Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

đt. Cẩn-thận, thận-trọng, có ý ngó trước xem sau trước khi quyết-định: Đăng với sự dè-dặt thường-lệ // (B) DDằm-thắm, hoà-huỡn, không hớp-tớp: Tính người dè-dặt.Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đứcdè dặt - t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt. Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đứcdè dặt tt. Tỏ ra không mạnh dạn, luôn có sự cân nhắc trong hành động: nói năng dè dặt o thái độ dè dặt.Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việtdè dặt đgt, trgt 1. Tránh sự thái quá: Chắt chiu mà dè dặt mới nên (GHC) 2. Thận trọng trong lời nói, trong sự cư xử: Đến một môi trường mới, cần phải dè dặt về mọi mặt.

Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

sự dè dặt nghĩa là gì

sự phòng ngừa sự hạn chế sự kín đáo sự thận trọng giới hạn sự giữ gìn thận trọng sự đề phòng

  • dè dặt: t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.
  • không dè dặt: thực thàngay thẳngchân thậtcởi mở
  • quá ư dè dặt: quá ư thận trọng

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Hay chỉ để tham khảo với mọi sự dè dặt cần thiết?
  • nơi sự dè dặt ấy có ơn của Chúa Thánh Thần rất rõ.
  • Sự từ chối đó, sự dè dặt đó là rất thành thực.
  • Tôi thu nhận được, ông Jim, rằng ông có các sự dè dặt.
  • “Tôi không thấy có sự dè dặt nào từ phía khách hàng.”

Những từ khác

  1. "sự dâng tặng" là gì
  2. "sự dây dưa" là gì
  3. "sự dã man" là gì
  4. "sự dãn" là gì
  5. "sự dè bỉu" là gì
  6. "sự dè sén" là gì
  7. "sự dè trước" là gì
  8. "sự dìm" là gì
  9. "sự dìm xuống" là gì
  10. "sự dãn" là gì
  11. "sự dè bỉu" là gì
  12. "sự dè sén" là gì
  13. "sự dè trước" là gì

- t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.


nđg. Tỏ ra cẩn thận, hạn chế trong hành động vì còn cân nhắc. Nói năng dè dặt.

Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024

Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024

Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dè dặt

dè dặt

  • adj
    • cautious; careful

safe

  • dè dặt thận trọng : safe

chiến dịch quảng cáo dè dặt

low labour industries

"dè dặt" câu"dè dặt" Tiếng Anh là gì"dè dặt" Tiếng Trung là gì

Nghĩa

Dè dặt có nghĩa là gì năm 2024
Điện thoại

  • t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.
  • dè 1 đgt, trgt. Dùng ít một: Dè tiền để đi nghỉ mát; Ăn dè; Tiêu dè. 2 đgt. Kiêng...

Câu ví dụ

  • Vì thế, dù có dè dặt, mỗi chúng ta hãy chọn cho mình:
  • ‘Anh biết đấy, trước mặt tôi mẹ tôi rất dè dặt.
  • Đôi khi tôi cũng dùng từ này, nhƣng dùng thật dè dặt.
  • Anh ta làm việc với nó một cách dè dặt và cẩn thận.
  • Chúng tôi dè dặt không dám dùng chữ “huyền thoại”.
  • Trước nơi đó, Aoko đã không thể kìm mà dè dặt hỏi.
  • Hay chỉ để tham khảo với mọi sự dè dặt cần thiết?
  • Nhưng chính phủ đang theo một đường lối rất dè dặt.
  • Nơi sự dè dặt ấy có ơn của Chúa Thánh Thần rất rõ.
  • Sự từ chối đó, sự dè dặt đó là rất thành thực.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác