 39: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịchmuối ăn bão hoà ở 200C là:A. 25%B. 22,32%C. 26,4%D. 25,47%Câu 40: Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan.Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm:A. 1,1%B.1%C.1,5%D.3%Câu 41: Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịchở nhiệt độ trên là:A. 140gB. 130gC. 120gD.110gCâu 42: Hồ tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l củadung dịch A là:A. 0,05MB. 0,01MC. 0,1MD. 1MCâu 43: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ %của dung dịch thu đượclà: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).A.5%B.10%C.15%D. 20%Câu 44: Độ tan của muối NaCl ở 1000C C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bãohồ NaCl có nồng độ phần trăm là:A. 28%B. 26,72%C. 28,57%D. 30,05%4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAOCâu 45: Hoà tan hoà toàn 16,25g một kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl18,25% (D = 1,2g/ml), thu được dung dịch muối và 5,6l khí hiđro (đktc).- 12 - a.Xác định kim loại?b.Xác định khối lượngddHCl 18,25% đã dùng?c.Tính CM của dung dịch HCl trên?d.Tìm nồng độ phần trămcủa dung dịch muối sau phản ứng?Câu 46: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thuđược dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụngvới dung dịch AgNO3 dư, thu được b (g) kết tủa.Viết các phương trình phản ứng.a.Tìm giá trị a, b?b.Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/ldung dịch HCl?Câu 47: Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4% .Tính C% các chất tan có trong dung dịch ?Câu 48: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% (D= 1,137 g/ml) Với 400 gam ddBaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính khối lượng kết tủa A và C% các chấtcó trong dd B ?Câu 49: Làm bay hơi 300 gam nước ra khỏi 700g dd NaCl 12%, nhận thấy có 5gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm củadung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên. (Đáp số: 20%)Câu 50: Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% đểđược dung dịch NaOH 8%?b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH8%?c) Làm bay hơi nước dung dịch A, người ta cũng thu được dung dịch NaOH 8%.Tính khối lượng nước bay hơi?Câu 51. Trộn lẫn 150 gam dung dịch K2CO3 10% với 45g K2CO3.xH2O . thu đượcdd K2CO3 15%. Tính x ?Câu 52: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dungdịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%?Câu 53. Hoà tan NaOH rắn vào nước để tạo thành hai dung dịch A và dung dịchB với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung- 13 - dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lượngmA: mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%.Tính C%(A) ,C%(B)Bài 54. Hồ tan một lượng oxit kim loại hố trị II vào một lượng dung dịch H2SO420% vừa đủ để tạo thành dung dịch muối sunfat 22,64%. Tìm cơng thức của oxitkim loại đó.Bài 55. Hồ tan hồn tồn 10,2g một oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịchH2SO4 vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.loại.a. Xác định oxit kimb. Tính C% của dung dịch axit.Bài 56. Có V1 lít dung dịch HCl chứa 9,125g chất tan (dung dịch A). Có V2 lítdung dịch HCl chứa 5,475g chất tan (dung dịch B). Trộn V1 lít dung dịch A với V2lít dung dịch B thu được dung dịch C có V = 2 lít.a. Tính CM của dung dịch C.b. Tính CM của dung dịch A và dung dịchB biết CM (A) - CM (B) = 0,4.Bài 57: Cần dùng bao nhiêu ml dd KOH 4% (D = 1.05 g/ml) và bao nhiêu ml ddKOH 10% (D = 1.12 g/ml) để thu được 1.5 lit dd KOH 8% (D = 1.1 g/ml)Bài 58: Trong phòng TN có một lọ đựng 150 ml dd HCl 10% , có d = 1.047 g/mlvà lọ khác đựng 250 ml dd HCl 2M. Trộn 2 dd a xit này với nhau ta được dd HCl(dd A). Tính CM của ddA?CÂU HỎI THỰC NGHIỆMBài 59: Đun nhẹ 40 gam dd NaCl cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được8 gam muối NaCl khan. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được?Bài 60: Để pha 500ml dung dịch nước muối sinh lí (C=0,9%) cần lấy V (ml) dungdịch NaCl 3%. Tính giá trị của V?Bài 61: Tính khối lượng chất tan cần dùng để pha chế 50g dung dịch MgCl2 4%.Bài 62: Cho 16g CuO tan hết trong dung dịch axit sunfuric 20% đung nóng vừađủ. Sau đó làm nguội đến 100C. Tính lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏidung dịch, biết độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g.- 14 - Bài 63: Cân lấy 21,2 g Na2CO3 cho vào cốc chia độ có dung tích 500 ml. Rót từ từnước cất vào cốc cho đến vạch 200 ml. Khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết, ta đượcdung dịch Na2CO3. Biết 1 ml dung dịch này cho khối lượng là 1,05 g. Hãy xácđịnh nồng độ phần trăm (C%) và nồng độ mol của dung dịch vừa pha chế được.Bài 64: Hòa tan 15,5g Na2O vào nước được 0,5l dung dịch Aa)Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ab)Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, khối lượng riêng là 1,14g/ml cần để trunghịa dung dịch Ac)Tính nồng độ mol/l của chất có trong dung dịch sau khi trung hòad)Hỏi phải thêm bao nhiêu lit nước vào 2l dung dịch NaOH 1M để thu được dungdịch có nồng độ 0,1M- 15 -