Gốc Axit Là Gì Cách Đọc Tên Các Gốc Axit Show
Gốc axit là gì Gốc axit là phần còn lại của phân tử axit sau khi tách riêng nguyên tử hidro trong phân tử axit. Ví dụ: Axit: HBr Gốc axit: Br Axit: H2S Gốc axit: S Axit: HNO3 Gốc axit: NO3 Axit: H2SO4 Gốc axit: SO4 Axit: H2SO3 Gốc axit: SO3 Axit: H3PO4 Gốc axit: PO4 Axit: H2CO3 Gốc axit: CO3 Các gốc axit thường gặp & hướng dẫn đọc tên các gốc axit STT CTHHTên gọi Kl (đvC) CTHH Tên gọi Hóa trị Kl (đvC) 1 HClAxit clohidric36.5-ClCloruaI 35.52 HBrAxit bromhidric81-BrBromuaI 803 HFAxit flohidric-FFloruaI 4 HIAxit iothidric128-IIotduaI 1275 HNO3Axit nitric-NO3NitratI 626 HNO2Axit nitrit-NO2NitritI 467 H2CO3Axit cacbonic=CO3CacbonatII 608 H2SO4Axit sufuric=SO4SunfatII 969 H2SO3Axit sunfuro=SO3SunfitII 8010 H3PO4Axit photphoricPO4PhotphatIII 9511 H3PO3Axit photphoroPO3PhotphitIII 7912 =HPO4Hidro photphatII 9613 -H2PO4Di hidro photphatI 9714 -HSO4Hidro sunphatI 9715 -HSO3Hidro sunphitI 8116 -HCO3Hidro cacbonatI 6117 H2SAxit hidro sunfua=SSunfuaII 3218 H2SiO3Axit silicric=SiO3SilicatII 19 =HPO3Hidro photphitII 20 -H2PO3Di hidro photphitI Gốc axit nào làm mềm nước cứng Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm kết tủa các ion Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch. Trong các anion trên, chỉ có PO4 3- là có thể làm kết tủa được Những gốc axit mạnh Các gốc axit mạnh là của các axit mạnh, gốc axit mạnh: (HSO4)-, (SO4)2-, (NO3)-, Cl-, Tag: tế bào huons ascorbic vitamin c inj ampoules bảng hóa trị gọi hữu cơ báo giá nhũ tương 60 cách nhận biết danh sách chất dùng chuẩn độ bazo dụ về este một số in english glucozo tạo chứa 5 8 học j kim loại tác dụng với khối lượng khái niệm kể không tính oxi cl phải muối a khác nhau ở lớp giảm phenol m = + nhựa đường oh phổ biến rcoo r amin trieste glixerol đồng thời 3 2 sio3 x béo bởi stearic tất cả 12 thế đổ vào cây wikipedia wiki định nghĩa 1 10 14 11 bao nhiêu c17h35cooh c17h33cooh chúa 7 9 thứ tự hcl alo2 tiếng anh al2o3 lưu huỳnh n2o5 cooh hs hso4 hco3 nhất đây n2o3 ứng |