Have a mean bone in ones body nghĩa là gì năm 2024

Nếu mọi sự xấu xa này đang xảy ra, đời sống chẳng có ý nghĩa gì mấy”.

If all of these bad things are happening, then life doesn’t mean much.”

Cậu không có sự xấu xa bên trong con người cậu.

You don't have a mean bone in your body.

Có 11 con quỷ ngoài kia và họ phải bị trừng phạt vì sự xấu xa của họ.

There are 11 evil men out there... and they must be punished for their wickedness.

11 Ta sẽ bắt thế gian chịu trách nhiệm về sự xấu xa nó,+

11 I will call the inhabited earth to account for its badness,+

Ta muốn biết mình có làm được điều gì đó thực sự xấu xa hay không.

I wanted to see if I had it in me to do something truly evil.

Evanora là một phù thuỷ thật sự xấu xa.

Evanora is the true Wicked Witch.

Nhưng chắc chắn vẫn có sự xấu xa trong thế giới này.

But there is surely evil in the world.

Tôi không cần phải liệt kê tất cả các nguồn gốc của sự xấu xa trên thế gian.

I need not list all of the sources of evil in the world.

22 Nguyện sự xấu xa của họ thảy bị đưa ra trước ngài,

22 May all their badness come before you, and may you deal harshly with them,+

Kinh-thánh dùng men để chỉ đạo lý bại hoại, sự giả hình và sự xấu xa.

Leaven is used in the Bible to picture corrupt teachings, hypocrisy, and badness.

Rất nhiều sự xấu xa diễn ra không có lão và chống lại lão.

Many ill things occurred without him and even in spite of him.

Khi Đức Chúa Trời thấy sự xấu xa của nhân loại thì “buồn-rầu trong lòng.

When God saw the badness of mankind, “he felt hurt at his heart.

Nhưng hệ thống thế gian có thật sự xấu xa như vậy không?

But is the world system really that bad?

KHÔNG TIN ĐỨC CHÚA TRỜI VÌ SỰ XẤU XA TRONG TÔN GIÁO—CÓ HỢP LÝ KHÔNG?

SHOULD RELIGIOUS EVILS JUSTIFY DISBELIEF IN GOD?

Đó là đèn hiệu của sự xấu xa trên đỉnh của lâu đài hoàng gia.

It's the beacon of evil on top of the royal castle.

thực sự xấu xa.

Those are pure, pure, pure evil.

Nhưng chắc chắn vẫn có sự xấu xa trong thế giới này

But there is surely evil in the world

Anh muốn vươn tới tận cùng nét đẹp đẽ và sự xấu xa của cõi đời.

I want to arrive at the depths of the beautiful and the ugly in the world.

Tôi học được rằng sự sa ngã là khởi nguồn cho mọi sự “xấu xa”.

I learned that the Fall was the beginning of everything “bad.”

Kiệt tác của sự xấu xa?

Nasty piece of work, isn't she?

Người ta bảo tiền là gốc rễ của mọi sự xấu xa.

They say money is the root of all evil.

Sự xấu xa của con người làm Đức Giê-hô-va buồn rầu (5-8)

Mankind’s badness saddens Jehovah (5-8)

Em thực sự xấu xa quá đấy, gái ạ!

You are really in bad shape upstairs, lady!

Số còn lại trong chúng ta biết rằng Internet có thể là một nơi thực sự xấu xa.

But the rest of us know that the Internet can be a really ugly place.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}