Người Việt dùng từ này để nói về một cuộc hẹn/ một dự định/ kế hoạch/ ước mơ chưa xác định thời gian cụ thể trong tương lai hoặc để hứa hẹn một cách xã giao. Vietnamese people often use this word to talk about an appointment/ a date/ an intention/ a plan/ a dream with a point of time in the future that is not specified or to make a promise or say something out of politeness. Cho tôi hỏi chút "mai mốt" tiếng anh nói như thế nào? Thanks. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. mai một trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mai một sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - VNE.
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Cornish had become extinct by the 19th century but has been the subject of language revitalization since the 20th century. Lúc ấy tiếng Mãn Châu, một ngôn ngữ bị mai một, sắp được thay thế bằng tiếng Trung Hoa. Manchu was, in fact, a dying language, soon to be superseded by Chinese. Tiếng Wales và Breton vẫn còn tồn tại đến ngày nay; Cumbria đã bị mai một vào thế kỷ 12. Welsh and Breton survive today; Cumbric and Pictish became extinct in the 12th century. Công việc cần cù của các dịch giả này đã bảo tồn hàng ngàn chữ không bị mai một. The unremitting work of these translators saved thousands of words from oblivion. Nhưng Chúa Giê-su và các sứ đồ báo trước sự thờ phượng thật sẽ bị thoái hóa và mai một. But Jesus and the apostles foretold that true worship would be corrupted and lost. Và rồi khi bạn cố mở rộng nó, bởi nó đã bị mai một, bạn gặp phải rất nhiều trở ngại. And then when you try and expand it, because it's shriveled away, you encounter a lot of bottlenecks. Nữ chính cuối cùng của Kanon là Kawasumi Mai, một học sinh trung học năm thứ ba cùng trường với Yuichi. The fifth and final heroine in Kanon is Mai Kawasumi, a third-year student of the same high school that Yuichi attends. |